Đề thi thử môn Vật Lý THPT Lục Ngạn Số 1 - Bắc Giang có đáp án 2024

Taluma

500 Lượt tải

Đề thi thử môn Vật Lý THPT Lục Ngạn Số 1 - Bắc Giang có đáp án 2024. Đề thi thử môn Vật Lý THPT Lục Ngạn Số 1 - Bắc Giang có đáp án 2024
Để download tài liệu Đề thi thử môn Vật Lý THPT Lục Ngạn Số 1 - Bắc Giang có đáp án 2024 các bạn click vào nút download bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: ,2024, de thi thu mon vat ly thpt luc ngan so 1 , bac giang co dap an-54677-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 2024 de thi thu mon vat ly thpt luc ngan so 1 bac giang co dap an


Đề thi thử môn Vật Lý THPT Lục Ngạn Số 1 - Bắc Giang có đáp án 2024

Câu 1:
Dao động cưỡng bức có
  • (A) tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức        
  • (B) tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức
  • (C) biên độ không đổi theo thời gian                     
  • (D) biên độ giảm dần theo thời gian

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:
Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi
  • (A) trễ pha π2  so với li độ                                       
  • (B) ngược pha với li độ 
  • (C) cùng pha với li độ                                            
  • (D) sớm pha π2  so với li độ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:
Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
  • (A) biên độ của dao động                                      
  • (B) gia tốc của sự rơi tự do
  • (C) khối lượng của vật nặng                                   
  • (D) điều kiện kích thích ban đầu

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:
Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì
  • (A) li độ cực tiểu, gia tốc cực đại                          
  • (B) B. li độ và gia tốc bằng 0
  • (C) li độ và gia tốc có độ lớn cực đại                     
  • (D) li độ cực đại, gia tốc cực đại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
  • (A) biên độ và tốc độ                                             
  • (B) biên độ và gia tốc    
  • (C) biên độ và năng lượng                                     
  • (D) li độ và tốc độ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:
Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 50 dao động toàn phần trong 1s . Tần số dao động của vật là
  • (A) 50Hz.                          
  • (B) 100πHz.                     
  • (C)  50πHz.                        
  • (D)  0,02 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:
Một vật nhỏ dao động theo phương trình x=5cos(10πt+0,5π) (cm) . Pha ban đầu của dao động là
  • (A)  0,5π.                              
  • (B) 0,25π.                        
  • (C) π.                               
  • (D)  10π.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:
Một chất điểm có khối lượng m  đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v  thì động năng của nó là
  • (A) mv22.                              
  • (B) vm2.                           
  • (C) Cmv2.                         
  • (D)  vm22.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m  và lò xo có độ cứng k . Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là
  • (A)  km.                                
  • (B)  2πmk.                         
  • (C)  mk.                             
  • (D)  2πkm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:
Một con lắc đơn có chiều dài l  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kì dao động riêng của con lắc này là
  • (A)  2πgl.                            
  • (B) 12πlg.                         
  • (C)  12πgl.                           
  • (D)  2πlg.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:
Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1,A2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
  • (A) A1+A2.                       
  • (B)  A12+A22                   
  • (C) A1-A2                  
  • (D)  A12-A22

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:
Một hệ dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn có tần số f . Biết tần số dao động riêng của hệ là f1 . Khi đó hệ dao động với tần số là
  • (A)  2f1.                                
  • (B) 2f.                              
  • (C) f1.                               
  • (D)  f.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:
Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động:
  • (A) lệch pha nhau π4.    
  • (B) cùng pha nhau          
  • (C) ngược pha nhau       
  • (D) lệch pha nhau π2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Asin(ωt+φ). . Vận tốc của vật được tính bằng công thức
  • (A) v=ωAcos(ωt+φ).                                       
  • (B)  v=ωAsin(ωt+φ).
  • (C) v=-ωAsin(ωt+φ).                                      
  • (D)  v=-ωAcos(ωt+φ).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m , chiều dài dây treo là l , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
  • (A) 2mglα02.                       
  • (B)  12mglα02.                     
  • (C)  14mglα02.                    
  • (D)  mglα02.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:
Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có
  • (A) độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ              
  • (B) độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi
  • (C) độ lớn và hướng không đổi                             
  • (D) độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:
Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
  • (A) Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên
  • (B) Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ
  • (C) Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng
  • (D) Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:
Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
  • (A) chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
  • (B) chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
  • (C) tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động
  • (D) tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1=A1cos(ωt+φ1)  x2=A2cos(ωt+φ2)  với A1 ,A2  ω  là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ tổng hợp là A . Công thức nào sau đây đúng?
  • (A)  A2=A12+A22-2A1A2cos(φ2-φ1).            
  • (B)  A2=A12+A22+2A1A2cos(φ2-φ1).
  • (C)  A2=A12- A22+2A1A2cos(φ2-φ1).             
  • (D)  A2=A12-A22+2A1A2cos(φ2+φ1).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
  • (A) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
  • (B) Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
  • (C) Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
  • (D) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:
Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì tần số dao động điều hòa của con lắc này
  • (A) tăng lên 4 lần              
  • (B) giảm đi 2 lần            
  • (C) giảm đi 4 lần            
  • (D) tăng lên 2 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:
Một vật dao động điều hòa với chu kì T . Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
  • (A) T4.                                   
  • (B)  T2.                                 
  • (C)  T8.                                 
  • (D)  T6.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=Acosωt  x2=Asinωt . Biên độ dao động của vật là

  • (A) 3A.                             
  • (B) A.                                
  • (C) 2A.                          
  • (D) 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:
Một con lắc đơn dài 1,6 m dao động điều hòa với biên độ 16 cm . Biên độ góc của dao động bằng
  • (A) 0,01 rad                      
  • (B) 0,1 rad.                       
  • (C)  0,05 rad.                      
  • (D)  0,5 rad.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:
Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm . Biên độ dao động của chất điểm là
  • (A)  30 cm.                           
  • (B)  15 cm.                         
  • (C)  -15 cm.                     
  • (D)  -30 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:
Một chất điểm dao động với phương trình x=10cos(10πt+x) (x tính bằng cm, t  tính bằng s  ). Chất điểm này dao động với tần số là
  • (A) 5 Hz.                             
  • (B)  15 rad/s.                     
  • (C)  5 rad/s.                       
  • (D)  10 rad/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:
Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x  là: u=3cos(314t-x) cm . Trong đó t  tính bằng s, x  tính bằng m . Bước sóng λ  là:
  • (A) 8,64 cm.                       
  • (B) 8,64 m.                      
  • (C) 6,28 m.                     
  • (D)  6,28 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:
Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x=10cos(πt+π6)  ( x  tính bằng cm, t  tính bằng s  ). Lấy π2=10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
  • (A) 10π cm/s2.                   
  • (B) 10 cm/s2.                  
  • (C) 100 cm/s2.                
  • (D)  100π cm/s2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:
Một chất điểm có khối lượng m=500 g  dao động điều hoà với chu kì T=2s . Năng lượng dao động của nó là W=0,004J . Biên độ dao động của chất điểm là
  • (A)  2cm.                             
  • (B) 2,5 cm.                       
  • (C) 16 cm.                       
  • (D)  4 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:
Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng 200 g  đang dao động điều hòa với phương trình x=5cos(20t+π) (cm) ,t được tính bằng giây. Độ cứng của lò  bằng
  • (A) 40 N/m.                       
  • (B) 80 N/m.                     
  • (C) 20 N/m.                    
  • (D)  10 N/m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình vận tốc là
Một vật dao động điều hoà trên trục . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình vận tốc là (ảnh 1)
  • (A) v=12πcos(2πt-5π6)(cm/s).                     
  • (B)  v=12πcos(πt-3π4)(cm/s).
  • (C)  v=6cos(2πt+2π3)(cm/s).                         
  • (D)  v=6πcos(πt+π6)(cm/s).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0  tại nơi có gia tốc trọng trường là g . Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0  
  • (A) 5,6                              
  • (B)  9,6°.                            
  • (C)  6,6°.                            
  • (D)  3,3°.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:
Một con lắc đơn có dây treo dài l=1m  và vật có khối lượng m=1kg  dao động với biên độ góc 0,1rad . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g=10m/s2 . Cơ năng của con lắc là
  • (A)  0,10J.                            
  • (B) 0,01 J.                        
  • (C) 0,50 J.                        
  • (D)  0,05 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm . Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm . Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động là
  • (A) 19 cm.                          
  • (B) 31 cm.                        
  • (C) 28 cm.                       
  • (D)  22 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:
Dao động tại một nguồn O  có phương trình u=acos20πt cm. . Vận tốc truyền sóng là 1 m/s  thì phương trình dao động tại điểm M  cách O  một đoạn 5 cm do O  truyền tới có dạng:
  • (A) u=acos(20πt)cm.                                         
  • (B)  u=acos(20πt-π2)cm.
  • (C) u=acos(20πt+π2)cm.                              
  • (D)  u=-acos(20πt)cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:
Một con lắc lò xo có khối lượng m =100g  dao động điều hoà trên trục ngang Ox  với tần số f=2Hz , biên độ 5 cm . Lấy π210 , gốc thời gian tại thời điểm vật có li độ x0=-5 cm , sau đó 1,25s  thì vật có thế năng
  • (A) 4,93 mJ.                         
  • (B)  20 mJ.                      
  • (C) 7,2 mJ.                       
  • (D) 0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:
Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m=100g , tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2 . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi vật qua vị trí có tốc độ bằng nửa tốc độ cực đại thì lực kéo về có độ lớn là
  • (A) 0,09 N.                         
  • (B)  0,10 N.                        
  • (C) 0,025 N.                    
  • (D)  0,05 N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:
Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω . Vật nhỏ có khối lượng m . Tại thời điểm t=0 , vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t=0,95s , vận tốc v  và li độ x  của vật nhỏ thỏa mãn v=-ωx  lần thứ 5. Lấy π2=10. Chu kì dao động của vật là
  • (A) 2s.                                
  • (B)  4s.                              
  • (C)  0,4 s.                           
  • (D)  0,2 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là x1  x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1  x2  theo thời gian t . Biết độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật ở thời điểm t=0,2s  0,4N . Động năng của vật ở thời điểm t=0,4s  
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là  và . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của  và  theo thời gian . Biết độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật ở thời điểm  là . Động năng của vật ở thời điểm  là (ảnh 1)
  • (A) 6,4 mJ.                         
  • (B)  4,8 mJ.                      
  • (C) 14,8 mJ                       
  • (D)  11,2 mJ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m  và vật nặng khối lượng 400g , dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g=π2=10 m/s2 . Khi lực tác dụng của lò xo lên điểm treo bằng 0 thì tốc độ của vật bằng 32  lần tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 115s  
  • (A)  8 cm.                             
  • (B) 83 cm.                     
  • (C) 82 cm.                     
  • (D)  16 cm.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 2024 de thi thu mon vat ly thpt luc ngan so 1 bac giang co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT