Đánh Giá Năng Lực - Tính chất và cấu tạo hạt nhân

Taluma

500 Lượt tải

Đánh Giá Năng Lực - Tính chất và cấu tạo hạt nhân. Đánh Giá Năng Lực - Tính chất và cấu tạo hạt nhân
Để download tài liệu Đánh Giá Năng Lực - Tính chất và cấu tạo hạt nhân các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: tinh chat va cau tao hat nhan-56144-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: tinh chat va cau tao hat nhan


Đánh Giá Năng Lực - Tính chất và cấu tạo hạt nhân

Câu 1:

Chọn phát biểu không đúng khi nói về hạt nhân nguyên tử.

  • (A) Mọi hạt nhân của các nguyên tử đều có chứa cả proton và nơtron.
  • (B) Hai nguyên tử của hai nguyên tố bất kì khác nhau có số nơtron hoàn toàn khác nhau.
  • (C) Hai nguyên tử có số nơtron khác nhau là hai đồng vị
  • (D) Hai nguyên tử có điện tích hạt nhân khác nhau thuộc hai nguyên tố khác nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc vào:

  • (A) khối lượng nguyên tử
  • (B) điện tích của hạt nhân
  • (C) bán kính hạt nhân
  • (D) năng lượng liên kết

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Tìm phát biểu sai. Hạt nhân Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12 có:

  • (A) Z proton
  • (B) (A – Z) nơtron
  • (C) điện tích bằng Ze
  • (D) Z nơtron

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Tìm phát biểu sai. Hạt nhân nguyên tử chì Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12 có:

  • (A)  206 nuclôn
  • (B)  đin tích là 1,312.10-18 C
  • (C)  124 nơtron
  • (D)  82 proton

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi các hạt nhân của chúng có

  • (A) số nuclôn giống nhau nhưng số nơtron khác nhau.
  • (B) số nơtron giống nhau nhưng số proton khác nhau.
  • (C) số proton giống nhau nhưng số nơtron khác nhau.
  • (D) khối lượng giống nhau nhưng số proton khác nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật

  • (A) bảo toàn năng lượng.
  • (B) bảo toàn động lượng.
  • (C) bảo toàn động năng.
  • (D) bảo toàn số khối.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?

  • (A) Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton.
  • (B) Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân.
  • (C) Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn.
  • (D) Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

So với hạt nhân Cl1737, hạt nhân Al1327 có

  • (A) ít hơn 4 êlectron
  • (B) ít hơn 6 nơtron
  • (C) ít hơn 10 proton
  • (D) ít hơn 4 nuclôn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Hạt nhân có số proton bằng số nơtron của hạt nhân He23 và có số nơtron bằng số proton của hạt nhân này, là hạt nhân nguyên tử:

  • (A) heli
  • (B) triti
  • (C) hidro thường
  • (D) đơteri

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Có 128 nơtron trong đồng vị Pb210, hỏi có bao nhiêu nơtron trong đồng vị Pb206

  • (A) 122
  • (B) 124
  • (C) 126
  • (D) 130

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

1 MeV/c2 có giá trị bằng:

  • (A)  1,78.10-30 kg
  • (B)  0,561.1030 kg
  • (C)  0,561.1030 J
  • (D)  1,78.10-30 kg.m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Cho khối lượng nguyên tử của hai nguyên tố : mO = 15,999 u ; mH = 1,0078 u. Số nguyên tử hiđrô chứa trong 1 g nước là:

  • (A)  3,344.1021
  • (B)  6,687.1022
  • (C)  6,022.1023
  • (D)  12,04.1023

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Năng lượng nghỉ của 5 μg vật chất bằng

  • (A) 125 kW.h
  • (B) 1250 kW.h
  • (C) 12,5 kWh
  • (D) 1,25 kWh

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Khí clo có khối lượng nguyên tử bằng 35,468 u. Khí này là hỗn hợp hai đồng vị bền là: 35Cl=34,969u, 37Cl=66,996u. Tỉ lệ khối lượng giữa hai đồng vị này trong khí clo là

  • (A) 2,8.
  • (B) 3.
  • (C) 3,1.
  • (D) 3,2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:

  • (A) Các proton
  • (B) Các nơtron
  • (C) Các electron
  • (D) Các nuclon

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử ?

  • (A) Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
  • (B) Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
  • (C) Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
  • (D) Hạt nhân trung hòa về điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Đơn vị MeV/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?

  • (A) khối lượng
  • (B) năng lượng
  • (C) động lượng
  • (D) hiệu điện thế

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là:

  • (A)  U92327
  • (B)  U92235
  • (C)  U23592
  • (D)  U92143

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có:

  • (A) cùng số nuclôn nhựng khác số prôtôn.
  • (B) cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
  • (C) cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.
  • (D) cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân.

  • (A) Bán kính hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn.
  • (B) Tính chất hóa học phụ thuộc vào số khối.
  • (C) Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.
  • (D) Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.

  • (A)  mp>u>mn
  • (B)  mp<u<mn
  • (C)  mn>mp>u
  • (D)  mn=mp>u

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Trong hạt nhân nguyên tử thì:

  • (A) Số nơtron luôn nhỏ hơn số proton
  • (B) Điện tích hạt nhân là điện tích của nguyên tử.
  • (C) Số proton bằng số nơtron
  • (D) Khối lượng hạt nhân coi bằng khối lượng nguyên tử

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Hạt nhân C1735l có

  • (A) 35 nơtron.
  • (B) 35 nuclôn.
  • (C) 17 nơtron
  • (D) 18 prôtôn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là

  • (A) lực tĩnh điện.
  • (B) lực hấp dẫn.
  • (C) lực từ.
  • (D) lực tương tác mạnh.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Hãy chọn câu đúng.

  • (A) Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron.
  • (B) Trong hạt nhân số proton phải bằng số nơtron.
  • (C) Trong hạt nhân (trừ các đồng vị của Hiđro và Hêli) số proton bằng hoặc nhỏ hơn số nơtron.
  • (D) Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Hai hạt nhân T13, He23 có cùng

  • (A) số proton
  • (B) điện tích
  • (C) số nơtron
  • (D) số nuclon

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là

  • (A)  10 -15m
  • (B)  10-8 m
  • (C)  10-10 m
  • (D)  Vô hn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Nguyên tử của đồng vị phóng xạ Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12 có:

  • (A) 92 electrôn và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.
  • (B) 92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235.
  • (C) 92 nơtron và tổng số nơtron và prôtôn bằng 235.
  • (D) 92 nơtron và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: 

  • (A) proton, nơtron và electron 
  • (B) nơtron và electron 
  • (C) proton và nơtron 
  • (D) proton và electron 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Kí hiệu của một nguyên tử là XZA,  phát biểu nào sau đây sai: 

  • (A) Z bằng số electron có trong nguyên tử. 
  • (B) Z là số proton có trong hạt nhân. 
  • (C) A là số nuclon có trong hạt nhân. 
  • (D) A là số khối bằng tổng số proton và electron. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Kí hiệu của một nguyên tử là phát biểu nào sau đây đúng:

  • (A) Z bằng số notron có trong nguyên tử
  • (B) Z là tổng số electron và số proton có trong hạt nhân. 
  • (C) A là số nuclon có trong hạt nhân. 
  • (D) A là số khối bằng tổng số proton và electron. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Cho hạt nhân nguyên tử XZA . Số notron trong hạt nhân nguyên tử bằng:

  • (A) A
  • (B) Z
  • (C) A - Z
  • (D) A + Z

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Cho hạt nhân nguyên tử XZA. Số nuclon trong hạt nhân nguyên tử bằng:

  • (A) A
  • (B) Z
  • (C) A - Z
  • (D) A + Z

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Cho hạt nhân nguyên tử XZA . Số electron trong nguyên tử bằng:

  • (A) A
  • (B) Z
  • (C) A - Z
  • (D) A + Z

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa:

  • (A) Cùng số khối 
  • (B) Cùng số proton cùng số nơtron. 
  • (C) Cùng số nơtron nhưng khác proton. 
  • (D) Cùng proton nhưng khác nơtron.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về các chất đồng vị? Đồng vị là các nguyên tử có cùng:

  • (A) Số proton 
  • (B) Số hiệu nguyên tử và cùng số nuclon 
  • (C) Số hiệu nguyên tử 
  • (D) Điện tích hạt nhân nhưng khác số notron

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Định nghĩa nào sau đây là về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?

  • (A) u bằng khối lượng của một nguyên tử H11
  • (B) u bằng khối lượng của hạt nhân nguyên tử cacbon C612
  • (C) u bằng 112  khối lượng của hạt nhân nguyên tử cacbon C612
  • (D)  u bằng 112  khối lượng một nguyên tử C612

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Chọn phương án đúng?

  • (A)  1u=931,5MeV/c2
  • (B)  1u=9,315MeV/c2
  • (C)  1u=93,15MeV/c2
  • (D)  1u=0,9315MeV/c2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa các đơn vị năng lượng?

  • (A)  1eV=1,6.10-19J
  • (B)  1uc2=1931,5MeV=1,07356.10-3MeV
  • (C)  1uc2=931,5MeV=1,49.10-16J
  • (D)  1MeV=931,5uc2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Nuclon bao gồm những hạt là:

  • (A)   Proton và nơtron 
  • (B) Proton và electron 
  • (C) Nơtron và electron 
  • (D) Proton, nơtron và electron

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt  có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là: 

  • (A)  2mc
  • (B)  mc2
  • (C)  2mc2
  • (D)  mc

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Các nguyên tử nào sau đây là đồng vị:

  • (A)  D12;T13
  • (B)  T13;H23e
  • (C)  D12;H13e;L37i
  • (D)  D12;H23e

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Hạt nhân nguyên tử chỉ có 82 proton và 125 notron. Hạt nhân nguyên tử

này có kí hiệu là:

  • (A)  P82207b
  • (B)  P82125b
  • (C)  P12582b
  • (D)  P20782b

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Hạt nhân nguyên tử nhôm có 13 proton và 14 notron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là:

  • (A)  A1427l
  • (B)  A1314l
  • (C)  A1413l
  • (D)  A1327l

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Hạt nhân C2760o có cấu tạo gồm:

  • (A) 33 proton và 27 nơtron 
  • (B) 27 proton và 33 nơtron 
  • (C) 27 proton, 33 nơtron và 27 electron 
  • (D) 27 proton, 33 nơtron và 33 electron 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Nguyên tử C2965u có cấu tạo gồm:

  • (A) 36 proton và 29 nơtron 
  • (B) 29 proton và 36 nơtron 
  • (C) 27 proton, 36 nơtron và 36 electron 
  • (D) 29 proton, 36 nơtron và 29 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Tìm so sánh sai giữa các dơn vị khối lượng?

  • (A)  1u=1,66055.10-27kg
  • (B)  1MeV/c2=931,5u
  • (C)  1u=931,5MeV/c2
  • (D)  1MeV/c2=1,7827.10-30kg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Số proton trong hạt nhân R86222a là:

  • (A) 86
  • (B) 136
  • (C) 308
  • (D) 222

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Số nuclon trong hạt nhân N1123a là:

  • (A) 23
  • (B) 34
  • (C) 12
  • (D) 11

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Biết NA=6,02.1023mol-1 . Trong  59,50gU92238 có số notron xấp xỉ là:

  • (A)  2,38.1023
  • (B)  2,20.1025
  • (C)  1,19.1025
  • (D)  9,21.1024

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Đường kính của hạt nhân nguyên tử sắt có đồng vị  F2656e

  • (A)  4,6.10-15m
  • (B)  9,18.10-15m
  • (C)  2,3.10-15m
  • (D)  3,2.10-15m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Bán kính của nguyên tử đồng có đồng vị  C2964u

  • (A)  4,8.10-15m
  • (B)  9,6.10-15m
  • (C)  2,4.10-15m
  • (D)  3,6.10-15m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Hãy xác định tỉ số thể tích của hai hạt nhân A1327l và  U92235.VAlVU=?

  • (A)  27235
  • (B)  23527
  • (C)   0,34  
  • (D) 2,95

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Có thể coi hạt nhân nguyên tử như một quả cầu bán kính R=1,2.10-15A3m

, trong đó A là số khối. Mật độ điện tích của hạt nhân vàng  A79197u là:

  • (A)  8,9.1024Cm3
  • (B)  2,3.1017Cm3
  • (C)  1,8.1024Cm3
  • (D)  1,2.1015Cm3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Một hạt nhân sắt có mật độ hạt nhân là 1025C/m3 và số proton là 26. Hãy tìm số nucleon gần đúng của hạt nhân này?

  • (A) 57
  • (B) 55
  • (C) 50
  • (D) 60

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Nito tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm 2 đồng vị 14N và 15N có khối lượng nguyên tử lần lượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của 15N trong nito tự nhiên:

  • (A)  0,36%  
  • (B)  0,59%  
  • (C)  0,43%  
  • (D)  0,68%  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Biết số Avogadro NA=6,02.1023  hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số proton có trong 0,27 gam  là:

  • (A)  6,826.1022
  • (B) 8,826.1022
  • (C)  9,826.1022
  • (D)  7,826.1022

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Biết số Avogadro là 6,02.1023mol-1. Xác định số nguyên tử oxy trong một gam khí CO2? Biết C = 12,0011;O = 15,999 

  • (A)  2,74.1022
  • (B)  1,36.1022
  • (C)  6,84.1021
  • (D)  5,47.1022

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Biết số Avogadro là 6,02.1023mol-1 . Số notron trong 0,5molU92238  là:

  • (A)  8,8.1025
  • (B)  2,2.1025
  • (C)  4,4.1025
  • (D)  1,2.1025

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Nguyên tử S1336 . Tìm khối lượng nguyên tử của lưu huỳnh theo đơn vị u? Biết mp=1,007288;mn=1,00866u;me=5,486.10-4u 

  • (A) 36u
  • (B) 36,29382u  
  • (C)  36,3009518u  
  • (D)  Đáp án khác  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Một vật có khối lượng nghỉ 5kg chuyển động với tốc độ v = 0,6c (với c=3.108m/s là tốc độ ánh sáng trong chân không). Theo thuyết tương đối, động năng của vật bằng 

  • (A)  1,125.1017J
  • (B)  12,7.1017J
  • (C)  9.1016J
  • (D)  2,25.1017J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Hạt electron có khối lượng 5,486.10-4u. Biết 1uc2=931,5MeV. Để electron có năng lượng toàn phần 0,591MeV thì electron phải chuyển động với tốc độ gần nhất giá trị nào sau đây?

  • (A)  2,4.108m/s
  • (B)  1,2.108m/s
  • (C)  1,5.108m/s
  • (D)  1,8.108m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Biết khối lượng nghỉ của electron là  và tốc độ ánh sáng trong chân không là . Một electron chuyển động với vận tốc  có động năng gần bằng:

  • (A)  5,46.10-14J
  • (B)  1,02.10-13J
  • (C)  2,05.10-14J
  • (D)  2,95.10-14J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì electron này chuyển động với tốc độ bằng:

  • (A)  2,41.108m/s
  • (B)  2,75.108m/s
  • (C)  1,67.108m/s
  • (D)  2,24.108m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Kí hiệu của một nguyên tử là ZAX phát biểu nào sau đây sai: 

  • (A) Z bằng số electron có trong nguyên tử.
  • (B) Z là số proton có trong hạt nhân.
  • (C) A là số nuclon có trong hạt nhân.
  • (D) A là số khối bằng tổng số proton và electron.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là

  • (A)  82207Pb
  • (B)  82125Pb
  • (C)  12582Pb
  • (D)  20782Pb

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Hạt nhân 2760Co có cấu tạo gồm:

  • (A) 33 proton và 27 nơtron
  • (B) 27 proton và 33 nơtron
  • (C) 27 proton, 33 nơtron và 27 electron
  • (D) 27 proton, 33 nơtron và 33 electron

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Biết  NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g 92238U  có số nơtron xấp xỉ là:

  • (A) 2,38.1023 
  • (B) 2,20.1025 
  • (C) 1,19.1025
  • (D) 9,21.1024

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Định nghĩa nào sau đây là về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?

  • (A) u bằng khối lượng của một nguyên tử 11H
  • (B) u bằng khối lượng của hạt nhân nguyên tử cacbon 612C
  • (C) u bằng 1/12 khối lượng của hạt nhân nguyên tử cacbon 612C
  • (D) u bằng 1/12 khối lượng một nguyên tử 612C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Một vật có khối lượng nghỉ 5kg chuyển động với tốc độ v=0,6c  ( với c=3.108m/s là tốc độ ánh sáng trong chân không). Theo thuyết tương đối, động năng của vật bằng:

  • (A)  1,125.1017J
  • (B)  12,7.1017J
  • (C)  9.1016J
  • (D)  2,25.1017J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Hạt electron có khối lượng 5,486.104u. Biết 1uc2=931,5MeV. Để electron có năng lượng toàn phần 0,591MeV thì electron phải chuyển động với tốc độ gần nhất giá trị nào sau đây?

  • (A)  2,4.108m/s
  • (B)  1,2.108m/s
  • (C)  1,5.108m/s
  • (D)  1,8.108m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Số prôtôn có trong hạt nhân 86222Rn là

  • (A) 86.
  • (B) 308.
  • (C) 222.
  • (D) 136.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Nitơ tự nhiên có  khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm 2 đồng vị  N14 và N15 có khối lượng nguyên tử lần lượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của N15 trong nito tự nhiên:

  • (A) 0,36%
  • (B) 0,59%
  • (C) 0,43%
  • (D) 0,68%

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO tinh chat va cau tao hat nhan

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT