Đánh Giá Năng Lực - Quang hợp ở thực vật

Taluma

500 Lượt tải

Đánh Giá Năng Lực - Quang hợp ở thực vật. Đánh Giá Năng Lực - Quang hợp ở thực vật
Để download tài liệu Đánh Giá Năng Lực - Quang hợp ở thực vật các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: quang hop o thuc vat-56093-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: quang hop o thuc vat


Đánh Giá Năng Lực - Quang hợp ở thực vật

Câu 1:

Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng:

  • (A) Thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.
  • (B) Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH.
  • (C) Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
  • (D) Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Sản phẩm của pha sáng gồm:

  • (A) ATP, NADPH.
  • (B) ATP, NADP+ VÀ O2.   
  • (C) ATP, NADPH VÀ CO2.
  • (D) ATP, NADPH VÀ O2.    

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở

  • (A) Tilacôit.
  • (B) Màng trong.
  • (C) Chất nền (strôma).    
  • (D) Màng ngoài

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2thành cacbonhidrat là

  • (A) ATP và ADP, ánh sáng mặt trời
  • (B) H2O; ATP
  • (C) ATP và NADPH
  • (D) NADPH, O2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là:

  • (A) Cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2.
  • (B) Khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2.
  • (C) Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG.
  • (D) Khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là

  • (A) APG (axit photphoglixêric).
  • (B) AM (axit malic).    
  • (C) AlPG (alđêhit photphoglixêric).
  • (D) RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).    

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Nhóm thực vật C3 được phân bố

  • (A) Ở vùng nhiệt đới.
  • (B) Ở vùng sa mạc.
  • (C) Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
  • (D) Hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là

  • (A) Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
  • (B) Lúa, khoai, sắn, đậu.
  • (C) Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
  • (D) Rau dền, kê, các loại rau.    

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Thực vật C4 được phân bố

  • (A) Ở vùng sa mạc.
  • (B) Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
  • (C) Ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
  • (D) Rộng rãi trên Trái Đất, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Ở thực vật C4, giai đoạn đầu cố định CO2

  • (A) Diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu; còn giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
  • (B) Diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch; còn giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
  • (C) Và giai đoạn cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
  • (D) Và giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào?

  • (A) Cả B và
  • (B) Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
  • (C) Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
  • (D) Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Sản phẩm quang hợp đầu tiên của con đường C4 là

  • (A) APG (axit photphoglixêric).
  • (B) AlPG (alđêhit photphoglixêric).
  • (C) AM (axit malic).
  • (D) Một chất hữu cơ có 4 cacbon trong phân tử (axit ôxalôaxêtic - AOA).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là

  • (A) Lúa, khoai, sắn, đậu.    
  • (B) Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
  • (C) Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.   
  • (D) Lúa, khoai, sắn, đậu.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Ở thực vật CAM, khí khổng

  • (A) Đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm.
  • (B) Chỉ mở ra khi hoàng hôn.
  • (C) Chỉ đóng vào giữa trưa.
  • (D) Đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm?

  • (A) Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước.
  • (B) Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2
  • (C) Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này
  • (D) Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Oxi thải ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu?

  • (A) Trong quá trình quang phân ly nước
  • (B) Trong quá trình thủy phân nước.
  • (C) Trong giai đoạn cố định CO2.
  • (D) Tham gia truyền electron cho các chất khác.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ hoạt động nào sau đây?

  • (A) Quang phân li nước
  • (B) Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động
  • (C) Hấp thụ năng lượng của nước
  • (D) Hoạt động của chuỗi truyền điện tử trong quang hợp

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Trong pha tối của thực vật C3, chất nhận CO2đầu tiên là chất nào sau đây?

  • (A) PEP 
  • (B) APG 
  • (C) AOA 
  • (D) Ribulozo – 1,5diP

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Ở thực vật C3, sản phẩm đầu tiên được tạo ra sau khi cố định CO2

  • (A) glucôzơ.
  • (B) AlPG.
  • (C) APG.
  • (D) RiDP.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Đề thi thử THPT QG - 2021, Sở GD&ĐT Hải Phòng

Trong quá trình quang hợp, chất nhận CO2đầu tiên ở pha tối của thực vật C3

  • (A) AO
  • (B) RiDP.
  • (C) PEP.
  • (D) APG.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO quang hop o thuc vat

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT