Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 7: Gia tốc – Chuyển động thẳng biến đổi đều (Phần 2) có đáp án

Taluma

500 Lượt tải

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 7: Gia tốc – Chuyển động thẳng biến đổi đều (Phần 2) có đáp án. Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 7: Gia tốc – Chuyển động thẳng biến đổi đều (Phần 2) có đáp án
Để download tài liệu Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 7: Gia tốc – Chuyển động thẳng biến đổi đều (Phần 2) có đáp án các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục:

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: trac nghiem vat li 10 bai 7, gia toc – chuyen dong thang bien doi deu ,phan 2, co dap an-55015-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: trac nghiem vat li 10 bai 7 gia toc – chuyen dong thang bien doi deu phan 2 co dap an


Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 7: Gia tốc – Chuyển động thẳng biến đổi đều (Phần 2) có đáp án

Câu 1:

Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên của vận tốc theo thời gian được gọi là

  • (A) vận tốc.
  • (B) tốc độ.
  • (C) vận tốc tức thời.
  • (D) gia tốc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Một chuyển động thẳng có giá trị a khác 0 và bằng một hằng số là

  • (A) chuyển động thẳng đều.
  • (B) chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • (C) chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • (D) chuyển động thẳng biến đổi đều.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Trong một số phương tiên giao thông như máy bay, xe đua, gia tốc tức thời được đo trực tiếp bằng dụng cụ nào?

  • (A) Tốc kế.
  • (B) Gia tốc kế.
  • (C) Đồng hồ.
  • (D) Tốc kế hoặc gia tốc kế.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Dựa theo đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng ta được đồ thị như hình vẽ. Chuyển động trên đoạn DF là chuyển động

Dựa theo đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng ta được đồ thị  (ảnh 1)
  • (A) thẳng đều.
  • (B) thẳng nhanh dần đều.
  • (C) thẳng chậm dần đều.  
  • (D) thẳng có gia tốc biến đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:
Phương trình xác định tọa độ của vật chuyển động thẳng biến đổi đều là
  • (A)  x=x0+v0t+12at2
  • (B)  x=x0+v0t+12at
  • (C)  x=v0t+12at2
  • (D)  x=x0+v0t12at2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Phương trình vận tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng

  • (A)  v=v0+at
  • (B)  v=at
  • (C)  v=v0at
  • (D)  v=v0+at

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Đồ thị độ dịch chuyển d sau khoảng thời gian t đối với chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng

  • (A) đường thẳng.
  • (B)   hyperbol.
  • (C) đường tròn.
  • (D) parabol.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Phương trình liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và độ dịch chuyển đối với chuyển động thẳng biến đổi đều là

  • (A)  v2v02=2ad
  • (B)  v2v02=2ad
  • (C)  v2+v02=2ad
  • (D)  v2+v02+2ad=0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Dùng đồ thị v – t, độ dịch chuyển được xác định bằng

  • (A) phần diện tích giới hạn bởi các đường v (t), v = 0, t = t1 và t = t2.
  • (B) phần diện tích giới hạn bởi các đường v (t), v = v1, t = t1 và t = t2.
  • (C) phần diện tích giới hạn bởi các đường v (t), v = v1, t = 0 và t = t2.
  • (D) phần diện tích giới hạn bởi các đường v (t), t = t1 và t = t2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì vào ga Huế và hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 10 giây vận tốc còn lại 54 km/h. Xác định quãng đường đoàn tàu đi được cho đến lúc dừng lại.

  • (A) 100 m.    
  • (B) 400 m.
  • (C) 200 m.    
  • (D) 300 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Một người đi xe máy đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì nhìn thấy chướng ngại vật thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10 s. Vận tốc của xe máy sau khi hãm phanh được 6 s là bao nhiêu?

  • (A) 2 m/s.
  • (B) 4 m/s.
  • (C) 5 m/s.
  • (D) 6 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều đi trên hai đoạn đường liên tiếp bằng nhau và bằng 100 m, lần lượt trong 5 s và 3 s. Tính gia tốc của xe.

  • (A) 310 m/s2
  • (B) 83 m/s2   
  • (C) 38 m/s2
  • (D) 103 m/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Cho một máng nghiêng, lấy một viên bi lăn nhanh dần đều từ đỉnh một máng với không vận tốc ban đầu, bỏ qua ma sát giữa vật và máng, biết viên bi lăn với gia tốc 1 m/s2. Biết vận tốc khi chạm đất 4 m/s. Tính chiều dài máng và thời gian viên bi chạm đất.

  • (A) 16 m; 4 s.         
  • (B) 16 m; 2 s.
  • (C) 8 m; 4 s.
  • (D) 8 m; 2 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên và đi được đoạn đường S trong thời gian 4 s. Xác định thời gian vật đi được  34 đoạn đường cuối.

  • (A) 1 s.
  • (B) 2 s.
  • (C) 3 s.
  • (D) 4 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Cho một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình: x = 0,2t2 – 20t + 10 (x đo bằng m; t đo bằng s). Vận tốc của vật ở thời điểm t = 10 s là

  • (A) -15 m/s.
  • (B) 18 m/s.   
  • (C) -16 m/s .  
  • (D)   15 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO trac nghiem vat li 10 bai 7 gia toc – chuyen dong thang bien doi deu phan 2 co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC

BÀI VIẾT NỔI BẬT