Đánh Giá Năng Lực - ARN và phiên mã. Đánh Giá Năng Lực - ARN và phiên mã
Để download tài liệu Đánh Giá Năng Lực - ARN và phiên mã các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.
📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia
📅 Ngày tải lên: 20/10/2024
📥 Tên file: arn va phien ma-56104-thuvienvatly.doc (425KB)
🔑 Chủ đề: arn va phien ma
Đánh Giá Năng Lực - ARN và phiên mã
Câu 1: Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôdon)?
- (A)
rARN
- (B)
ADN
- (C)
tARN
- (D)
mARN
👉 Xem giải chi tiết
Câu 2: Sau khi tổng hợp xong ARN thì mạch gốc của gen trên ADN có hiện tượng nào sau đây?
- (A)
Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất
- (B)
Xoắn lại với mạch bổ sung của nó trên ADN
- (C)
Liên kết với phân tử ARN
- (D)
Bị enzim xúc tác phân giải
👉 Xem giải chi tiết
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
- (A)
mARN có cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X
- (B)
mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X
- (C)
mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X
- (D)
mARN có cấu trúc mạch kép, vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 4: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử:
- (A)
ADN và ARN
- (B)
ADN
- (C)
ARN
- (D)
Prôtêin
👉 Xem giải chi tiết
Câu 5: Trong phân tử mARN có bao nhiêu loại đơn phân?
👉 Xem giải chi tiết
Câu 6: Trong phân tử mARN có bao nhiêu loại đơn phân?
👉 Xem giải chi tiết
Câu 7: Gốc đường trong cấu tạo ARN là
- (A)
Phôtphat
- (B)
Polyphotphat
- (C)
Đêôxiribôzơ
- (D)
Ribôzơ
👉 Xem giải chi tiết
Câu 8: Quá trình phiên mã xảy ra ở
- (A)
Virut, vi khuẩn
- (B)
Sinh vật có ADN mạch kép
- (C)
Sinh vật nhân chuẩn, virut
- (D)
Sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn
👉 Xem giải chi tiết
Câu 9: Cho các thông tin sau:
(1) A bắt cặp với T bằng hai liên kết hiđrô và ngược lại
(2) A bắt cặp với U bằng hai liên kết hiđrô; T bắt cặp với A bằng hai liên kết hiđrô
(3) G bắt cặp với X bằng ba liên kết hiđrô và ngược lại
(4) A bắt cặp với U bằng hai liên kết hiđrô và ngược lại
Các thông tin đúng về nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trong quá trình phiên mã là:
- (A)
(2), (4)
- (B)
(1), (3)
- (C)
(3), (4)
- (D)
(2), (3)
👉 Xem giải chi tiết
Câu 10: Trong quá trình phiên mã, ARN – polimeraza sẽ bám vào vùng nào để làm gen tháo xoắn?
- (A)
Vùng điều hòa.
- (B)
Vùng vận hành.
- (C)
Vùng mã hoá.
- (D)
Vùng khởi động.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 11: Phiên mã tổng hợp ARN không cần đoạn ARN mồi là do:
- (A)
Có năng lượng ATP xúc tác
- (B)
ARN polimeraza tổng hợp nuclêôtit mới không cần đầu 3’ OH tự do
- (C)
Enzim ARN polimeraza di chuyển được cả 2 chiều
- (D)
Chỉ diễn ra trên 1 mạch
👉 Xem giải chi tiết
Câu 12: Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã ở sinh vật nhân thực là:
- (A)
Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN
- (B)
Cả hai quá trình trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần
- (C)
Đều có sự tiếp xúc của các enzim ADN pôlimeraza, enzim ligaza
- (D)
Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung
👉 Xem giải chi tiết
Câu 13: Sao ngược là hiện tượng:
- (A)
Prôtêin tống hợp ra ARN.
- (B)
ADN tồng hợp ra ARN.
- (C)
Prôtêin tống hợp ra ADN.
- (D)
ARN tồng hợp ra ADN.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 14: Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:
3’… AAATTGAGX…5’
Biết quá trình phiên mã bình thường, trình tự các nuclêôtit của đoạn mARN tương ứng là
- (A)
5’…TTTAAXTXG…3’
- (B)
3’…GXUXAAUUU…5
- (C)
5’…TTTAAXTGG…3’
- (D)
5’…UUUAAXUXG…3’
👉 Xem giải chi tiết
Câu 15: Nếu một phân tử mARN có tỉ lệ các loại nucleotit là 15% A, 20% G, 30% U và 35% X. Thì tỉ lệ % các loại nucleotit trong phân tử ADN phiên mã nên mARN đó là bao nhiêu?
- (A)
35% G, 20% X, 30% A, 15% T.
- (B)
22,5% T, 22,5% A, 27,5% G, 27,5% X.
- (C)
17,5 % G, 17,5% A, 32,5% T, 32,5% X.
- (D)
15% A, 20% X, 30% T, 35% G
👉 Xem giải chi tiết
Câu 16: Một gen có chứa 1350 nuclêôtit và có 20% ađênin. Số liên kết hiđrô bị phá vỡ khi gen sao mã 3 lần bằng:
- (A)
8755
- (B)
1755
- (C)
5265
- (D)
12285
👉 Xem giải chi tiết
Câu 17: Một gen của vi khuẩn tiến hành phiên mã đã cần môi trường nội bào cung cấp 900U; 1200G; 1500A; 900X. Biết phân tử mARN này có tổng số 1500 nucleotit. Số phân tử mARN tạo ra là
👉 Xem giải chi tiết
Câu 18: Trình tự phù hợp với trình tự các nucleotit của phân tử mARN được phiên mã từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung 5’AGXTTAGXA 3’ là:
- (A)
3’AGXUUAGXA5’
- (B)
5’UXGAAUXGU3’
- (C)
5’AGXUUAGXA3’
- (D)
3’UXGAAUXGU5’
👉 Xem giải chi tiết
Câu 19: Một gen dài 2040 Å. Khi gen sao mã 1 lần, đã có 200 rG và 150 rX lần lượt vào tiếp xúc với mạch gốc. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là
- (A)
A = T = 350 và G = X = 250
- (B)
A = T = 250 và G = X = 350
- (C)
A = T =G = X = 300
- (D)
A = T = G = X = 600
👉 Xem giải chi tiết