Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 4)

Taluma

500 Lượt tải

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 4). Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 4)
Để download tài liệu Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 4) các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: on thi tot nghiep thpt mon vat li ,de 4,-54646-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: on thi tot nghiep thpt mon vat li de 4


Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 4)

Câu 1:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

  • (A) biên độ và cơ năng.
  • (B) li độ và cơ năng.
  • (C) biên độ và tốc độ.
  • (D) li độ và tốc độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Các bộ phận chính của một máy quang phổ lăng kính đơn giản là

  • (A) ống chuẩn trực buồng tối, thấu kính.      
  • (B) ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.
  • (C) hệ tán xạ, buồng tối, ống chuẩn trực
  • (D) hệ tán sắc, ống ngắm, buồng tối.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Đặt điện áp u=U0cosωtV  vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua tụ điện biến thiên

  • (A) ngược pha với điện áp hai đầu mạch.    
  • (B) cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
  • (C) trễ pha π2  so với điện áp hai đầu mạch.   
  • (D) sớm pha π2  so với điện áp hai đầu mạch.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acosωt+φ với A>0,ω>0 . Đại lượng ωt+φ  

  • (A) chu kì dao động của vật.       
  • (B) pha dao động của vật.
  • (C) tần số dao động của vật.
  • (D) li độ dao động của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i=4cos2πft+π2A(f>0) . Đại lượng f 

  • (A) pha ban đầu của dòng điện.  
  • (B) tần số của dòng điện.
  • (C) chu kì của dòng điện.
  • (D) tần số góc của dòng điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe  được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Tại điểm  trên màn quan sát có vân sáng thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm), hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2  đến M có độ lớn bằng

  • (A)  2λ.
  • (B)  4λ.
  • (C)  3λ.
  • (D)  2,5λ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Một sóng lan truyền trên một sợi dây có 2 đầu cố định. Khi sợi dây nằm ngang có chiều dài l. Bước sóng là λ. Với k=1,2,3  Điều kiện để có sóng dừng trên dây là

  • (A)  l=kλ4
  • (B)  l=2k+1λ2
  • (C)  l=kλ2
  • (D)  l=2k+1λ4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Đặt điện áp u=U0cos100πtπ12V  vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc của dòng điện trong mạch bằng

  • (A) 50π rad/s
  • (B)  100 rad/s
  • (C)  100π rad/s
  • (D) 50 rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cảm ứng từ B  và vectơ cường độ điện trường E  tại một điểm luôn

  • (A) cùng phương với nhau và cùng phương với phương truyền sóng.
  • (B) cùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
  • (C) dao động ngược pha với nhau.
  • (D) dao động cùng pha với nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 107W/m2.  Biết cường độ âm chuẩn là I0=1012W/m2.  Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

  • (A) 50 d     
  • (B) 170 d   
  • (C) 70 d     
  • (D) 90 dB

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L. Mạch dao động tự do với tần số góc là

  • (A)  ω=2πLC.
  • (B)  ω=2πLC.
  • (C)  ω=LC.
  • (D)  ω=1LC.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0=12.106C  và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0=2π mA.  Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0 , khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằngI032  lần thứ 2023 bằng

  • (A) 6,0680s
  • (B) 6,0690 s
  • (C) 6,0675 s 
  • (D) 6,0670 s 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1=10cos100πt0,5π cm, x2=10cos100πt+0,5π cm.   Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn bằng

  • (A) 0 
  • (B)  π.
  • (C)  0,25π.
  • (D)  0,5π.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp. Độ lệch pha φ của điện áp và cường dòng điện trong mạch được xác định bằng công thức

  • (A)  tanφ=URULUC
  • (B)  tanφ=RZLZC
  • (C)  tanφ=ZL+ZCR
  • (D) D, tanφ=ZLZCR

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Bước sóng là

  • (A) khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không. 
  • (B) quãng đường sóng truyền trong 1 s.
  • (C) khoảng cách giữa hai bụng sóng.                      
  • (D) quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωtV , có U0  không đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Khi tần số góc ω=ω0  thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của  được xác định bởi biểu thức

  • (A)  ω0=2πLC
  • (B)  ω0=12πLC
  • (C)  ω0=2LC
  • (D)  ω0=1LC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, bước sóng là λ . Khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp bằng

  • (A)  n1λ2
  • (B)  n1λ4
  • (C)  nλ4
  • (D)  nλ2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:
Trong thí nghiệm -âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là
  • (A) 7i.  
  • (B) 8i
  • (C) 4i. 
  • (D) 6i.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos100πt+π3V  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=12πH. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 1002V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

  • (A)  i=23cos100πt+π6A.
  • (B)  i=23cos100πtπ6A.
  • (C)  i=22cos100πt+π6A.
  • (D)  i=22cos100πtπ6A.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Biết bán kính Bo r0=5,3.1011 m . Biết tổng bán kính quỹ đạo dừng thứ n và bán kính quỹ đạo dừng thứ n+1  bằng bán kính quỹ đạo dừng thứ (n+2). Giá trị của n bằng

  • (A) 4.                           
  • (B) 5.                       
  • (C) 3.                       
  • (D) 2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng

  • (A) biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
  • (B) tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
  • (C) pha ban đầu nhưng khác tần số.
  • (D) biên độ nhưng khác tần số.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, để xảy ra hiện tượng cộng hưởng ta phải.

  • (A) tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
  • (B) giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.
  • (C) tăng điện dung của tụ điện.
  • (D) giảm điện trở của mạch.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo có k=100 N/m  và vật nặng m=1 kg  dao động điều hòa với chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là 40 cm và 28 cm. Biên độ và chu kì dao động của con lắc lần lượt là

  • (A)  A=6 cm,T=2π5s.
  • (B)  A=6 cm,T=π5 s.
  • (C)  A=32 cm,T=π5 s.
  • (D)  A=62 cm,T=2π5 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x=4cos8πtπ3 cm,  (t tính bằng s). Li độ của vật tại thời điểm t = 0,5  có giá trị

  • (A) 2 cm.                     
  • (B)  - 2 cm 
  • (C) 23 cm.
  • (D)  23 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là

  • (A)  f=12πlg
  • (B)  f=2πlg
  • (C)  f=2πgl
  • (D)  f=12πgl

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Một nồi cơm điện hoạt động bình thường ở điện áp hiệu dụng 110 V, để dùng bình thường ở điện áp hiệu dụng  người ta sử dụng một máy biến áp. Tỉ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy biến áp là k. Máy biến áp này là

  • (A) máy hạ áp có k = 0,5                           
  • (B) máy hạ áp có k = 
  • (C) máy tăng áp có k = 2 
  • (D) máy tăng áp có k = 0,

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Một sóng điện từ có tần số f = 100 MHz. Sóng này có bước sóng là

  • (A)  λ=5 m.
  • (B)  λ=2 m.
  • (C)  λ=3 m.
  • (D)  λ=10 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Một vật dao động điều hoà dọc theo trục  với phương trình x=Acosωtπ2 cm.  Tại thời điểm t = 0 là lúc vật

  • (A) qua vị trí cân bằng theo chiều dương.     
  • (B) ở vị trí li độ cực đại.
  • (C) ở vị trí li độ cực tiểu.                           
  • (D) qua vị trí cân bằng ngược chiều dương.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ. Khoảng cách giữa 2 khe là a, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D. Công thức tính khoảng vân  

  • (A)  i=λDa
  • (B)  i=λaD
  • (C)  i=λD2a
  • (D)  i=Dλa

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ. Khoảng cách giữa 2 khe là a, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D. Công thức tính khoảng vân  

  • (A)  i=λDa
  • (B)  i=λaD
  • (C)  i=λD2a
  • (D)  i=Dλa

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp tại A và B cách nhau 50cm lần lượt dao động theo phương trình u1=u2=acos200πt mm.  Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy điểm M có MA - MB = 12 cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ k kể từ đường trung trực của AB và điểm N có NA - NB = 36cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ (k+3). Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn  bằng

  • (A) 11.                         
  • (B) 15.                     
  • (C) 13.                     
  • (D) 12.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình lần lượt là x1=4cosπtπ6 cm  x2=4cosπtπ2 cm . Biên độ dao động của vật bằng

  • (A) 8 cm.
  • (B) 2 cm.
  • (C) 42 cm.
  • (D) 43 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là

  • (A) gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại.
  • (B) không bị nước và thủy tinh hấp thụ.
  • (C) có khả năng đâm xuyên rất mạnh.                     
  • (D) có tác dụng nhiệt rất mạnh.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Cho biết bán kính Bo r0=5,3.1011 m. Quỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tử hidro có bán kính bằng

  • (A)  47,7.1010 m.
  • (B)  4,77.1010 m.
  • (C)  1,591011 m.
  • (D)  15,9.1011 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Giới hạn quang điện của các kim loại kali, canxi, nhôm, kẽm, bạc lần lượt là:0,55μm;0,43μm;0,36μm;0,35μm;0,26μm. Biết hằng số plăng h=6,6251034Js , tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s . Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc, mỗi photon mang năng lượng 5.1019 J . Chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra trên mấy kim loại?

  • (A) 4.                           
  • (B) 3.                       
  • (C) 2.                      
  • (D) 1.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Pin quang điện biến đổi quang năng thành

  • (A) nhiệt năng. 
  • (B) cơ năng. 
  • (C) điện năng.  
  • (D) hóa năng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Một suất điện động xoay chiều có biểu thức e=100cos100πt+πV . Giá trị cực đại của suất điện động bằng

  • (A) 100 V.
  • (B) 50 V.
  • (C) 1002 V.
  • (D) 502 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1=0,45μm  λ2=600 nm  vào hai khe. Màn quan sát rộng 2,4 cm, vân trung tâm nằm ở chính giữa màn. Hai vân sáng trùng nhau tính là một vân sáng. Số vân sáng quan sát được trên màn bằng

  • (A) 41.                        
  • (B) 48.                     
  • (C) 55.                     
  • (D) 7.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở  R có thể thay đổi, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi φ  là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch. Khi thay đổi R, đồ thị của công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo φ  như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với giá trị của φ1  gần nhất với giá trị nào sau đây?

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(omega t) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R (ảnh 1)

  • (A) 0,365.     
  • (B) 0,934.      
  • (C) 0,357.     
  • (D) 0,945

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Một hệ gồm một lò xo nhẹ có đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vào sợi dây mềm, không giãn có treo vật nhỏ khối lượng m. Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại thời điểm ban đầu t =0, vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc v0  hướng thẳng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian t theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Biết lúc vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 15 cm và trong quá trình chuyển động vật m không chạm vào lò xo. Quãng đường vật m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm  bằngMột hệ gồm một lò xo nhẹ có đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vào sợi dây mềm, không giãn có treo vật nhỏ khối lượng  (ảnh 1)

  • (A) 75 cm.                    
  • (B) 30 cm.               
  • (C) 60 cm.               
  • (D) 45 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm S1 S2 cách nhau 9 cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1=u2=acos50πt mm , (t tính bằng s). Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 45 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Gọi  là trung điểm của đoạn S1S2, điểm M nằm trên mặt nước thuộc đường trung trực của đoạn S1S2 với OM = 6cm, điểm N nằm trên đoạn S1S2 với ON = 1,2 cm  . Khi hiện tượng giao thoa ổn định, tại thời điểm t, tốc độ dao động của phần tử tại M đạt cực đại và bằng v, tốc độ dao động của phần tử N bằng

  • (A)  v2
  • (B)  v32
  • (C)  v22
  • (D)  v4 

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO on thi tot nghiep thpt mon vat li de 4

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT