Đánh Giá Năng Lực - Tính chất và cấu tạo hạt nhân
Câu 1: Chọn phát biểu không đúng khi nói về hạt nhân nguyên tử.
- (A)
Mọi hạt nhân của các nguyên tử đều có chứa cả proton và nơtron.
- (B)
Hai nguyên tử của hai nguyên tố bất kì khác nhau có số nơtron hoàn toàn khác nhau.
- (C)
Hai nguyên tử có số nơtron khác nhau là hai đồng vị
- (D)
Hai nguyên tử có điện tích hạt nhân khác nhau thuộc hai nguyên tố khác nhau.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 2: Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc vào:
- (A)
khối lượng nguyên tử
- (B)
điện tích của hạt nhân
- (C)
bán kính hạt nhân
- (D)
năng lượng liên kết
👉 Xem giải chi tiết
Câu 3: Tìm phát biểu sai. Hạt nhân
có:
- (A)
Z proton
- (B)
(A – Z) nơtron
- (C)
điện tích bằng Ze
- (D)
Z nơtron
👉 Xem giải chi tiết
Câu 4: Tìm phát biểu sai. Hạt nhân nguyên tử chì
có:
- (A) 206 nuclôn
- (B) điện tích là 1,312.10-18 C
- (C) 124 nơtron
- (D) 82 proton
👉 Xem giải chi tiết
Câu 5: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi các hạt nhân của chúng có
- (A)
số nuclôn giống nhau nhưng số nơtron khác nhau.
- (B)
số nơtron giống nhau nhưng số proton khác nhau.
- (C)
số proton giống nhau nhưng số nơtron khác nhau.
- (D)
khối lượng giống nhau nhưng số proton khác nhau.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 6: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật
- (A)
bảo toàn năng lượng.
- (B)
bảo toàn động lượng.
- (C)
bảo toàn động năng.
- (D)
bảo toàn số khối.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?
- (A)
Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton.
- (B)
Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân.
- (C)
Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn.
- (D)
Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 8: So với hạt nhân Cl3717, hạt nhân Al2713 có
- (A)
ít hơn 4 êlectron
- (B)
ít hơn 6 nơtron
- (C)
ít hơn 10 proton
- (D)
ít hơn 4 nuclôn
👉 Xem giải chi tiết
Câu 9: Hạt nhân có số proton bằng số nơtron của hạt nhân He32 và có số nơtron bằng số proton của hạt nhân này, là hạt nhân nguyên tử:
- (A)
heli
- (B)
triti
- (C)
hidro thường
- (D)
đơteri
👉 Xem giải chi tiết
Câu 10: Có 128 nơtron trong đồng vị Pb210, hỏi có bao nhiêu nơtron trong đồng vị Pb206
- (A)
122
- (B)
124
- (C)
126
- (D)
130
👉 Xem giải chi tiết
Câu 11: 1 MeV/c2 có giá trị bằng:
- (A) 1,78.10-30 kg
- (B) 0,561.1030 kg
- (C) 0,561.1030 J
- (D) 1,78.10-30 kg.m/s
👉 Xem giải chi tiết
Câu 12: Cho khối lượng nguyên tử của hai nguyên tố : mO = 15,999 u ; mH = 1,0078 u. Số nguyên tử hiđrô chứa trong 1 g nước là:
- (A) 3,344.1021
- (B) 6,687.1022
- (C) 6,022.1023
- (D) 12,04.1023
👉 Xem giải chi tiết
Câu 13: Năng lượng nghỉ của 5 μg vật chất bằng
- (A)
125 kW.h
- (B)
1250 kW.h
- (C)
12,5 kWh
- (D)
1,25 kWh
👉 Xem giải chi tiết
Câu 14: Khí clo có khối lượng nguyên tử bằng 35,468 u. Khí này là hỗn hợp hai đồng vị bền là: 35Cl=34,969u, 37Cl=66,996u. Tỉ lệ khối lượng giữa hai đồng vị này trong khí clo là
- (A)
2,8.
- (B)
3.
- (C)
3,1.
- (D)
3,2.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 15: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
- (A)
Các proton
- (B)
Các nơtron
- (C)
Các electron
- (D)
Các nuclon
👉 Xem giải chi tiết
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử ?
- (A)
Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
- (B)
Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
- (C)
Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
- (D)
Hạt nhân trung hòa về điện.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 17: Đơn vị MeV/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?
- (A)
khối lượng
- (B)
năng lượng
- (C)
động lượng
- (D)
hiệu điện thế
👉 Xem giải chi tiết
Câu 18: Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là:
- (A) U32792
- (B) U23592
- (C) U92235
- (D) U14392
👉 Xem giải chi tiết
Câu 19: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có:
- (A)
cùng số nuclôn nhựng khác số prôtôn.
- (B)
cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
- (C)
cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.
- (D)
cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 20: Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân.
- (A)
Bán kính hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn.
- (B)
Tính chất hóa học phụ thuộc vào số khối.
- (C)
Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.
- (D)
Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 21: Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
- (A) mp>u>mn
- (B) mp<u<mn
- (C) mn>mp>u
- (D) mn=mp>u
👉 Xem giải chi tiết
Câu 22: Trong hạt nhân nguyên tử thì:
- (A)
Số nơtron luôn nhỏ hơn số proton
- (B)
Điện tích hạt nhân là điện tích của nguyên tử.
- (C)
Số proton bằng số nơtron
- (D)
Khối lượng hạt nhân coi bằng khối lượng nguyên tử
👉 Xem giải chi tiết
Câu 23: Hạt nhân C3517l có
- (A)
35 nơtron.
- (B)
35 nuclôn.
- (C)
17 nơtron
- (D)
18 prôtôn
👉 Xem giải chi tiết
Câu 24: Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là
- (A)
lực tĩnh điện.
- (B)
lực hấp dẫn.
- (C)
lực từ.
- (D)
lực tương tác mạnh.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 25: Hãy chọn câu đúng.
- (A)
Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron.
- (B)
Trong hạt nhân số proton phải bằng số nơtron.
- (C)
Trong hạt nhân (trừ các đồng vị của Hiđro và Hêli) số proton bằng hoặc nhỏ hơn số nơtron.
- (D)
Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 26: Hai hạt nhân T31, He32 có cùng
- (A)
số proton
- (B)
điện tích
- (C)
số nơtron
- (D)
số nuclon
👉 Xem giải chi tiết
Câu 27: Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là
- (A) 10 -15m
- (B) 10-8 m
- (C) 10-10 m
- (D) Vô hạn
👉 Xem giải chi tiết
Câu 28: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ
có:
- (A)
92 electrôn và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.
- (B)
92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235.
- (C)
92 nơtron và tổng số nơtron và prôtôn bằng 235.
- (D)
92 nơtron và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 29: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
- (A)
proton, nơtron và electron
- (B)
nơtron và electron
- (C)
proton và nơtron
- (D)
proton và electron
👉 Xem giải chi tiết
Câu 30: Kí hiệu của một nguyên tử là XAZ, phát biểu nào sau đây sai:
- (A)
Z bằng số electron có trong nguyên tử.
- (B)
Z là số proton có trong hạt nhân.
- (C)
A là số nuclon có trong hạt nhân.
- (D)
A là số khối bằng tổng số proton và electron.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 31: Kí hiệu của một nguyên tử là phát biểu nào sau đây đúng:
- (A)
Z bằng số notron có trong nguyên tử
- (B)
Z là tổng số electron và số proton có trong hạt nhân.
- (C)
A là số nuclon có trong hạt nhân.
- (D)
A là số khối bằng tổng số proton và electron.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 32: Cho hạt nhân nguyên tử XAZ . Số notron trong hạt nhân nguyên tử bằng:
- (A)
A
- (B)
Z
- (C)
A - Z
- (D)
A + Z
👉 Xem giải chi tiết
Câu 33: Cho hạt nhân nguyên tử XAZ. Số nuclon trong hạt nhân nguyên tử bằng:
- (A)
A
- (B)
Z
- (C)
A - Z
- (D)
A + Z
👉 Xem giải chi tiết
Câu 34: Cho hạt nhân nguyên tử XAZ . Số electron trong nguyên tử bằng:
- (A)
A
- (B)
Z
- (C)
A - Z
- (D)
A + Z
👉 Xem giải chi tiết
Câu 35: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa:
- (A)
Cùng số khối
- (B)
Cùng số proton cùng số nơtron.
- (C)
Cùng số nơtron nhưng khác proton.
- (D)
Cùng proton nhưng khác nơtron.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 36: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về các chất đồng vị? Đồng vị là các nguyên tử có cùng:
- (A)
Số proton
- (B)
Số hiệu nguyên tử và cùng số nuclon
- (C)
Số hiệu nguyên tử
- (D)
Điện tích hạt nhân nhưng khác số notron
👉 Xem giải chi tiết
Câu 37: Định nghĩa nào sau đây là về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
- (A) u bằng khối lượng của một nguyên tử H11
- (B) u bằng khối lượng của hạt nhân nguyên tử cacbon C126
- (C) u bằng 112 khối lượng của hạt nhân nguyên tử cacbon C126
- (D) u bằng 112 khối lượng một nguyên tử C126
👉 Xem giải chi tiết
Câu 38: Chọn phương án đúng?
- (A) 1u=931,5MeV/c2
- (B) 1u=9,315MeV/c2
- (C) 1u=93,15MeV/c2
- (D) 1u=0,9315MeV/c2
👉 Xem giải chi tiết
Câu 39: Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa các đơn vị năng lượng?
- (A) 1eV=1,6.10-19J
- (B) 1uc2=1931,5(MeV)=1,07356.10-3MeV
- (C) 1uc2=931,5MeV=1,49.10-16J
- (D) 1MeV=931,5uc2
👉 Xem giải chi tiết
Câu 40: Nuclon bao gồm những hạt là:
- (A)
Proton và nơtron
- (B)
Proton và electron
- (C)
Nơtron và electron
- (D)
Proton, nơtron và electron
👉 Xem giải chi tiết
Câu 41: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là:
- (A) 2mc
- (B) mc2
- (C) 2mc2
- (D) mc
👉 Xem giải chi tiết
Câu 42: Các nguyên tử nào sau đây là đồng vị:
- (A) D21;T31
- (B) T31;H32e
- (C) D21;H31e;L73i
- (D) D21;H32e
👉 Xem giải chi tiết
Câu 43: Hạt nhân nguyên tử chỉ có 82 proton và 125 notron. Hạt nhân nguyên tử
này có kí hiệu là:
- (A) P20782b
- (B) P12582b
- (C) P82125b
- (D) P82207b
👉 Xem giải chi tiết
Câu 44: Hạt nhân nguyên tử nhôm có 13 proton và 14 notron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là:
- (A) A2714l
- (B) A1413l
- (C) A1314l
- (D) A2713l
👉 Xem giải chi tiết
Câu 45: Hạt nhân C6027o có cấu tạo gồm:
- (A)
33 proton và 27 nơtron
- (B)
27 proton và 33 nơtron
- (C)
27 proton, 33 nơtron và 27 electron
- (D)
27 proton, 33 nơtron và 33 electron
👉 Xem giải chi tiết
Câu 46: Nguyên tử C6529u có cấu tạo gồm:
- (A)
36 proton và 29 nơtron
- (B)
29 proton và 36 nơtron
- (C)
27 proton, 36 nơtron và 36 electron
- (D)
29 proton, 36 nơtron và 29
👉 Xem giải chi tiết
Câu 47: Tìm so sánh sai giữa các dơn vị khối lượng?
- (A) 1u=1,66055.10-27kg
- (B) 1MeV/c2=931,5u
- (C) 1u=931,5MeV/c2
- (D) 1MeV/c2=1,7827.10-30kg
👉 Xem giải chi tiết
Câu 48: Số proton trong hạt nhân R22286a là:
- (A)
86
- (B)
136
- (C)
308
- (D)
222
👉 Xem giải chi tiết
Câu 49: Số nuclon trong hạt nhân N2311a là:
👉 Xem giải chi tiết
Câu 50: Biết NA=6,02.1023mol-1 . Trong 59,50gU23892 có số notron xấp xỉ là:
- (A) 2,38.1023
- (B) 2,20.1025
- (C) 1,19.1025
- (D) 9,21.1024
👉 Xem giải chi tiết
Câu 51: Đường kính của hạt nhân nguyên tử sắt có đồng vị F5626e
- (A) 4,6.10-15m
- (B) 9,18.10-15m
- (C) 2,3.10-15m
- (D) 3,2.10-15m
👉 Xem giải chi tiết
Câu 52: Bán kính của nguyên tử đồng có đồng vị C6429u
- (A) 4,8.10-15m
- (B) 9,6.10-15m
- (C) 2,4.10-15m
- (D) 3,6.10-15m
👉 Xem giải chi tiết
Câu 53: Hãy xác định tỉ số thể tích của hai hạt nhân A2713l và U23592.VAlVU=?
- (A) 27235
- (B) 23527
- (C) 0,34
- (D)
2,95
👉 Xem giải chi tiết
Câu 54: Có thể coi hạt nhân nguyên tử như một quả cầu bán kính R=1,2.10-153√A(m)
, trong đó A là số khối. Mật độ điện tích của hạt nhân vàng A19779u là:
- (A) 8,9.1024Cm3
- (B) 2,3.1017Cm3
- (C) 1,8.1024Cm3
- (D) 1,2.1015Cm3
👉 Xem giải chi tiết
Câu 55: Một hạt nhân sắt có mật độ hạt nhân là 1025(C/m3) và số proton là 26. Hãy tìm số nucleon gần đúng của hạt nhân này?
👉 Xem giải chi tiết
Câu 56: Nito tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm 2 đồng vị 14N và 15N có khối lượng nguyên tử lần lượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của 15N trong nito tự nhiên:
- (A) 0,36%
- (B) 0,59%
- (C) 0,43%
- (D) 0,68%
👉 Xem giải chi tiết
Câu 57: Biết số Avogadro NA=6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số proton có trong 0,27 gam là:
- (A) 6,826.1022
- (B) 8,826.1022
- (C) 9,826.1022
- (D) 7,826.1022
👉 Xem giải chi tiết
Câu 58: Biết số Avogadro là 6,02.1023mol-1. Xác định số nguyên tử oxy trong một gam khí CO2? Biết C = 12,0011;O = 15,999
- (A) 2,74.1022
- (B) 1,36.1022
- (C) 6,84.1021
- (D) 5,47.1022
👉 Xem giải chi tiết
Câu 59: Biết số Avogadro là 6,02.1023mol-1 . Số notron trong 0,5molU23892 là:
- (A) 8,8.1025
- (B) 2,2.1025
- (C) 4,4.1025
- (D) 1,2.1025
👉 Xem giải chi tiết
Câu 60: Nguyên tử S3613 . Tìm khối lượng nguyên tử của lưu huỳnh theo đơn vị u? Biết mp=1,007288;mn=1,00866u;me=5,486.10-4u
- (A)
36u
- (B) 36,29382u
- (C) 36,3009518u
- (D) Đáp án khác
👉 Xem giải chi tiết
Câu 61: Một vật có khối lượng nghỉ 5kg chuyển động với tốc độ v = 0,6c (với c=3.108m/s là tốc độ ánh sáng trong chân không). Theo thuyết tương đối, động năng của vật bằng
- (A) 1,125.1017J
- (B) 12,7.1017J
- (C) 9.1016J
- (D) 2,25.1017J
👉 Xem giải chi tiết
Câu 62: Hạt electron có khối lượng 5,486.10-4u. Biết 1uc2=931,5MeV. Để electron có năng lượng toàn phần 0,591MeV thì electron phải chuyển động với tốc độ gần nhất giá trị nào sau đây?
- (A) 2,4.108m/s
- (B) 1,2.108m/s
- (C) 1,5.108m/s
- (D) 1,8.108m/s
👉 Xem giải chi tiết
Câu 63: Biết khối lượng nghỉ của electron là và tốc độ ánh sáng trong chân không là . Một electron chuyển động với vận tốc có động năng gần bằng:
- (A) 5,46.10-14J
- (B) 1,02.10-13J
- (C) 2,05.10-14J
- (D) 2,95.10-14J
👉 Xem giải chi tiết
Câu 64: Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì electron này chuyển động với tốc độ bằng:
- (A) 2,41.108m/s
- (B) 2,75.108m/s
- (C) 1,67.108m/s
- (D) 2,24.108m/s
👉 Xem giải chi tiết
Câu 65: Kí hiệu của một nguyên tử là AZX phát biểu nào sau đây sai:
- (A)
Z bằng số electron có trong nguyên tử.
- (B)
Z là số proton có trong hạt nhân.
- (C)
A là số nuclon có trong hạt nhân.
- (D)
A là số khối bằng tổng số proton và electron.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 66: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là
- (A) 20782Pb
- (B) 12582Pb
- (C) 82125Pb
- (D) 82207Pb
👉 Xem giải chi tiết
Câu 67: Hạt nhân 6027Co có cấu tạo gồm:
- (A)
33 proton và 27 nơtron
- (B)
27 proton và 33 nơtron
- (C)
27 proton, 33 nơtron và 27 electron
- (D)
27 proton, 33 nơtron và 33 electron
👉 Xem giải chi tiết
Câu 68: Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g 23892U có số nơtron xấp xỉ là:
- (A)
2,38.1023
- (B)
2,20.1025
- (C)
1,19.1025
- (D)
9,21.1024
👉 Xem giải chi tiết
Câu 69: Định nghĩa nào sau đây là về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
- (A) u bằng khối lượng của một nguyên tử 11H
- (B) u bằng khối lượng của hạt nhân nguyên tử cacbon 126C
- (C) u bằng 1/12 khối lượng của hạt nhân nguyên tử cacbon 126C
- (D) u bằng 1/12 khối lượng một nguyên tử 126C
👉 Xem giải chi tiết
Câu 70: Một vật có khối lượng nghỉ 5kg chuyển động với tốc độ v=0,6c ( với c=3.108m/s là tốc độ ánh sáng trong chân không). Theo thuyết tương đối, động năng của vật bằng:
- (A) 1,125.1017J
- (B) 12,7.1017J
- (C) 9.1016J
- (D) 2,25.1017J
👉 Xem giải chi tiết
Câu 71: Hạt electron có khối lượng 5,486.10−4u. Biết 1uc2=931,5MeV. Để electron có năng lượng toàn phần 0,591MeV thì electron phải chuyển động với tốc độ gần nhất giá trị nào sau đây?
- (A) 2,4.108m/s
- (B) 1,2.108m/s
- (C) 1,5.108m/s
- (D) 1,8.108m/s
👉 Xem giải chi tiết
Câu 72: Số prôtôn có trong hạt nhân 22286Rn là
- (A)
86.
- (B)
308.
- (C)
222.
- (D)
136.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 73: Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm 2 đồng vị N14 và N15 có khối lượng nguyên tử lần lượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của N15 trong nito tự nhiên:
- (A)
0,36%
- (B)
0,59%
- (C)
0,43%
- (D)
0,68%
👉 Xem giải chi tiết