Đánh Giá Năng Lực - Con lắc lò xo

Taluma

500 Lượt tải

Đánh Giá Năng Lực - Con lắc lò xo. Đánh Giá Năng Lực - Con lắc lò xo
Để download tài liệu Đánh Giá Năng Lực - Con lắc lò xo các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: con lac lo xo-56128-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: con lac lo xo


Đánh Giá Năng Lực - Con lắc lò xo

Câu 1:

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1=300g dao động điều hòa với chu kì 1s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng:

  • (A) 75 g
  • (B) 25 g
  • (C) 150 g
  • (D) 100 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là

  • (A) 42 cm
  • (B) 38 cm
  • (C) 36 cm
  • (D) 40 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới treo vật m dao động theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với phương trình x = 2cosωt (cm) (gốc tọa độ tại vị trí cân bằng.

Biết tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn lớn hơn 2 cm. Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 3. Lấy gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Tần số góc dao động của vật là

  • (A)  5 rad/s
  • (B)  2,5π rad/s
  • (C)  10π rad/s
  • (D)  5π rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 0,5 kg, độ cứng của lò xo 100 N/m. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật có li độ + 2 cm, lực tác dụng của lò xo vào điểm treo có độ lớn

  • (A) 7 N và hướng xuống
  • (B) 7 N và hướng lên
  • (C) 3 N và hướng lên
  • (D) 3 N và hướng xuống

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật dao động m. Sau khi kích thích cho vật dao động điều hòa thì trong 1 chu kì khoảng thời gian mà lực kéo về ngược chiều lực đàn hồi tác dụng lên vật gấp đôi thời gian lò xo bị nén trong một chu kì và bằng 2/15 s

Tính A. Lấy g = 10 m/s2=π2m/s2 

  • (A)  8 cm
  • (B)  4 3 cm
  • (C)  3 2 cm
  • (D)  8/3 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nhỏ bằng

  • (A) 100 g
  • (B) 200 g
  • (C) 40 g
  • (D) 400 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kì 0,5 s trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc có tốc độ v thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2,25 cm và chu kì 0,25 s. Giá trị của v gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 70 cm/s
  • (B) 40 cm/s
  • (C) 60 cm/s
  • (D) 50 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với chu kì T, vật dao động có khối lượng m. Độ cứng lò xo là

  • (A)  4π2m/T
  • (B)  4π2m/T2
  • (C)  0,25mT2/π2
  • (D)  2π2m/T2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm J tại nơi có gia tốc rơi tự do 10 (m/s2). Khi vật dao động điều hòa thì lực nén cực đại lên điểm treo J là 2 N còn lực kéo cực đại lên điểm treo J là 4 N. Gia tốc cực đại của vật dao động là:

  • (A)  30m/s2
  • (B) 402 m/s2
  • (C)  302 m/s2
  • (D)  102 m/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng và thả không vận tốc ban đầu thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo, khi vận tốc của vật là 1 m/s thì gia tốc của vật là 5 m/s2. Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Tần số góc có giá trị là:

  • (A)  53 rad/s
  • (B)  4 rad/s
  • (C)  3 rad/s
  • (D)  2 rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Cho một lò xo có chiều dài tự nhiên OA = 50 cm, độ cứng 20 N/m. Treo lò xo OA thẳng đứng, O cố định. Móc quả nặng m = 1 kg vào điểm C của lò xo. Cho quả nặng dao động theo phương thẳng đứng. Biết chu kì dao động của con lắc là 0,628 s. Điểm C cách điểm O một khoảng bằng:

  • (A)   10 cm
  • (B) 15 cm
  • (C) 7,5 cm
  • (D) 20 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng

  • (A) 1,0 kg
  • (B) 0,8 kg
  • (C) 1,2 kg
  • (D) 0,5 kg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn:

  • (A) hướng về vị trí cân bằng
  • (B) cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo
  • (C) hướng về vị trí biên
  • (D) cùng chiều với chiều chuyển động của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

  • (A) 403 cm/s
  • (B) 402 cm/s
  • (C) 206 cm/s
  • (D)  1030 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục x nằm ngang. Lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi vật có khối lượng m của con lắc đi qua vị trí có li độ x = 4 cm theo chiều âm thì thế năng của con lắc đó là bao nhiêu?

  • (A) –8 J
  • (B) –0,08 J
  • (C)   0,08 J
  • (D) 8 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo, đúng lúc vật đi qua vị trí cân bằng người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo thì vật:

  • (A) dao động với biên độ giảm.
  • (B) vật dao động với động năng cực đại tăng
  • (C) vật dao động xung quanh vị trí cân bằng mới khác vị trí cân bằng cũ.
  • (D) vật không dao động nữa.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc là m = 250 g (lấy π2 = 10). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quỹ đạo dao động của vật là một đoạn thẳng dài:

  • (A) 12 cm
  • (B) 6 cm
  • (C) 5 cm
  • (D) 10 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Con lắc lò xo có chu kì riêng T. Nếu tăng khối lượng của quả cầu lên gấp 4 lần còn lò xo vẫn giữ nguyên như cũ thì chu kì riêng của con lắc sẽ là:

  • (A) 0,5T
  • (B) 0,25T
  • (C) 2T
  • (D) 4T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên trục nằm ngang trùng với trục của lò xo gồm, vật nặng có khối lượng m = 50 g, tích điện q = + 20 µC và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật đang ở VTCB người ta tác dụng một điện trường đều xung quanh con lắc có phương trùng với trục của lò xo có cường độ E = 105 (V/m) trong thời gian rất nhỏ 0,01 s. Tính biên độ dao động.

  • (A) 2/3 cm
  • (B) 3/2 cm
  • (C) 4 cm
  • (D) 2 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Lò xo của một con lắc lò xo thẳng đứng bị giãn 4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là:

  • (A) 100 s
  • (B) 10 s
  • (C) 4 s
  • (D) 0,4 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 20 rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi qua vị trí x = 2 cm, vật có vận tốc v = 403 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn

  • (A) 0,4 N
  • (B) 0 N
  • (C) 0,1 N
  • (D) 0,2 N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g  và độ cứng k = 40 N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ:

  • (A)  22 cm/s
  • (B)  32 cm/s
  • (C) 4,25 cm/s
  • (D) 25 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng 200g dao động điều hòa với chu kì 0,8s. Để chu kì của con lắc là 1 s thì cần:

  • (A) Thay bằng một quả nặng có khối lượng 128g
  • (B) Thay bằng một quả nặng có khối lượng 160g
  • (C) gắn thêm một quả nặng có khối lượng 50g
  • (D) gắn thêm một quả nặng 112,5g.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 10 N/m và vật nặng có khối lượng m = 100 g. Dao động theo phương ngang với biên độ A = 2 cm. Trong mỗi chu kì dao động, khoảng thời gian ngắn nhất mà vật nặng ở những vị trí có khoảng cách với vị trí cấn bằng không nhỏ hơn 1 cm là:

  • (A) 0,242 s
  • (B) 0,314 s
  • (C) 0,209 s
  • (D) 0,418 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện q, cùng khối lượng m. Khi không có điện trường chúng dao động điều hòa với chu kỳ T1 = T2. Khi đặt cả hai con lắc trong cùng một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E nằm ngang thì độ dãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động với chu kỳ 5/6s. Chu kỳ dao dộng của con lắc lò xo trong điện trường đều là:

  • (A) 5/6 s
  • (B) 1,2 s
  • (C) 1 s
  • (D) 1,44 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với viên bi nhỏ, dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng:

  • (A) theo chiều âm qui ước.
  • (B) theo chiều dương qui ước.
  • (C) về vị trí cân bằng của viên bi.
  • (D) theo chiều chuyển động của viên bi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ A. Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là vo . Khi tốc độ của vật là vo3 thì nó ở li độ:

  • (A) ±2/3 A
  • (B) ±2/3 A
  • (C)  ±A
  • (D) x=±22/3 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên lo=30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 12
  • (B) 3
  • (C) 8
  • (D) 5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một hòn bi có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k = 45 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm thì gia tốc cực đại của vật khi dao động bằng 18 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Khối lượng m bằng

  • (A) 50 g
  • (B) 75 g
  • (C) 0,25 kg
  • (D) 0,45 kg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Một con lắc lò xo dao động trên mặt sàn nằm ngang gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m, một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật khối lượng m = 100g. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là µ = 0,1. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 7 cm và thả ra. Lấy g = 10 m /s2. Quãng đường vật đi được cho đến khi vật dừng lại là:

  • (A) 32 cm
  • (B) 24 cm
  • (C) 24,5 cm
  • (D) 32,5 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Con lắc lò xo đang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật đi qua:

  • (A) Vị trí cân bằng
  • (B) Vị trí mà lực đàn hồi bằng không
  • (C) Vị trí mà lò xo không bị biến dạng
  • (D) Vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên một mặt phẳng ngang. Phát biểu nào sau đây sai:

  • (A) Số dao động thực hiện được trong 1s tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng k
  • (B) Thời gian thực hiện một dao động càng lớn khi biên độ càng lớn
  • (C) Dao động của con lắc là dao động điều hòa
  • (D) Dao động của con lắc là dao động tuần hoàn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ A, vật ở vị trí biên khi lò xo ở vị trí:

  • (A) Vị trí cân bằng
  • (B) Vị trí mà lực đàn hồi bằng không
  • (C) Vị trí mà lò xo không bị biến dạng
  • (D) Vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất hoặc ngắn nhất

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:

  • (A) Khối lượng của vật nặng
  • (B) Điều kiện kích thích ban đầu
  • (C) Biên độ của dao động
  • (D) Gia tốc của sự rơi tự do

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Biên độ dao động phụ thuộc vào:

  • (A) Gia tốc của sự rơi tự do
  • (B) Điều kiện kích thích ban đầu
  • (C) Khối lượng vật nặng
  • (D) Độ cứng lò xo

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa:

  • (A) Cơ  năng tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động
  • (B) Cơ năng tỉ lệ nghịch với độ cứng của con lắc lò xo
  • (C) Cơ  năng tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ dao động
  • (D) Cơ năng tỉ lệ thuận với li độ dao động

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa không phụ thuộc vào?

  • (A) Khối lượng vật nặng
  • (B) Điều kiện kích thích ban đầu
  • (C) Biên độ dao động của vật
  • (D) Độ cứng của lò xo

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Thế năng của con lắc: Wt=12kA2cos2ωt+φ
  • (B) Động năng của con lắc: Wđ=12mω2A2sin2ωt+φ
  • (C) Thế năng của con lắc: Wt=12kA2-12mv2
  • (D) Động năng của con lắc: Wđ=12kA2-12mv2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa và vật đang chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:

  • (A)  T hế năng của vật tăng dần nhưng cơ năng của vật không đổi
  • (B)  C ơ năng của vật tăng dần đến giá trị lớn nhất
  • (C)  T hế năng tăng dần và động năng giảm dần
  • (D) N ăng lượng của vật đang chuyển hóa từ thế năng sang động năng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn

  • (A) Hướng về vị trí biên.
  • (B) Cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
  • (C) Hướng về vị trí cân bằng.
  • (D) Cùng chiều với chiều chuyển động của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k, khối lượng m, l là độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng, g là gia tốc trọng trường. Chu kì và độ dãn của con lắc lò xo tại vị trí cân bằng là:

  • (A)  l=kmg; T=12πlg
  • (B)  l=mgk; T=12πgl
  • (C)  l=kmg; T=2πlg
  • (D)  l=mgk; T=2πlg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa được bảo toàn, động năng tăng bao nhiêu thì thế năng giảm bấy nhiêu và ngược lại
  • (B) Động năng và thế năng hoặc cùng tăng hoặc cùng giảm
  • (C) Động năng và thế năng của con lắc lò xo dao động điều hòa là không đổi
  • (D) Con lắc lò xo dao động điều hòa, cơ năng của con lắc không được bảo toàn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

  • (A)  F=-12kx2
  • (B)  F=12kx2
  • (C) F = kx
  • (D) F = -kx

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Biểu thức nào sau đây là sai khi xác định cơ năng của con lắc lò xo?

  • (A)  W=Wt=Wđ
  • (B)  W=12mω2A2
  • (C)  W=12mvmax2
  • (D)  W=12kA2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Tần số dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:

  • (A) Khối lượng của vật nặng
  • (B) Điều kiện kích thích ban đầu
  • (C) Biên độ của dao động
  • (D) Chiều dài của con lắc lò xo

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Trong con lắc lò xo nếu ta tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần và độ cứng tăng 2 lần thì tần số dao động của vật:

  • (A) Giảm 2 lần
  • (B) Tăng 2 lần
  • (C) Giảm 2 lần
  • (D) Tăng 2 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu ta giảm khối lượng vật nặng đi 2 lần và giảm độ cứng 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:

  • (A) Giảm 4 lần
  • (B) Tăng 4 lần
  • (C) Giảm 2 lần
  • (D) Tăng 2 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của chu kì vào khối lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa?

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của chu kì vào khối lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa? (ảnh 1)

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của chu kì vào khối lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa? (ảnh 2)

  • (A) Đồ thị D
  • (B) Đồ thị C
  • (C) Đồ thị B
  • (D) Đồ thị A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k = 80N/m. Biết con lắc dao động với tần số f=10π (Hz). Khối lượng m của vật nặng có giá trị là:

  • (A) 320 g
  • (B) 3,2 kg
  • (C) 200 g
  • (D) 2 kg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Một lò xo có độ cứng k = 25(N/m). Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định. Treo vào lò xo hai vật có khối lượng m = 100g và ∆m = 60g. Tính độ dãn của lò xo khi vật cân bằng và tần số góc dao động của con lắc.

  • (A)  l0=6,4cm; ω=13,5rad/s
  • (B)  l0=6,4cm; ω=10,5rad/s
  • (C)  l0=6,4cm; ω=12,5rad/s
  • (D)  l0=4,4cm; ω=12,5rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Treo một vật có khối lượng m1 vào con lắc lò xo có độ cứng k thì nó dao động với chu kì T1. Nếu treo quả nặng có khối lượng m2 vào lò xo trên thì nó dao động với chu kì T2. Khi treo cả hai vật vào lò xo thì chúng sẽ dao động với chu kì

  • (A)  T=T12+T22
  • (B)  T=T1+T2
  • (C)  T=T12+T22
  • (D)  T=T1+T2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Khi tăng độ cứng của lò xo lên 4 lần và giảm biên độ dao động 2 lần thì cơ năng của con lắc sẽ:

  • (A)  G iảm hai lần
  • (B)   Tăng hai lần
  • (C)  T ăng bốn lần
  • (D) K hông đổi

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Một chất điểm khối lượng m = 100 (g), dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là:

  • (A)   W= 0,32 mJ
  • (B)   W= 0,32 J
  • (C)   W = 3,2 J
  • (D) W = 3200 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng

  • (A) 12 cm
  • (B) 10 cm
  • (C) 14 cm
  • (D) 8 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Chọn phát biểu đúng về sự biến đổi năng lượng của một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, tần số f ?

  • (A) Tổng động năng và thế năng là một số không đổi
  • (B) Cơ năng biến thiên tuần hoàn với tần số f′=2f
  • (C) Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f'=f2
  • (D) Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T′=2T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Một chất điểm có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = -0,8cos4t (N). Biên độ dao động của chất điểm bằng

  • (A) 6cm
  • (B) 12cm
  • (C) 10cm
  • (D) 8cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là E = 0,12 J. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là:

  • (A)   A=2cm
  • (B)   A=0,04m
  • (C)   A=4m
  • (D) A=4mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Một lò xo có độ cứng k = 25(N/m). Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định. Treo vào lò xo hai vật có khối lượng m = 100g và ∆m = 60g. Tính độ dãn của lò xo khi vật cân bằng và tần số góc dao động của con lắc.

  • (A)  l0=6,4cm; ω=13,5rad/s
  • (B)  l0=6,4cm; ω=10,5rad/s
  • (C)  l0=6,4cm; ω=12,5rad/s
  • (D)  l0=4,4cm; ω=12,5rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa:

  • (A) luôn hướng về vị trí cân bằng
  • (B) có hướng không thay đổi
  • (C) luôn ngược chiều với chiều chuyển động
  • (D) đổi chiều ở vị trí biên

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Một con lắc lò xo nằm nghiêng dao động điều hòa với chu kì 1s. Biết máng nghiêng góc α=45, gia tốc rơi tự do g=π2=10m/s2. Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là:

  • (A) 0,625cm
  • (B) 17,7cm
  • (C) 2,83m
  • (D) 0,354m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Lần lượt treo hai vật m1m2 vào một lò xo có độ cứng k = 40N/m và kích thích chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian nhất định, m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10 dao động. Nếu treo cả hai vật vào lò xo thì chu kì dao động của hệ bằng π2(s). Khối lượng m1m2 lần lượt bằng bao nhiêu

Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo có độ cứng k = 40N/m và kích thích chúng dao động. Trong cùng (ảnh 1)

  • (A) 1kg ; 2kg
  • (B) 1kg ; 1kg
  • (C) 0,5kg ; 2kg
  • (D) 0,5kg ; 1kg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 8 lần vật m thì chu kì dao động của chúng khi đó:

  • (A) Giảm đi 2 lần
  • (B) Tăng lên 2 lần
  • (C) Giảm đi 3 lần
  • (D) Tăng lên 3 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Hai lò xo có chiều dài bằng nhau độ cứng tương ứng là k1, k2. Khi mắc vật m vào một lò xo k1, thì vật m dao động với chu kì T1 = 0,6s. Khi mắc vật m vào lò xo k2, thì vật m dao động với chu kì T2 = 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của m là

  • (A) 1,4s
  • (B) 1,00s
  • (C) 0,7s
  • (D) 0,48s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Biết vật nặng treo vào con lắc có khối lượng m = 100g. Cơ năng của con lắc có giá trị là:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Biết vật nặng treo vào con lắc có (ảnh 1)

  • (A) 1,28mJ
  • (B) 0,32mJ
  • (C) 12,8J
  • (D) 3,2J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Một lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật m = 100 (g). Vật dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz, cơ năng là W=0,08J . Lấy g=10m/s2,π2=10. Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2 cm là:

  • (A)   4
  • (B)  12
  • (C)  13
  • (D) 3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=10cos4πt+π3cm. Tại thời điểm mà thế năng bằng 3 lần động năng thì vật có tốc độ là:

  • (A)   v = 20 cm/s
  • (B)   v = 40 cm/s
  • (C)   v = 20 π cm/s
  • (D) v = 40 π cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là π2 thì vận tốc của vật là -203cm/s. Lấy π2=10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π(cm) thì động năng của con lắc là

  • (A) 0,18 J
  • (B) 0,03 J
  • (C) 0,72 J
  • (D) 0,36 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có động năng bằng thế năng đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng là?

  • (A)  T24
  • (B)  T6
  • (C)  T4
  • (D)  T3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm vật nặng có khối lượng m = 160g, đồ thị thế năng theo thời gian của con lắc như hình vẽ. Biết t2-t1=0,02s, lấy π2=10. Biên độ và chu kì dao động của con lắc là:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm vật nặng có khối lượng m = 160g đồ thị thế năng theo thời gian của con lắc như hình vẽ. (ảnh 1)

  • (A) A= 2mm, T=0,08s
  • (B) A=0,8cm, T=0,08s
  • (C) A= 2mm, T=0,04s
  • (D) A=0,8cm, T=0,04s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm nghiêng góc α = 450 có độ cứng 80N/m, biên độ 8cm. Biết vật nặng có khối lượng 160g và lấy g=10m/s2. Hướng và độ lớn lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào điểm treo vật của lò xo khi vật đi qua VTCB.

  • (A) Hướng xuống, 2N
  • (B) 0
  • (C) Hướng lên; 1,13N
  • (D) Hướng xuống, 1N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ: Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm, lấy g=10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ: Biết chiều dài tự (ảnh 1)

  • (A) 32,5 cm và 34,5 cm
  • (B) 28cm và 32cm
  • (C) 28,5cm và 33cm
  • (D) 30,5cm và 34,5cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Một lò xo có độ cứng k = 10N/m treo thẳng đứng. Treo lò xo vào một vật có khối lượng m = 250g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 50cm rồi buông nhẹ. Lấy g=π2m/s2=10m/s2. Tìm thời gian nén của con lắc lò xo trong một chu kì.

  • (A)  34s
  • (B)  13s
  • (C) 1s
  • (D) 0,5s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Một con lắc lò xo, lò xo có độ cứng k = 80N/m, vật nặng M = 250g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 150g bắn vào M theo phương nằm ngang với tốc độ 3,2(m/s). Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo với biên độ là:

  • (A)  63cm
  • (B) 12cm
  • (C) 6cm
  • (D)  62cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Một con lắc lò xo, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 40 (N/m), vật nặng M=400g có thể trượt không masát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 100g bắn vào M theo phương nằm ngang với vận tốc 1 (m/s). Va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau khi va chạm vật M dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng là:

  • (A) 0,064J
  • (B) 0,04J
  • (C) 0,01J
  • (D) 0,032J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Một lò xo nhẹ có khối lượng không đáng kể được cắt thành 3 lò xo có chiều dài theo tỉ lệ 2:2:1. Vật có khối lượng m được treo vào lò xo thứ nhất thì dãn 10 cm. Lấy π2=10. Nếu treo vật vào lò xo thứ 3 thì chu kì dao động điều hòa của hệ là

  • (A)  3510s
  • (B)  55s
  • (C)  25s
  • (D)  255s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q=+5μC, khối lượng m = 20g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2 s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E=105V/m. Lấy g=10m/s2. trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là

  • (A) 30πcm/s
  • (B) 50πcm/s
  • (C) 20πcm/s
  • (D) 40πcm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Một vật có khối lượng m = 200g gắn vào lò xo dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Động năng của vật tại thời điểm t = 0,5s là:

Một vật có khối lượng m = 200g gắn vào lò xo dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Động năng của vật tại thời điểm t = 0,5s là: (ảnh 1)

  • (A)  Wd=0,1J
  • (B)  Wd=0,2J
  • (C)  Wd=0,25J
  • (D)  Wd=0,125J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(4πtπ6) cm. Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm qua li độ mà động năng bằng thế năng bao nhiêu lần?

  • (A)   8 lầ n
  • (B)   7 lần
  • (C)   6 lần
  • (D) 4 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,15s và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc khi nó ở vị trí thấp nhất là 1,8. Lấy g=π2m/s2. Biên độ dao động của con lắc là:

  • (A) 1,8cm
  • (B) 1,8cm
  • (C) 2,8cm
  • (D) 1,25cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ.

Lấy g= pi^2m, s^2= 10cm/ s^2. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần công suất tức thời của lực đàn hồi bằng 0 là: (ảnh 1)

Lấy g=π2 m/s2=10 m/s2. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần công suất tức thời của lực đàn hồi bằng 0 là:

  • (A)  415
  • (B)  115
  • (C)  215
  • (D)  130

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k=160N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 250g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3,125cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2. Xác định khoảng thời gian mà lò xo bị nén t1 và bị dãn t2 trong một chu kỳ?

  • (A)  t1=18s, t2=18s
  • (B)  t1=116s, t2=316s
  • (C)  t1=112s, t2=16s
  • (D)  t1=132s, t2=732s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi con lắc ở vị trí cân bằng lò xo giãn 9cm, thời gian lò xo bị nén trong 1 chu kỳ là 0,2s, lấy g=10m/s2. Biên độ dao động của vật là:

  • (A)  83cm
  • (B) 18cm
  • (C) 4,5cm
  • (D)  63cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 40N/m, vật nhỏ khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương thẳng dứng, với biên độ A = 5cm, lấy g=10m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ dao động của con lắc là:

  • (A)  π12s
  • (B)  π30s
  • (C)  π15s
  • (D)  π20s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Biết rằng trong một chu kì tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và thời gian lò xo nén bằng 2. Lấy g = 10m/s2 và π = 3,14. Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng:

  • (A) 0,222s
  • (B) 0,888s
  • (C) 0,111s
  • (D) 0,444s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Một con lắc lò xo, lò xo có độ cứng 50 N/m, vật M có khối lượng M=200g, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ 4 (cm). Giả sử M đang dao động thì có một vật có khối lượng m =50g bắn vào M theo phương ngang với vận tốc 22m/s. Giả thiết là va chạm mềm, xảy ra tại thời điểm lò xo có độ dài lớn nhất. Sau va chạm, hai vật gắn chặt vào nhau và cùng dao động điều hòa với biên độ là:

  • (A)  42cm
  • (B) 4 cm
  • (C) 10cm
  • (D) 8,2cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến vị trí có động năng bằng thế năng thì một vật khác m'  với m'=12m rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ:

  • (A) A
  • (B)  A53
  • (C)  A32
  • (D)  A52

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

(Câu 1 Đề thi ĐH 2014 – Mã đề 319): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = π48s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là

  • (A) 5,7 cm
  • (B) 7,0 cm
  • (C) 8,0 cm
  • (D) 3,6 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

(Câu 22 Đề thi ĐH 2014 – Mã đề 319): Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là

  • (A) 0,2 s
  • (B) 0,1 s
  • (C) 0,3 s
  • (D) 0,4 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

. Độ cứng của lò xo là


  • (A) 85 N/m
  • (B) 37 N/m
  • (C) 20 N/m
  • (D) 25 N/m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

(Câu 5 Đề thi THPT QG 2015 – Mã đề 138): Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là:

  • (A) 2πmk
  • (B)  2πkm
  • (C)  mk
  • (D)  km

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

(Câu 39 Đề thi THPT QG 2015 – Mã đề 138): Một lò xo đồng chất tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên l (cm);  (l - 10) (cm) và ( l – 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được 3 con lắc lò xo có chu kỳ dao động riêng tương ứng là 2 s; 3 s và T . Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là:

  • (A) 1,00 s
  • (B) 1,28 s
  • (C) 1,41 s
  • (D) 1,50 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

(Câu 48 Đề thi THPT QG 2015 – Mã đề 138): Một lò xo có độ cứng 20N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100g, vật A được nối với vật B khối lượng 100g bằng môt sợi dây mềm, mảnh, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s2. Khoảng thời gian từ khi vậ B tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí thả ban đầu là:

  • (A) 0,30   s
  • (B) 0,68   s
  • (C) 0,26   s
  • (D) 0,28   s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

(Câu 22 Đề thi THPT QG 2016 – Mã đề 536):Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc

  • (A) tăng 2 lần
  • (B) giảm 2 lần
  • (C) không đổi
  • (D) tăng 2 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

(Câu 41 Đề thi THPT QG 2016 – Mã đề 536):Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phuơng thẳng đứng. Tại thời điểm lò xo dãn 2 cm, tốc độ của vật là 45v  (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 4 cm, tốc độ của vật là  (cm/s); tại thời điểm  lò xo dãn 6 cm, tốc độ của vật là 36v(cm/s). Lấy g = 9,8 m/s2. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị dãn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?

  • (A) 1,26 m/s
  • (B) 1,43 m/s
  • (C) 1,21 m/s
  • (D) 1,52 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

(Câu 48 Đề thi THPT QG 2016 – Mã đề 536): Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là

  • (A) 0,31 J
  • (B) 0,01 J
  • (C) 0,08 J
  • (D) 0,32 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

(Câu 1 Đề thi Minh họa 2017): Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

  • (A) km
  • (B)  2πmk
  • (C) mk
  • (D)  km

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

(Câu 26 Đề thi Minh họa 2017): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng

  • (A) 0,024 J
  • (B) 0,032 J
  • (C) 0,018 J
  • (D) 0,050 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

(Câu 28 Đề thi Minh họa 2017): Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos2πft, với F0 không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng

  • (A) 13,64 N/m
  • (B) 12,35 N/m
  • (C) 15,64 N/m
  • (D) 16,71 N/m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

(Câu 15 Đề thi Thử nghiệm 2017): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

  • (A)  12mA2
  • (B)  12kA2
  • (C)  12mx2
  • (D) 12kx2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

(Câu 40 Đề thi Thử nghiệm 2017) Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên là 32 cm. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ vị trí sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là

  • (A) 64 cm và 48 cm
  • (B) 80 cm và 48 cm
  • (C) 64 cm và 55 cm
  • (D) 80 cm và 55 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

(Câu 9 Đề thi Tham khảo 2017): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?

  • (A) Cơ năng và thế năng
  • (B) Động năng và thế năng
  • (C) Cơ năng
  • (D) Động năng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

(Câu 21 Đề thi Tham khảo 2017): Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng:     

  • (A) 33 Hz
  • (B) 25 Hz
  • (C) 42 Hz
  • (D) 50 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

(Câu 37 Đề thi Tham khảo 2017): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kì 0,5 s trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc có tốc độ v thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2,25 cm và chu kì 0,25 s. Giá trị của v gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 50 cm/s
  • (B) 60 cm/s
  • (C) 70 cm/s
  • (D) 40 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

(Câu 21 Đề thi Tham khảo 2017):Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng:

  • (A) 33 Hz
  • (B) 25 Hz
  • (C) 42 Hz
  • (D) 50 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

(Câu 12 Đề thi THPT QG 2017 – Mã đề 201): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

  • (A) F = kx
  • (B) F = -kx
  • (C) F=12kx2
  • (D) F=-12kx

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

(Câu 25 Đề thi THPT QG 2017 – Mã đề 201): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha cùa dao động là π/2 thì vận tốc của vật là -203  cm/s. Lấy π2 = 10. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3π (cm) thì động năng của con lắc là

  • (A) A . 0,36 J
  • (B) 0,72 J
  • (C) 0,03 J
  • (D) 0,18J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

(Câu 38 Đề thi THPT QG 2017 – Mã đề 201): Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2). Cho con lắc dao động  điều hòa theo phương thẳng đứng, Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 0,65 kg
  • (B) 0,35 kg
  • (C) 0,55kg
  • (D) 0,45kg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

(Câu 5 Đề thi THPT QG 2017 – Mã đề 203): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = − kx. Nếu F tính bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng

  • (A) N.m 2
  • (B) N/m 2
  • (C) N.m
  • (D) N/m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

(Câu 16 Đề thi THPT QG 2017 – Mã đề 203): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

  • (A) lò xo không biến dạng
  • (B) vật đi qua vị trí cân bằng
  • (C) lò xo có chiều dài cực đại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

(Câu 34 Đề thi THPT QG 2017 – Mã đề 203): Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 7%.
  • (B) 4%.
  • (C) 10%.
  • (D) 8%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

(Câu 4 Đề thi THPT QG 2017 – Mã đề 204): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là

  • (A) 2kx 2
  • (B)  kx22
  • (C) kx2
  • (D) 2kx

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

(Câu 26 Đề thi THPT QG 2017 – Mã đề 204): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m 

  • (A) 100 g
  • (B) 1 kg
  • (C) 250 g
  • (D) 0,4 kg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

(Câu 28 Đề thi THPT QG 2017 – Mã đề 204): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Hiệu t2 – t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 0,27 s.
  • (B) 0,24 s
  • (C) 0,22 s
  • (D) 0,20 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

(Câu 39 Đề thi THPT QG 2017 – Mã đề 204): Một lò xo nhẹ có độ cứng 75 N/m, đầu trên của lò xo treo vào một điểm cố định. Vật A có khối lượng 0,1 kg được treo vào đầu dưới của lò xo. Vật B có khối lượng 0,2 kg treo vào vật A nhờ một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để khi chuyển động vật A và vật B không va chạm nhau (hình bên). Ban đầu giữ vật B để lò xo có trục thẳng đứng và dãn 9,66 cm (coi 9,66  4 + 42) rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian tính từ lúc thả vật B đến khi vật A dừng lại lần đầu là

  • (A) 0,19 s
  • (B) 0,21 s
  • (C) 0,17 s
  • (D) 0,23 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

(Câu 13 Đề thi Minh họa 2018): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100g, dao động điều hòa với tần  số góc 20 rad/s. Giá trị của k là

  • (A) 80 N/m
  • (B) 20 N/m
  • (C) 40 N/m
  • (D) 10 N/m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

(Câu 29 Đề thi Minh họa 2018): Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt x1 =3cosωt và x2 = 6cos(ωt + π3)  Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng

  • (A) 9 cm
  • (B) 6 cm
  • (C) 5,2 cm
  • (D) 8,5 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

(Câu 30 Đề thi Minh họa 2018): Một con lắc lò xo  có  m= 100g và k=12,5N/m Thời điểm ban đầu  lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng  ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1=0,11s  điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g=10 m/s2 Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó.Tốc độ của vật tại thời điểm t2=0,21s  là

  • (A)  40π cm/s
  • (B) 203 cm/s
  • (C)  20π cm/s
  • (D)  20π3 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

(Câu 25 Đề thi THPT QG 2018 – Mã đề 201): Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là

  • (A) 400 rad/s
  • (B) 0,1π rad/s
  • (C) 20 rad/s
  • (D) 0,2π rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

(Câu 40 Đề thi THPT QG 2018 – Mã đề 201): Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 40 N/m. Vật M khối lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát μ = 0,2. Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2. Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của m là

  • (A) 16,7 cm/s
  • (B) 23,9 cm/s
  • (C) 29,1 cm/s
  • (D) 8,36 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

(Câu 31 Đề thi THPT QG 2018 – Mã đề 203): Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 40 N/m. Vật M khối lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát μ = 0,2. Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2 . Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi m đổi chiều chuyển động lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của m là

  • (A) 15,3 cm/s
  • (B) 28,7 cm/s
  • (C) 25,5 cm/s
  • (D) 11,1 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

(Câu 19 Đề thi THPT QG 2018 – Mã đề 206): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m dao động điều hòa với chu kì riêng 1s. Lấy π2 = 10. Khối lượng của vật là:

  • (A) 100 g
  • (B) 250 g
  • (C) 200 g
  • (D) 150 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

(Câu 39 Đề thi THPT QG 2018 – Mã đề 206)Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 40 N/m. Vật M khối lượng 300 gam có thể trượt trên m với hệ số ma sát m = 0,2. Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D(mềm,nhẹ, không dãn) song song với trục lỏ xo.  Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2. Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi m đổi chiều chuyển động lần thứ 2 thì tốc độ trung bình của m là:

  • (A) 22,3 cm/s
  • (B) 19,1 cm/s
  • (C) 28,7 cm/s
  • (D) 33,4 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

(Câu 17 Đề thi THPT QG 2018 – Mã đề 210): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3cm. Trong quá trình dao động chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là

  • (A) 19 cm
  • (B) 18 cm
  • (C) 31 cm
  • (D) 22 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

(Câu 37 Đề thi THPT QG 2018 – Mã đề 210): Cho hệ cơ học như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 40 N/m. Vật M khối lượng 300 g có thể trượt trên m và với hệ số ma sát μ = 0,2. Ban đầu giữ m đứng yên ở vị trí lò xo giãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2. Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 2 thì tốc độ trung bình của m là:

  • (A) 19,1 cm/s
  • (B) 23,9 cm/s
  • (C) 16,7 cm/s
  • (D) 15,3 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

(Câu 2 Đề thi Minh họa 2019): Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là

  • (A) -kx
  • (B)  kx2
  • (C)  -12kx
  • (D)  12kx2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

(Câu 33 Đề thi Minh họa 2019): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc 103 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau là

  • (A)  130s
  • (B) 112s
  • (C)  16s
  • (D)  160s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

(Câu 12 Đề thi THPT QG 2019 – Mã đề 206): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương trình x = A.cos(ωt + φ)  . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

  • (A)  kA2
  • (B) kA
  • (C)  12kA
  • (D)  12kA2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

(Câu 33 Đề thi THPT QG 2019 – Mã đề 206): Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t=0,3 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là

  • (A) 3,5N
  • (B) 4,5N
  • (C) 1,5N
  • (D) 2,5N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

(Câu 4 Đề thi THPT QG 2019 – Mã đề 213): Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục ox nằm ngang. Khi vật có li độ x thì lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào nó là

  • (A)  -12kx2
  • (B)  -12kx
  • (C)  -kx2
  • (D) -kx

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

(Câu 35 Đề thi THPT QG 2019 – Mã đề 213): Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại  t = 0,15 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là

  • (A) 0,59 N
  • (B) 0,29 N
  • (C) 1,29 N
  • (D) 0,99 N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

(Câu 11 Đề thi THPT QG 2019 – Mã đề 223): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là

  • (A) 2πkm
  • (B)  km
  • (C) mk
  • (D)  2πmk

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

(Câu 37 Đề thi THPT QG 2019 – Mã đề 223) Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t = 0,15s lực kéo về tác dụng

  • (A) 4,43N
  • (B) 4,83N
  • (C) 5,83N
  • (D) 3,43N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

(Câu 12 Đề thi THPT QG 2019 – Mã đề 202): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

  • (A)  2πkm
  • (B)  2πmk
  • (C)  mk
  • (D)  km

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động của con lắc lò xo:

  • (A) Chuyển động của vật là dao động điều hòa.
  • (B) Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
  • (C) Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
  • (D) Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên một mặt phẳng ngang. Phát biểu nào sau đây sai:

  • (A) Số dao động thực hiện được trong 1s tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng k.
  • (B) Thời gian thực hiện một dao động càng lớn khi biên độ càng lớn.
  • (C) Dao động của con lắc là dao động điều hòa.
  • (D) Dao động của con lắc là dao động tuần hoàn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:

  • (A) Khối lượng của vật nặng.
  • (B) Điều kiện kích thích ban đầu.
  • (C) Biên độ của dao động.
  • (D) Gia tốc của sự rơi tự do.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Biên độ dao động phụ thuộc vào:

  • (A) Gia tốc của sự rơi tự do.
  • (B) Điều kiện kích thích ban đầu.
  • (C) Độ cứng lò xo
  • (D) Khối lượng vật nặng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Trong con lắc lò xo nếu ta tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần và độ cứng tăng 2 lần thì tần số dao động của vật:

  • (A) Giảm 2 lần.
  • (B) Tăng 2 lần.
  • (C) Giảm 2  lần.
  • (D) Tăng 2  lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của chu kì vào khối lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa?

Media VietJack

  • (A) Đồ thị D
  • (B) Đồ thị C
  • (C) Đồ thị B
  • (D) Đồ thị A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k=100N/m, dao động điều hòa với tần số 3,18Hz. Khối lượng vật nặng là:

  • (A) 100g
  • (B) 0,3kg
  • (C) 250g
  • (D) 0,2kg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 25cm được treo thẳng đứng, treo vật nặng vào dưới lò xo dài l = 27,5cm (lấy g = 10m/s2). Chu kì dao động của con lắc lò xo là:

  • (A) 3,14s
  • (B) 0,314s
  • (C) 1s
  • (D) 0,1s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Một lò xo có độ cứng k=25(N/m). Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định. Treo vào lò xo hai vật có khối lượng m=100g và Δm=60g. Tính độ dãn của lò xo khi vật cân bằng và tần số góc dao động của con lắc.

  • (A)  Δl0=6,4cm;ω=13,5rad/s
  • (B)  Δl0=6,4cm;ω=10,5rad/s
  • (C)  Δl0=6,4cm;ω=12,5rad/s
  • (D) Δl0=4,4cm;ω=12,5rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Khi gắn vật có khối lượng m1 = 4kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao động với chu kì T1 = 1s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên nó dao động với chu kì T2 = 0,5s. Khối lượng m2 bằng?

  • (A) 3 kg
  • (B) 1 kg
  • (C) 2 kg
  • (D) 0,5kg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với:

  • (A) B ình phương biên độ dao động
  • (B) T ần số dao độn g.
  • (C) B iên độ dao động
  • (D) L i độ dao động

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Một chất điểm khối lượng m=100(g), dao động điều hoà với phương trình x=4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là:

  • (A) W= 0,32 mJ
  • (B) W = 3200 J
  • (C) W = 3,2 J
  • (D) W= 0,32 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Một con lắc lò xo có độ cứng k=150N/m và có năng lượng dao động là E=0,12J. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là:

  • (A) A =4mm
  • (B) A=4m
  • (C) A=0,04m
  • (D) A=2cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x=Acos(ωt+φ) Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng π40s thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con lắc dao động điều hoà với tần số góc:

  • (A)  ω=10rad/s
  • (B)  ω=80rad/s
  • (C)  ω=40rad/s
  • (D) ω=20rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Một chất điểm có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà với chu kì T= π/5(s). Biết năng lượng của nó là 0,02 J. Biên độ dao động của chất điểm là:

  • (A) A = 6,3 cm
  • (B) A = 6 cm
  • (C)   A = 2 cm
  • (D) A = 4 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi vật ở vị trí biên, ta giữ chặt một phần của lò xo làm cơ năng của vật giảm 10% thì biên độ dao động của hệ vật sẽ

  • (A)   giảm 10%
  • (B)   tăng 10%
  • (C)  giảm 10%
  • (D)  tăng 10%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Một vật nặng gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N/m thực hiện dao động điều hoà với biên độ A = 5cm. Động năng của vật khi nó cách vị trí cân bằng 4 cm là

  • (A) 0,009 J.
  • (B) 0,024 J.
  • (C) 0,04 J.
  • (D) 0,0016 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Xét một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tại vị trí con lắc có động năng bằng cơ năng, li độ của vật có giá trị là:

  • (A)  ±A22
  • (B) ±A2
  • (C) 0
  • (D)  ±A

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO con lac lo xo

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT