Giải SBT Vật lý 11 KNTT Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hoà có đáp án

Taluma

500 Lượt tải

Giải SBT Vật lý 11 KNTT Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hoà có đáp án. Giải SBT Vật lý 11 KNTT Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hoà có đáp án
Để download tài liệu Giải SBT Vật lý 11 KNTT Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hoà có đáp án các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục:

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: giai sbt vat ly 11 kntt van toc, gia toc trong dao dong dieu hoa co dap an-55442-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: giai sbt vat ly 11 kntt van toc gia toc trong dao dong dieu hoa co dap an


Giải SBT Vật lý 11 KNTT Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hoà có đáp án

Câu 1:

Chọn kết luận đúng về dao động điều hoà của con lắc lò xo.

A. Quỹ đạo là đường hình sin.                         

B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.

C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.                  

D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Một vật dao động điều hoà có phương trình \(x = 2{\rm{cos}}\left( {5t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Phương trình vận tốc của vật là:

A. \(v = 5{\rm{cos}}\left( {5t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( {{\rm{cm}}/{\rm{s}}} \right)\).   

B. \(v = 10{\rm{cos}}\left( {5t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {{\rm{cm}}/{\rm{s}}} \right)\).

C. \(v = 20{\rm{cos}}\left( {5t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( {{\rm{cm}}/{\rm{s}}} \right)\).   

D. \(v = 5{\rm{cos}}\left( {5t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {{\rm{cm}}/{\rm{s}}} \right)\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Vận tốc của một vật dao động điều hoà tại vị trí cân bằng là \(1{\rm{\;cm}}/{\rm{s}}\) và gia tốc của vật tại vị trí biên là \(1,57{\rm{\;cm}}/{{\rm{s}}^2}\). Chu kì dao động của vật là:

A. 3,24 s.                      

B. \(6,28{\rm{\;s}}\).    

C. \(4{\rm{\;s}}\).         

D. \(2{\rm{\;s}}\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Một chất điểm dao động điều hoà với tần số \(4{\rm{\;Hz}}\) và biên độ \(10{\rm{\;cm}}\). Gia tốc cực đại của chất điểm là:

A. \(2,5{\rm{\;m}}/{{\rm{s}}^2}\).                

B. \(25{\rm{\;m}}/{{\rm{s}}^2}\).                 

C. \(63,1{\rm{\;m}}/{{\rm{s}}^2}\).              

D. \(6,31{\rm{\;m}}/{{\rm{s}}^2}\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Chất điểm \(M\) chuyển động tròn đều trên một đường tròn với tốc độ dài \(160{\rm{\;cm}}/{\rm{s}}\) và tốc độ góc \(4{\rm{rad}}/{\rm{s}}\). Hình chiếu \({\rm{P}}\) của \({\rm{M}}\) trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là:

A. \(40{\rm{\;cm}};0,25{\rm{\;s}}\).              

B. \(40{\rm{\;cm}};1,57{\rm{\;s}}\).              

C. \(40{\rm{\;m}};0,25{\rm{\;s}}\).                

D. \(2,5{\rm{\;m}};0,25{\rm{\;s}}\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Phương trình vận tốc của một vật dao động là: \(v = 120{\rm{cos}}20t\left( {{\rm{cm}}/{\rm{s}}} \right)\), đơn vị đo của thời gian \(t\) là giây. Vào thời điểm \(t = \frac{T}{6}\) (T là chu kì dao động), vật có li độ là:

A. \(3{\rm{\;cm}}\).      

B. \( - 3{\rm{\;cm}}\).   

C. \(3\sqrt 3 {\rm{\;cm}}\).                             

D. \( - 3\sqrt 3 {\rm{\;cm}}\).

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO giai sbt vat ly 11 kntt van toc gia toc trong dao dong dieu hoa co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC

BÀI VIẾT NỔI BẬT