Đề thi thử môn Vật Lý THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh có đáp án 2024

Taluma

500 Lượt tải

Đề thi thử môn Vật Lý THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh có đáp án 2024. Đề thi thử môn Vật Lý THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh có đáp án 2024
Để download tài liệu Đề thi thử môn Vật Lý THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh có đáp án 2024 các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: ,2024, de thi thu mon vat ly thpt han thuyen , bac ninh co dap an-54676-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 2024 de thi thu mon vat ly thpt han thuyen bac ninh co dap an


Đề thi thử môn Vật Lý THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh có đáp án 2024

Câu 1:
Một sóng truyền từ nguồn O  qua M  theo chiều Ox  được mô tả bởi phương trình u0=8cos(2πTt)cm  trong đó x,λ  cùng đơn vị chiều dài,  đều tính theo cùng đơn vị thời gian. Phương trình sóng lan đến M  cách O  khoảng d  
  • (A) uM=8cos(2πTt-2πxλ)cm.                    
  • (B)  uM=8cos(πTt+πxλ)cm.
  • (C) uM=8cos(4πTt-2πxλ)cm.                              
  • (D)  uM=8cos(2πTt-4πxλ)cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:
Cơ năng của một vật dao động điều hòa
  • (A) biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật
  • (B) biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của chất điểm
  • (C) bảo toàn khi vật dao động không có ma sát với môi trường
  • (D) tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:
Một sóng dọc truyền trong môi trường vật chất thì phương dao động của các phần tử môi trường
  • (A) là phương thẳng đứng                                     
  • (B) vuông góc với phương truyền sóng.
  • (C) trùng với phương truyền sóng                          
  • (D) là phương ngang.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:
Tại hai điểm A  B  trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau với biên độ a , bước sóng là 10 cm . Điểm M  cách A  15 cm , cách B  25 cm  sẽ dao động với biên độ là
  • (A) a.                                  
  • (B) 4a.                              
  • (C) 2a.                             
  • (D)  -2a.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:
Trong một dao động điều hòa có chu kì T , thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại là
  • (A) T12.                                 
  • (B) T4.                                
  • (C) T8.                                
  • (D)  T6.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:
Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz , người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm . Tốc độ truyền sóng trên dây là
  • (A) v=400 cm/s .          
  • (B)  v=16 m/s.               
  • (C) v=625 m/s.
  • (D)  v=400 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1,φ1 và A2,φ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo công thức
  • (A) tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1-A2cosφ2.
  • (B) tanφ=A1sinφ1-A2sinφ2A1cosφ1-A2cosφ2.
  • (C) tanφ=A1cosφ1+A2cosφ2A1sinφ1+A2sinφ2.
  • (D) tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có một đầu cố định, một đầu treo vật m , độ đàn hồi k  dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g . Khi cân bằng thì lò xo giãn l . Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức
  • (A) 12πmk.                          
  • (B)  2πlg.                        
  • (C) 2πgl.                       
  • (D)  12πkm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:
Mối liên hệ giữa bước sóng λ , vận tốc truyền sóng v , chu kì T  và tần số f  của một sóng là
  • (A) f=1T=vλ .                  
  • (B) v=1f=Tλ .                
  • (C) λ=Tv=fv .                
  • (D) λ=vT=vf .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:
Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ v=200m/s , có bước sóng λ=4m . Chu kì dao động của sóng là
  • (A) T=0,2s.                   
  • (B) T=1,25s .              
  • (C) T=50s.                   
  • (D)  T=0,02s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:
Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04s , từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10-3 Wb  về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
  • (A) 0,12 V.                         
  • (B) 0,24 V .                     
  • (C)  0,5 V.                          
  • (D)  0,15 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có tần số góc 10rad/s . Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc có độ lớn 0,6 m/s . Biên độ dao động của con lắc là
  • (A) 12 cm.                         
  • (B)  6 cm.                           
  • (C)  62 cm.                      
  • (D) 122 cm. .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:
Một con lắc đơn có chiều dài 1m , dao động điều hòa tại nơi có g=9,80 m/s2 . Tần số góc dao động của con lắc gần đúng là
  • (A) 9,80 rad / s.                   
  • (B) 3,13 rad/s.                 
  • (C) 0,498 rad/s.               
  • (D)  0,319 rad/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có sợi dây dài l  đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
  • (A)  2πgl.                            
  • (B)  12πgl.                          
  • (C) 2πlg.                        
  • (D)  12πlg.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:
Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật luôn
  • (A) ngược chiều với chiều chuyển động của vật. 
  • (B) cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
  • (C) hướng ra xa vị trí cân bằng.                             
  • (D) hướng về vị trí cân bằng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:
Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
  • (A) pha ban đầu nhưng khác tần số.                      
  • (B) tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
  • (C) biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời
  • (D) biên độ nhưng khác tần số.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:
Trong điện trường đều có cường độ điện trường E. Gọi U là hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường với d  là khoảng cách giữa hai điểm đó theo phương của đường sức. Hệ thức nào sau đây đúng?
  • (A)  U = E.d.                    
  • (B)  U = qEd.                  
  • (C) U = Ed.                   
  • (D)  U = qEd.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:
Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
  • (A) Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
  • (B) Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
  • (C) Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
  • (D) Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:
Bước sóng λ  của sóng cơ học là
  • (A) Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian một chu kì
  • (B) Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng
  • (C) Là quãng đường sóng truyền được trong một giây
  • (D) Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m  dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x=Acosωt .Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc là
  • (A) mω2A2.                        
  • (B) B                     
  • (C) 12kx2.                         
  • (D)  12mωA2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:
Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là L , tần số góc là ω . Khi vật có li độ x  thì vận tốc của nó là v . Biểu thức nào sau đây đúng?
  • (A)  L=2(x+vω).              
  • (B) L2=x2+v2ω2.            
  • (C) L22=x2+v2ω2.             
  • (D)  L2=4(x2+v2ω2).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:
Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1;S2  dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u=acos40πt  ( a không đổi, t  tính bằng s  ). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2  dao động với biên độ cực đại là
  • (A) 6 cm.                            
  • (B)  2 cm.                           
  • (C) 4 cm. .                        
  • (D)  1 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:
Li độ, vận tốc, gia tốc và lực kéo về của một vật dao động điều hòa theo thời gian có đặc điểm là các hàm đó
  • (A) cùng pha                     
  • (B) cùng biên độ             
  • (C) cùng tần số               
  • (D) cùng pha ban đầu

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:
Cường độ dòng điện có đơn vị là
  • (A)  .                 
     .                 
  • (B) fara(F).                     
  • (C) Vôn (V).                    
  • (D) Ampe (A).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:
Cho hai dao động cùng phương có phương trình là: x1=20cos(100πt-0,5π)(cm) , x2=10cos(100πt+0,5π)(cm) . Phương trình dao động tổng hợp là
  • (A) x=20cos(100πt+0,5π)(cm).                    
  • (B) x=10cos(100πt-0,5π)(cm).    
  • (C) x=30cos(100πt-0,5π)(cm).                     
  • (D)  x=10cos(100πt+0,5π)(cm).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
  • (A) Sóng cơ không truyền được trong chân không.
  • (B) Khi truyền trong chất lỏng, sóng cơ là sóng ngang.
  • (C) Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tần số của sóng cơ không thay đổi.
  • (D) Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường vật chất.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:
Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1  d2  thỏa mãn
  • (A) d1-d2=nλ  với n=0,±1,±2,...                
  • (B) d1-d2=(n+0,25)λ  với n=0,±1,±2,...
  • (C) d1-d2=(2n+0,75)λ  với n=0,±1,±2,...                                  
  • (D) d1-d2=(n+0,5)λ  với n=0,±1,±2,...

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500 g  gắn với lò xo nhẹ có độ cứng  50 N/m . Trong cùng một môi trường, người ta lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các lực F1=5cos16t(N), F2=5cos9t(N), F3=5cos100t(N), F4=5cos12t(N). . Tần số góc của ngoại lực làm con lắc lò xo dao động với biên độ lớn nhất là
  • (A) ω1=16 rad/s.            
  • (B) ω4=12 rad/s.         
  • (C) ω3=100 rad/s.        
  • (D)  ω2=9 rad/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:
Một vật dao động điều hòa có chu kì T=1s . Tại một thời điểm vật cách vị trí cân bằng 12 cm , sau đó 0,075s  vật cách vị trí cân bằng 16 cm . Biên độ dao động là
  • (A)  20 cm.                           
  • (B)  18 cm.                         
  • (C) 14 cm.                       
  • (D)  182cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:
Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm  đang dao động điều hòa với biên độ góc 8°  tại nơi có g=9,87 m/s2 . Chọn t=0  vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Tính từ lúc t=0 , vật đi qua vị trí có li độ góc 4°  lần thứ 25 ở thời điểm
  • (A) 21,75 s.                         
  • (B) 22,65 s.                       
  • (C) 11,85 s.                      
  • (D)  10,95 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:
Nguồn phát sóng S  trên mặt nước tạo dao động với tần số f=10Hz  gây ra các sóng lan rộng trên mặt nước. Biết biên độ dao động coi như không đổi là A=3dm . Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử là
  • (A) 6π (m/s).                    
  • (B) 8π (m/s).                  
  • (C) 6π (cm/s).                
  • (D)  3π (m/s).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:
Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz , tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm là 0,5m . Tốc độ truyền sóng là
  • (A) 25 m/s.                       
  • (B) 15 m/s.                      
  • (C)  20 m/s.                       
  • (D)  12 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k  gắn với vật nhỏ có khối lượng m  đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox , gốc tọa độ O  ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy π2=10 , phương trình dao động của vật là:
  • (A) x=8cos(5πt-π2)(cm).                               
  • (B)  x=2cos(5πt+π3)(cm).
  • (C) x=2cos(5πt-π3)(cm).                                
  • (D)  x=8cos(5πt+π2)(cm).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết rằng trong một chu kỳ, thời gian lò xo giãn gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Gọi độ lớn lực đàn hồi khi lò xo bị giãn và bị nén mạnh nhất tương ứng là F1  F2 . Tỷ số F1/F2  có giá trị là
  • (A) 2,86                            
  • (B) 5,8                            
  • (C) 3,26                          
  • (D) 2,68

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình tương ứng là x1=A1cosωt (cm), x2=A2cos(ωt + π) (cm) , tần số góc ω  không đổi. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là x=23cos(ωt+φ) (cm). . Giá trị lớn nhất của (A1+A2)  
  • (A) 4m.                               
  • (B)  42cm.                      
  • (C) 4 cm.                          
  • (D)  42 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:
Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox . Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1  (đường nét đứt) và t2=t1+0,2 (s)  (đường liền nét). Tại thời điểm t2 , vận tốc của điểm N  trên dây gần giá trị
Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục . Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm  (đường nét đứt) và  (đường liền nét). Tại thời điểm , vận tốc của điểm  trên dây gần giá trị (ảnh 1)
  • (A) -19,6 cm/s.               
  • (B) 19,6 cm/s.                
  • (C) -6,5 cm/s.                 
  • (D)  6,5 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với khối lượng 500 g, k = 100 N/m, g=π2=10 m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo xuống  rồi buông nhẹ. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là 30 cm . Trong quá trình dao động chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là
  • (A) lmax=45 cm, lmin=25 cm.                           
  • (B)  lmax=36 cm, lmin=28 cm.
  • (C) lmax=40 cm, lmin=26 cm.                           
  • (D)  lmax=40 cm, lmin=20 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:
Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1,S2  cách nhau 9,6 cm , người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz  và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 45 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2  là:
  • (A) 6                                 
  • (B) 9                               
  • (C) 8                               
  • (D) 7

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:
Một người mắt cận thị có điểm CV  cách mắt 50 cm . Độ tụ của thấu kính mà người cận thị phải đeo sát mắt để có thể nhìn rõ vật ở xa mà không phải điều tiết
  • (A) -0,5 dp.                        
  • (B)  -2 dp.                         
  • (C) -5 dp.                        
  • (D)  0,5 dp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:
Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A  B . Cho bước sóng do các nguồn gây ra là λ=5 cm . Trên nửa đường thẳng đi qua B  trên mặt chất lỏng có hai điểm M  N  ( N gần B  hơn), điểm M  dao động với biên độ cực đại, N  dao động với biên độ cực tiểu, giữa M  N  có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác, cho MA-NA=1,2 cm. . Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M  N  thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB  
  • (A) 1                                 
  • (B) 4                               
  • (C) 3                               
  • (D) 2

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 2024 de thi thu mon vat ly thpt han thuyen bac ninh co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT