200 Câu trắc nghiệm Điện xoay chiều tuyển chọn cực hay có lời giải chi tiết

Taluma

500 Lượt tải

200 Câu trắc nghiệm Điện xoay chiều tuyển chọn cực hay có lời giải chi tiết. 200 Câu trắc nghiệm Điện xoay chiều tuyển chọn cực hay có lời giải chi tiết
Để download tài liệu 200 Câu trắc nghiệm Điện xoay chiều tuyển chọn cực hay có lời giải chi tiết các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: 200 cau trac nghiem dien xoay chieu tuyen chon cuc hay co loi giai chi tiet-54879-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 200 cau trac nghiem dien xoay chieu tuyen chon cuc hay co loi giai chi tiet


200 Câu trắc nghiệm Điện xoay chiều tuyển chọn cực hay có lời giải chi tiết

Câu 1:

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu đoạn AB là: u=U02cosωt (V) thì điện áp trên L là u=U02cosωt+π3 (V). Muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ bằng

  • (A) C2
  • (B)  0,75C
  • (C)  0,5C
  • (D) 2C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V thì cảm kháng cuộn cảm là 25Ω  và dung kháng của tụ là 100Ω. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là

  • (A) 0 V
  • (B) 120 V
  • (C) 240 V
  • (D) 60 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì dung kháng gấp bốn lần cảm kháng. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện k lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là U. Giá trị k bằng

  • (A) 0,5
  • (B) 2
  • (C) 4
  • (D) 0,25

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Điều chỉnh L để R2=6,25LC và điện áp ở hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB góc π2. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là

  • (A) 40 (V).
  • (B) 30 (V).
  • (C) 50 (V).
  • (D) 20 (V).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Mạch gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều u=1002 cosωt (V), ω không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng, lúc này hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm bằng 200 (V). Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là

  • (A)  1003 V
  • (B)  200V
  • (C) 100V
  • (D)  1002 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm Lr. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 120V – 50Hz thì điện áp giữa hai đầu đoạn R-C và điện áp giữa đầu đoạn C-Lr và có cùng một giá trị hiệu dụng 90 V và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là

  • (A)  302V
  • (B)  602V
  • (C)  303V
  • (D)  30 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Đặt điện áp xoay chiều u=220cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1π  (H) và tụ điện có điện dung C thay đổi, mắc nối tiếp. Nếu thay đổi điện dung C từ 200π đến 50πμF thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch

  • (A) giảm
  • (B) tăng
  • (C) cực đại tại C=C2
  • (D) tăng rồi giảm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Hai đoạn mạch nối tiếp RLC khác nhau: mạch 1 và mạch 2, cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số góc lần lượt là ω0 và 2ω0. Biết độ tự cảm của mạch 2 gấp ba độ tự cảm của mạch 1. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số góc là

  • (A)  ω03
  • (B)  1,5ω0
  • (C)  ω013
  • (D) 0,5ω013

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Mạch xoay chiều R1, L1, C1 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng f1 .Mạch R2, L2, C2 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng f2. Biết C1=2C2 và f2=2f1. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng là

  • (A)  f12
  • (B) 2f1
  • (C)  f1
  • (D)  f13

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

C. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số là

  • (A) f
  • (B) 1,5f
  • (C) 2f
  • (D) 3f

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1πH, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được . Đặt điện áp u=U0cos100πt V (V) vào hai đầu đoạn mạch AB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng

  • (A)  40πμF
  • (B)  80πμF
  • (C)  20πμF
  • (D)  10πμF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=4πH, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C=0,1π (mF). Nếu điện áp hai đầu đoạn chứa RL vuông pha với điện áp hai đầu đoạn chứa RC thì R bằng

  • (A)  30
  • (B)  200
  • (C)  300
  • (D)  120

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R=1003Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, đoạn MB chỉ có tụ điện có dung kháng 200Ω. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau π6. Giá trị ZL bằng

  • (A)  503Ω
  • (B)  100Ω
  • (C)  1003Ω
  • (D)  300Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở 100Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 200Ω. Nếu độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 5π12 thì cảm kháng của cuộn dây bằng

  • (A)  1002-3Ω hoặc 1003Ω
  • (B)  100Ω
  • (C)  1003Ω
  • (D)  1003Ω hoặc 300Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần R, có cảm kháng 150Ω  và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi dung kháng ZC=100Ω và ZC=200Ω thì dòng điện trong mạch có pha ban đầu hơn kém nhau π3 . Điện trở R bằng

  • (A)  503Ω
  • (B)  100Ω
  • (C)  1003Ω
  • (D)  50Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Sử dụng một điện áp xoay chiều ổn định và 3 dụng cụ gồm điện trở R, tụ điện C, cuộn cảm thuần L. Khi mắc lần lượt hai đoạn mạch nối tiếp RC hoặc RL vào điện áp nói trên thì cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp lệch pha nhau 2π3 và có cùng giá trị hiệu dụng 2 A. Khi mắc đoạn mạch nối tiếp RLC vào điện áp nói trên thì giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

  • (A) 4 A
  • (B) 3 A
  • (C) 1 A
  • (D) 2 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với điện trở R. Điện áp xoay chiều hai đầu mạch chỉ tần số góc ω thay đổi được. Ta thấy có 2 giá trị của ω là ω1 và ω2 thì độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với dòng điện lần lượt là φ1 vàφ2 . Cho biết φ1 +φ2=π4 Chọn hệ thức đúng

  • (A)  ω1+ω2RL=R2-ω1ω2L2
  • (B)  ω1+ω2RL=R2+ω1ω2L2
  • (C)  ω1+ω2RL=R2+2ω1ω2L2
  • (D)  ω1+ω2RL=R2-2ω1ω2L2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Với các giá trị ban đầu thì cường độ hiệu dụng trong mạch đang có giá trị I và dòng điện i sớm pha π3  so với điện áp u đặt vào mạch. Nếu ta tăng L và R lên hai lần, giảm C đi hai lần thì I và độ lệch pha giữa u và i sẽ biến đối thế nào?

  • (A) I không đổi, độ lệch pha không đổi
  • (B) I giảm 2 lần, độ lệch pha không đổi
  • (C) I giảm 2 lần, độ lệch pha không đổi
  • (D) I và độ lệch pha đều giảm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Đặt điện áp xoay chiều u=1005cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có dung kháng . Khi L=L0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng I và sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi L=2L0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng 0,5I và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc φ2>0 . Xác định tanφ2 

  • (A)  tanφ2=1
  • (B)  tanφ2=0,5
  • (C)  tanφ2=2
  • (D)  tanφ2=1,5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Đặt điện áp xoay chiều u=1005cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có dung kháng . Khi L=L0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng I và sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi L=2L0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng 0,5I và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc φ2>0 . Xác định tanφ2 

  • (A)  tanφ2=1
  • (B)  tanφ2=0,5
  • (C)  tanφ2=2
  • (D)  tanφ2=1,5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Mạch điện xoay chiều AB có tần số f mắc nối tiếp gồm ba đoạn theo đúng thứ tự AM, MN và MB. Đoạn AM chỉ có R, đoạn MN chỉ có ống dây có điện trở r và độ tự cảm L và đoạn NB chỉ có tụ điện có điện dung C. Công suất tiêu thụ trung bình ở đoạn

  • (A) MN là UMN2r
  • (B) AB là UAN2R+r
  • (C) NB là 2πfCUNB2
  • (D) AM là UAM2R

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Đặt điện áp u=400cos100πt+π3 (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R=200Ω, thấy dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau 600. Tìm công suất tiêu thụ của đoạn mạch

  • (A) 150 W
  • (B) 250 W
  • (C) 100 W
  • (D) 50 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U2 cos100πt  (V). Khi U = 100 V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là  V, để cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn như cũ thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở R0 có giá trị

  • (A) 50Ω
  • (B)  100Ω
  • (C)  200Ω
  • (D)  73,2Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Đặt điện áp u=200cos100πt (V) vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở  và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết công suất tiêu thụ của mạch là 100 W và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. Giá trị L1 của cuộn cảm và biểu thức cường độ dòng điện qua mạch được xác định

  • (A)  L1=3πH vài=2cos100πt+π4A
  • (B)  L1=1πH vài=2cos100πt+π4A
  • (C)  L1=3πH vài=2cos100πt-π4A
  • (D)  L1=1πH vài=2cos100πt-π4A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có tần số 50 Hz. Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch và dòng điện là 600 thì công suất tiêu thụ trong mạch là 50 W. Thay đổi C để điện áp giữa hai đầu mạch cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất là

  • (A) 100 W
  • (B) 200 W
  • (C) 50 W
  • (D) 120 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Cho mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp ở 2 đầu đoạn mạch u=U2 cos100πt V. Khi C=C1 thì công suất mạch có giá trị là 240 W và i=I2sin100πt+π3 A. Khi C=C2 thì công suất của mạch cực đại. Xác định công suất cực đại đó?

  • (A) 300 W
  • (B) 320 W
  • (C) 960 W
  • (D) 480 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Trong một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào đoạn mạch là 150 V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

  • (A) 220 W
  • (B) 180 W
  • (C) 240 W
  • (D) 270 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Trong một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào đoạn mạch là 150 V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

  • (A) 220 W
  • (B) 180 W.
  • (C) 240 W
  • (D) 270 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Đặt một điện áp u=1002 cos100πt (V), (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với cuộn dây thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 1003 V và trên cuộn dây là 200 V. Điện trở thuần của cuộn dây là 50Ω . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là

  • (A) 150 W
  • (B) 100 W
  • (C) 120 W
  • (D) 200 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=1202cos100πt-π6 V vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần cảm có   điện áp hiệu dụng trên R. Công suất tiêu thụ trên mạch là

  • (A) 360 W
  • (B) 180 W
  • (C) 1440 W
  • (D) 120 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Một đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C=0,1π (mF). Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều  , đồng thời điện áp hiệu dụng trên cuộn dây gấp đôi trên tụ điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

  • (A) 200 W
  • (B) 28,9 W
  • (C) 240 W
  • (D) 57,7 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80Ω. Độ lớn hệ số công suất của đoạn mạch RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị

  • (A)  50Ω
  • (B)  30Ω
  • (C)  67Ω
  • (D)  100Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng C. Độ lớn hệ số công suất của đoạn mạch RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị

  • (A)  80Ω
  • (B)  30Ω
  • (C)  65Ω
  • (D)  120Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch 120 V, ở hai đầu cuộn dây 120 V và ở hai đầu tụ điện 120 V. Hệ số công suất của mạch là

  • (A) 0,125
  • (B) 0,87
  • (C) 0,5
  • (D) 0,75

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, cuộn dây có điện trở thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, trên điện trở R, trên cuộn dây và trên tụ lần lượt là 75 (V), 25 (V), 25 (V) và 75 (V). Hệ số công suất của toàn mạch là

  • (A)  1/7
  • (B)  0,6
  • (C)  7/25
  • (D)  1/25

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và trên cuộn cảm lần lượt là 360 V và 212 V. Hệ số công suất của toàn mạch cosφ=0,6CO. Điện áp hiệu dụng trên tụ là

  • (A) 500 (V).
  • (B) 200 (V).
  • (C) 320 (V)
  • (D) 400 (V).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần và cuộn cảm thuần có cảm kháng . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và trên tụ lần lượt là 300 V và 140 V. Dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và hệ số công suất của mạch cosφ=0,8. Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch là

  • (A) 1 (A).
  • (B) 2 (A).
  • (C) 3,2 (A).
  • (D) 4 (A).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều:u=400cos100πt(V). Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần R có độ tự cảm . Nếu công suất tiêu thụ R là 400 W thì R bằng

  • (A)  5Ω
  • (B)  10Ω hoặc 200Ω
  • (C)  15Ω hoặc 100Ω
  • (D)  40Ω hoặc 160Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V. Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R có cảm kháng 140Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 200Ω. Biết công suất tiêu thụ trên mạch là 320 W. Hệ số công suất của mạch là

  • (A) 0,4
  • (B) 0,6 hoặc 0,8
  • (C) 0,45 hoặc 0,65
  • (D) 0,75

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có độ tự cảm  và tụ điện có dung kháng ZC. Biết công suất tiêu thụ trên mạch là 100 W và không thay đổi nếu mắc vào hai đầu L một ampe-kế có điện trở không đáng kể. Giá trị R và ZC lần lượt là

  • (A) 40Ω và 30Ω
  • (B)  50Ω và 50Ω
  • (C)  30Ω và 30Ω
  • (D)  20Ω và 50Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần  có cảm kháng 60Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 20Ω rồi mắc nối tiếp với điện trở R. Nếu công suất tiêu thụ R là 40 W thì R bằng

  • (A)  5Ω
  • (B)  10Ω hoc 200Ω
  • (C)  15Ω hoc 100Ω
  • (D)  20Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Một mạch gồm có điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch  và UC=60V. Biết công suất tiêu thụ trong mạch là 20 W. Giá trị R bằng

  • (A)  80Ω
  • (B)  10Ω
  • (C)  15Ω
  • (D)  20Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây có điện trở  và công suất tỏa nhiệt trên R là 50 W. Cường độ hiệu dụng trong mạch là

  • (A) 1 A hoặc 5 A
  • (B) 5 A hoặc 3 A
  • (C) 2 A hoặc 5 A
  • (D) 2 A hoặc 4 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần  mắc nối tiếp với một bóng đèn 120 V – 60 W. Nối hai đầu mạch điện với nguồn điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, thì đèn sáng bình thường. Độ tự cảm cuộn dây là

  • (A) 1,19 H
  • (B) 1,15 H
  • (C) 0,639 H
  • (D) 0,636 H

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Đặt điện áp  (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

  • (A)  2403 W
  • (B)  120 W
  • (C)  240 W
  • (D)  1203 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và dòng điện qua chúng lần lượt có biểu thức: uAD=1002cos100πt+π2  (V); uAD=1006cos100πt+2π3  (V) và uAD=2cos100πt+π3  (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là

  • (A) 173,2 
  • (B) 242 W
  • (C) 186,6 W
  • (D) 250 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm 0,4π (H) một hiệu điện thế một chiều 12 (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 (A). Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 (Hz) và giá trị hiệu dụng 12 (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng

  • (A) 0,30 A
  • (B) 0,40 A
  • (C) 0,24 A
  • (D) 0,17 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm  (H) một điện áp không đổi 12 V thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây là 28,8 (W). Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây đó điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng là 25 V thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây bằng bao nhiêu?

  • (A) 14,4 (W).
  • (B) 5,0 (W).
  • (C) 2,5 (W).
  • (D) 28,8 (W).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp một chiều 12V thì cường độ dòng điện trong ống dây là 0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong ống dây là 1A. Mắc mạch điện gồm ống dây nối tiếp với tụ điện có điện dung  vào mạch điện xoay chiều nói trên. Công suất tiêu thụ trên mạch là

  • (A) 50W
  • (B) 200W
  • (C) 120W
  • (D) 100W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm  (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

  • (A)  i=52cos120πt-π4A
  • (B)  i=5cos120πt+π4A
  • (C)  i=52cos120πt+π4A
  • (D)  i=5cos120πt-π4A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4 A. Để cường độ hiệu dụng qua L bằng 3,6 A thì tần số của dòng điện phải bằng

  • (A) 75 Hz
  • (B) 40 Hz
  • (C) 25 Hz
  • (D) 502 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Một tụ điện khi mắc vào nguồn u=U2cos(100πt+π) (V) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 2A. Nếu mắc tụ vào nguồn u=Ucos(120πt+0,5π) (V) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?

  • (A) 1,22 V
  • (B) 1,2 V
  • (C) 2 V
  • (D) 3,5 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Đoạn mạch điện xoay chiều tần số f1=60Hz chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là f2 thì dung kháng của tụ điện tăng thêm 20%. Tần số

  • (A)  f2=72Hz
  • (B) f2=50Hz
  • (C)  f2=10Hz
  • (D)  f2=250Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Một tụ điện phẳng không khí được nối vào nguồn điện xoay chiều thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 5,4 A. Nếu nhúng hai phần ba diện tích các bản tụ ngập vào trong điện môi lỏng (có hằng số điện môi ε=2) và các yếu tố khác không đổi thì cường độ hiệu dụng qua tụ là

  • (A) 7,2 A
  • (B) 8,1 A
  • (C) 10,8 A
  • (D) 9,0 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Một tụ điện phẳng không khí có hai bản song song cách nhau một khoảng d được nối vào nguồn điện xoay chiều thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 6,8 A. Đặt vào trong tụ điện và sát vào một bản tụ một tấm điện môi dày 0,3d có hằng số điện môi (ε=2) thì cường độ hiệu dụng qua tụ là

  • (A) 2,7 A
  • (B) 8,0 A
  • (C) 10,8 A
  • (D) 7,2 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Đặt điện áp u=U2cosωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

  • (A) A. u2U2+i2I2=14
  • (B) B. u2U2+i2I2=1
  • (C) C. u2U2+i2I2=2
  • (D) D. u2U2+i2I2=12

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều u=U0cos100πt (V). Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm t1 là u1=502 (V), i1=2 (A)và tại thời điểm t2 là u2=50 (V)i2=-3 (A). Giá trị U0 

  • (A) 50 V
  • (B) 100 V
  • (C)  503 V
  • (D)  1002 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,3π (H) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có giá trị tức thời 606 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 2 (A) và khi điện áp có giá trị tức thời 602 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 6 (A). Hãy tính tần số của dòng điện.

  • (A) 120 (Hz)
  • (B) 50 (Hz)
  • (C) 100 (Hz)
  • (D) 60 (Hz)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Một hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì điện áp trên X và dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là: i1=1 (A), u1=1003 (V), ở thời điểm t2 thì: i2=3 (A), u2=100 (V). Khi f = 100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,52A. Hộp X chứa

  • (A) điện trở thuần R = 100Ω
  • (B) cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1π(H)
  • (C) tụ điện có điện dung C=10-4π (F)
  • (D) tụ điện có điện dung C=103π (F)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Đặt điện áp u=U0cosωt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

  • (A) A. i=U0ωLcos(ωt+π2)
  • (B) B. i=U0ωL2cos(ωt+π2)
  • (C) C. i=U0ωLcos(ωt-π2)
  • (D) D. i=U0ωL2cos(ωt-π2)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Đặt điện áp u=U0cos(120πt-π4) (V) vào hai đầu một tụ điện thì vôn kế nhiệt (có điện trở rất lớn) mắc song song với tụ điện chỉ 1202 (V), ampe kế nhiệt (có điện trở bằng 0) mắc nối tiếp với tụ điện chỉ 22 (A). Chọn kết luận đúng.

  • (A) Điện dung của tụ điện là 17,2π (mF), pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là π4.
  • (B) Dung kháng của tụ điện là 60Ω, pha ban dầu của dòng điện qua tụ điện là Φ=π2
  • (C) Dòng điện tức thời qua tụ điện i=4cos100πt+π4(A).
  • (D) Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là 1202, dòng điện cực đại qua tụ điện là 22(A)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Đồ thị biểu diễn cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL=50Ω ở hình vẽ bên. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.

  • (A) A. u=60cos50πt3+π3 A
  • (B) B. u=60sin100πt3+π3 A
  • (C) C. u=60cos50πt3+π6 A
  • (D) D. u=30cos50πt3+π3 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: tụ điện có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL=0,5ZC. Điện áp giữa hai đầu tụ: uC=100cos100πt+π6 V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:

  • (A) A. u=200cos100πt-5π6V
  • (B) B. u=200cos100πt-π3V
  • (C) C. u=100cos100πt-5π6V
  • (D) D. u=50cos100πt+π6V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Đặt điện áp u=U0cos100πt-π3V vào hai đầu một tụ điện có điện dung 0,2π(mF). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

  • (A) A. i=42cos100πt+π6A
  • (B) B. i=5cos100πt+π6A
  • (C) C. i=5cos100πt-π6A
  • (D) D. i=42cos100πt-π6A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung 13π(mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có giá trị tức thời 606 thì dòng điện có giá trị tức thời 2(A) và khi điện áp có giá trị tức thời 602 thì dòng điện có giá trị tức thời 6(A). Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại, biểu thức của dòng điện là

  • (A) A. i=23cos100πt+π2A
  • (B) B. i=22cos100πt A
  • (C) C. i=22cos50πt A
  • (D) D. i=23cos50πt+π2A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung 13π(mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có giá trị tức thời 606 thì dòng điện có giá trị tức thời 2(A) và khi điện áp có giá trị tức thời 602 thì dòng điện có giá trị tức thời 6(A). Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại, biểu thức của dòng điện là

  • (A) A. i=23cos100πt+π2A
  • (B) B. i=22cos100πt A
  • (C) C. i=22cos50πt A
  • (D) D. i=23cos50πt+π2A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4πH một điện áp xoay chiều u=U0cos100πtV. Nếu tại thời điểm t1 điện áp là 60 (V) thì cường độ dòng điện tại thời điểm t1+0,005s có độ lớn là

  • (A) 1,5 A
  • (B) 1,25 A
  • (C) 1,53A
  • (D) 22A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung 0,1π(H) một điện áp xoay chiều u=U0cos100πt(V). Nếu tại thời điểm t1 điện áp là 50 (V) thì cường độ dòng điện tại thời điểm t1+0,005s là:

  • (A) - 0,5 A
  • (B) 0,5 A
  • (C) 1,5 A
  • (D) - 1,5 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120 V tần số 60 Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 602V. Thời gian đèn sáng trong mỗi giây là:

  • (A) A. 12s
  • (B) B.13s
  • (C) C.23s
  • (D) 0,8(s)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Một đèn ống sử dụng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Biết đèn sáng khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 155 V. Tỷ số giữa khoảng thời gian đèn sáng và khoảng thời gian đèn tắt trong một chu kỳ là

  • (A) 0,5 lần
  • (B) 2 lần
  • (C) 2lần
  • (D) 3 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i=I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01 s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm

  • (A) A. 1300s & 2300s
  • (B) B. 1400s & 2400s
  • (C) C. 1500s & 3500s
  • (D) D. 1600s & 5600s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u=200cos100πt+5π6 (u đo bằng vôn, t đo bằng giây). Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01 s điện áp tức thời có giá trị bằng 100 V vào những thời điểm 

  • (A) A. 3200s & 5600s 
  • (B) B. 1400s & 2400s 
  • (C) C. 1500s & 3500s 
  • (D) D. 1200s & 7600s 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức: u=120sin100πt (u đo bằng vôn, t đo bằng giây). Hãy xác định các thời điểm mà điện áp u = 60 V và đang tăng (với k = 0, 1, 2…)

  • (A) A. t=13+k (ms)
  • (B) B. t=16+k (ms)
  • (C) C. t=13+20k (ms)
  • (D) D. t=53+20k (ms)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=U0cos2πtT. Tính từ thời điểm t = 0 s, thì thời điểm lần thứ 2014 mà u=0,5U0 và đang tăng là

  • (A) A. 12089T6
  • (B) B. 12055T6
  • (C) C. 12059T6
  • (D) D. 12083T6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=U0cos2πtT. Tính từ thời t = 0 s, thì thời điểm lần thứ 2010 mà u=0,5U0 và đang giảm là

  • (A) A. 6031.T6
  • (B) B. 12055.T6
  • (C) C. 12059.T6
  • (D) D. 6025.T6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U0cos100πt(V). Trong chu kì thứ 3 của dòng điện, các thời điểm điện áp tức thời u có giá trị bằng điện áp hiệu dụng là

  • (A) 0,0625 s và 0,0675 s
  • (B) 0,0225 s và 0,0275 s
  • (C) 0,0025 s và 0,0075 s
  • (D) 0,0425 s và 0,0575 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i=I0cos100πt-π3A (t đo bằng giây). Thời điểm thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời i=I02

  • (A) A. 120491000s
  • (B) B. 240971440s
  • (C) C. 120491440s
  • (D) Đáp án khác.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i=I0cos100πt-π3A (t đo bằng giây). Thời điểm thứ 2013 giá trị tuyệt đối của cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là

  • (A) A. t=1204312000s
  • (B) B. t=96491200s
  • (C) C. t=2411240s
  • (D) D. t=120731200s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Tại thời điểm t, điện áp u=2002cos100πt-π2 (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 1002 và đang giảm. Sau thời điểm đó 1300s, điện áp này có giá trị là

  • (A) 1003-100(V)
  • (B)   1003(V)
  • (C) -1002(V)
  • (D) 200(V)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i=4cos(120πt) A, t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó, dòng điện có cường độ 23 (A). Đến thời điểm t=t1+1240s, cường độ dòng điện bằng

  • (A) 2 (A) hoặc -2 (A)
  • (B) -2 (A) hoặc 2 (A)
  • (C)  -3 (A) hoặc 2 (A)
  • (D)  3 (A) hoặc - 2 (A)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i=22cos100πt+φA, t tính bằng giây (s). Vào một thời điểm nào đó, i=2A và đang giảm thì sau đó ít nhất là bao lâu thì i=6A?

  • (A) A. 3200s
  • (B) B. 5600s
  • (C) C. 2300s
  • (D) D. 1100s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Vào cùng một thời điểm n|o đó hai dòng điện xoay chiều i1=I0cos(ωt+φ1)và i2=I0cos(ωt+φ2) có cùng trị tức thời 0,53l0, nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau

  • (A) A. π3
  • (B) B. 2π3
  • (C) C. π
  • (D) D. π2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Dòng điện xoay chiều chạy trong d|y dẫn có biểu thức i=2cos100πt-π6A (t đo bằng giây). Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1300(s) kể từ lúc t = 0.

  • (A) 6,666 mC
  • (B) 5,513 mC
  • (C) 6,366 mC
  • (D) 6,092 mC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Mắc dây dẫn vào nguồn xoay chiều ổn định thì dòng điện chạy qua dây có biểu thức i=2cos100πt-π3A. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1300s kể từ lúc t = 0 và kể từ lúc i = 0 lần lượt là

  • (A) 5,513 mC và 3,183 mC
  • (B) 3,858 mC và 5,513 mC
  • (C) 8,183 mC và 5,513 mC
  • (D) 87 mC và 3,183 mC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn có tần số góc ω. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1/6 chu kì dòng điện kể từ lúc dòng điện bằng không là Q1. Cường độ dòng điện cực đại là

  • (A) A. 6Q1ω
  • (B) B. 2Q1ω
  • (C) C. Q1ω
  • (D) D. 0,5Q1ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Cho dòng điện xoay chiều i=2πsin(100πt) (A) (t đo bằng giây) qua mạch. Tính độ lớn điện lượng qua mạch trong thời gian thời gian 5 phút.

  • (A) 600 C
  • (B) 1200 C
  • (C) 1800 C
  • (D) 2400 C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Cho dòng điện xoay chiều i = psin(100pt) (A) (t đo bằng giây) chạy qua bình điện phân chứa dung dịch H2SO4 với các điện cực trơ. Thể tích khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn thoát ra trong thời gian 16 phút 5 giây ở mỗi điện cực là:

  • (A) 0,168 lít
  • (B) 0,224 lít
  • (C) 0,112 lít.
  • (D) 0,056 lít

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Cho dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 A chạy qua bình điện phân chứa dung dịch H2SO4 với các điện cực trơ. Thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn thoát ra trong thời gian 5 phút ở mỗi điện cực là:

  • (A) 0,168 lít
  • (B) 0,0235 lít
  • (C) 0,047 lít
  • (D) 0,056 lít

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=4cos2(100πt)(A). Cường độ này có giá trị trung bình trong một chu kì bằng bao nhiêu?

  • (A) 0 A
  • (B) 2 A
  • (C) 22 A
  • (D) 4 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Cường độ của một dòng điện xoay chiều qua điện trở R = 10 Ω có biểu thức i=2cos2(100πt)+4cos3(100πt) (A). Cường độ này có giá trị trung bình trong một chu kì bằng bao nhiêu? Tính cường độ hiệu dụng, công suất tỏa nhiệt và nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 1 phút.

  • (A) 3900J
  • (B) 4000J
  • (C) 2000J
  • (D) Không đáp án nào đúng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Dòng điện chạy trong đoạn mạch có đặc điểm sau: trong một phần tư đầu của chu kì thì có giá trị bằng 1 A, trong một phần ba chu kì tiếp theo có giá trị -2 A và trong thời gian còn lại của chu kì này nó có giá trị 3 A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện này bằng bao nhiêu?

  • (A) 2 A
  • (B) 14 A
  • (C) 1,5 A
  • (D)  43 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 (Ω), cuộn dây có điện trở thuần r = 40(Ω) có độ tự cảm L=0,4/πH và tụ điện có điện dung C=1/14πmF. Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều tần số góc 100πrad/s. Tổng trở của mạch điện là

  • (A) A. 150 Ω
  • (B) B. 125 Ω
  • (C) C. 1002 Ω
  • (D) D. 140 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng 200Ω, điện trở thuần 303Ω và cuộn cảm có điện trở 503 có cảm kháng 280Ω. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

  • (A) sớm pha hơn cường độ dòng điện là π4
  • (B) sớm pha hơn cường độ dòng điện là π6
  • (C) trễ pha hơn cường độ dòng điện là π4
  • (D) trễ pha hơn cường độ dòng điện là π6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Một mạch điện mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở thuần R = 30 Ω, tụ điện 1 có điện dung C1=13π(mF) và tụ điện 2 có điện dung C2=1π(mF). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u=1002cos100πt V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là

  • (A) 1,00 A
  • (B) 0,25 A
  • (C) 2 A
  • (D) 0,50 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25A; 0,5A; 0,2A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là

  • (A) 0,2 A
  • (B) 0,3 A
  • (C) 0,15 A
  • (D) 0,05 A 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Cho một mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở R = 40(Ω), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,8/π H và một tụ điện có điện dung C=2.10-4/π F. Dòng điện qua mạch có biểu thức là i=3cos(100πt) (A). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là

  • (A) 60 V
  • (B) 240 V
  • (C) 150 V
  • (D)  752 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn thuần cảm có cảm kháng 14 (Ω), điện trở thuần 8 Ω, tụ điện có dung kháng 6 (Ω), biết điện áp giữa hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là 200 (V). Điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là

  • (A)   250 (V)
  • (B)   100 (V)
  • (C)  1252 (V)
  • (D)  1002 (V)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Cho mạch điện xoay chiều tần số 50 (Hz) nối tiếp theo đúng thứ tự: điện trở thuần 50 (Ω); cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm π2 (H) và tụ điện có điện dung π10 (mF). Tính độ lệch pha giữa uRL và uLC.

  • (A)  π4
  • (B)  π2
  • (C)  3π4
  • (D)  π3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là

  • (A) 2π3
  • (B) 0
  • (C)  π2
  • (D)  -π3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L có cảm kháng 1003, điện trở R = 100 Ω và tụ điện C có dung kháng 2003 mắc nối tiếp, M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa của R và C. Kết quả nào sau đây không đúng?

  • (A) Điện áp giữa hai đầu đoạn AN sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là 2π3 
  • (B) Cường độ dòng điện trễ pha π3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A
  • (C) Điện áp giữa hai đầu đoạn AN sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là 2π3.
  • (D) Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu tụ điện là π6.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0 vào hai đầu một điện trở thuần R thì công suất tiêu thụ là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị U0 thì công suất tiêu thụ trên R là

  • (A) P
  • (B) 2P
  • (C)  P2
  • (D) 4P

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Mạch gồm điện trở  (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị bằng

  • (A) 1 A
  • (B) 3,26 A
  • (C)  2+2A
  • (D)  5A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Đặt một điện áp có biểu thức  (H) mắc nối tiếp. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là

  • (A) 280 W
  • (B) 50 W
  • (C) 320 W
  • (D) 80 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Đặt vào 2 đầu mạch điện có 2 phần tử C và R với điện trở  V. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở

  • (A) 50 W
  • (B) 200 W
  • (C) 25 W
  • (D) 150 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 400 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 300 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng trên R là

  • (A) 240 (V)
  • (B) 120 (V)
  • (C) 500 (V)
  • (D) 180 (V)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là 150 (V) và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm N và B là . Điện áp hiệu dụng trên R là

  • (A) 100 (V).
  • (B) 120 (V).
  • (C) 90 (V).
  • (D) 180 (V).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng . Tính hệ số công suất của đoạn mạch AB

  • (A) 0,8
  • (B) 0,864
  • (C) 0,5
  • (D) 0,867

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng . Tính hệ số công suất của đoạn mạch AB

  • (A)  27
  • (B)  35
  • (C)  37
  • (D)  25

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B, C và D. Giữa hai điểm A và B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B và C chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm C và D chỉ có cuộn cảm thuần cảm. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và D là  nhưng giá trị hiệu dụng thì bằng nhau. Dung kháng của tụ điện là

  • (A)  40Ω
  • (B)  100Ω
  • (C)  503Ω
  • (D)  20Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 60 (V) và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là  (A). Điện trở thuần của cuộn dây là

  • (A) C
  • (B)  10Ω
  • (C)  50Ω
  • (D)  20Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, N, M và B. Giữa hai điểm A và N chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm N và M chỉ có cuộn dây (có điện trở thuần  (V). Điện áp tức thời trên đoạn AM vuông pha với điện áp trên đoạn NB. Giá trị U bằng

  • (A) 30 V
  • (B) 90 V
  • (C)  602V
  • (D) 120 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Cuộn dây điện trở thuần  sớm pha hơn dòng điện là

  • (A)  600
  • (B)  450
  • (C)  300
  • (D)  150

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần  so với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng dòng điện qua mạch bằng

  • (A)  33A
  • (B)  3A
  • (C)  4A
  • (D)  2A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 70 V, 150 V và 200 V. Hệ số công suất của cuộn dây là

  • (A) 0,5
  • (B) 0,9
  • (C) 0,6
  • (D) 0,6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 35 V, 85 V và  V. Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 W. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là

  • (A)  50 Ω
  • (B)  35 Ω
  • (C)  40 Ω
  • (D)  75 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Đặt điện áp  . Điện áp hiệu dụng trên AM bằng một nửa trên MB. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng

  • (A)  403V
  • (B)  2203V
  • (C) 120V
  • (D)  40V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 200 V – 50 Hz thì điện áp hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng trên tụ là

  • (A) 100 V
  • (B) 200 V
  • (C) 300 V
  • (D) 400 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ  điện. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu mạch là  lần điện áp hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là

  • (A)  π3
  • (B)  π2
  • (C)  π4
  • (D)  π6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Đặt điện áp 100 V – 25 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r, có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung  , đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây gấp đôi trên tụ điện. Công suất tiêu thụ của toàn mạch là

  • (A)  1003W
  • (B)  503W
  • (C)  200W
  • (D)  120W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Đặt điện áp  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là

  • (A)  0,53
  • (B)  0,52
  • (C)  0,5
  • (D)  1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Đặt điện áp  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là

  • (A)  0,53
  • (B) 0,26
  • (C) 0,50
  • (D)  0,52

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Đặt điện áp  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng

  • (A)  2π H
  • (B)  1π H
  • (C)  2π H
  • (D)  3π H

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần  . Giá trị L bằng

 

  • (A)  2π H
  • (B)  1π H
  • (C)  3π H
  • (D)  3π H

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Điện áp hiệu dụng trên L là  (V) và trên đoạn chứa RC là 200(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là

  • (A) 80 (V).
  • (B) 60 (V).
  • (C)  1002V
  • (D)  1003V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Đặt điện áp xoay chiều tần số 300 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn MB chỉ có tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là 140 V và dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB là  . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là

  • (A) 300 V
  • (B) 200 V
  • (C) 500 V
  • (D) 400 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Một đoạn mạch gồm tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha  so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng 100 V, khi đó điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây lần lượt là

  • (A) 60V và 603V
  • (B) 200V và 1003V
  • (C) 603V và 100V
  • (D) 1003V và 200V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng 200 Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức  so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là

  • (A) 72 W
  • (B) 240 W
  • (C) 120 W
  • (D) 144 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm thuần. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều 120 V – 50 Hz thì điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn AB lệch pha nhau 600, điện áp tức thời trên đoạn AB và trên đoạn NB lệch pha nhau 600. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là

  • (A) 120 (V).
  • (B) 60 (V).
  • (C)  602 (V).
  • (D) 100 (V)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp  thì điện áp hiệu dụng trên R và trên đoạn MB đều là 90 (V). Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB lệch pha nhau π/2. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN là

  • (A) 80 (V)
  • (B) 60 (V)
  • (C) 1002 (V)
  • (D) 603 (V)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau π/3, uAB và uMB lệch pha nhau p/6. Điện áp hiệu dụng trên R là

  • (A) 80 (V)
  • (B) 60 (V)
  • (C)  802 (V)
  • (D) 603 (V)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Đặt điện áp xoay chiều  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 0,5 A. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C, đoạn MB gồm cuộn cảm. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau π/2. Điện áp hiệu dụng trên R bằng một nửa điện áp hiệu dụng trên đoạn AM. Công suất tiêu thụ của mạch là

  • (A) 60 (W)
  • (B) 90 (W)
  • (C) 903(W)
  • (D) 603(W)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R = 60 W, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 120 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là . Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 900, điện áp tức thời trên MB và trên NB lệch pha nhau 300. Điện trở thuần của cuộn dây là

  • (A)  40Ω
  • (B)  60Ω
  • (C)  30Ω
  • (D)  20Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Đặt điện áp xoay chiều  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R và cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 0,5 A. Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là π/2. Công suất tiêu thụ toàn mạch là

  • (A) 150W
  • (B) 20W 
  • (C) 90W
  • (D) 100W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R, giữa 2 điểm N à B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên AB, AN và MN thỏa mãn hệ thức  UAB = UAN =UMN  (A). Điện áp tức thời trên AN và trên đoạn AB lệch  pha nhau một góc đúng bằng góc lệch pha giữa điện áp tức thời trên AM và dòng điện. Tính cảm kháng của cuộn dây

  • (A)  603 Ω
  • (B)  156 Ω
  • (C)  303 Ω
  • (D)  302 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở  huần R và cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 50 V,  V và 80 V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây sớm pha hơn dòng điện là π/4. Điện áp hiệu dụng trên tụ là

  • (A) 30V
  • (B) 302 V
  • (C) 60V
  • (D) 20V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Một mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm: đoạn AN chứa tụ điện C nối tiếp với điện trở thuần R và đoạn NB chỉ có cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Điện áp hiệu dụng trên các đoạn AN, NB và AB lần lượt là 80 V, 170 V và 150 V. Cường độ hiệu dụng qua mạch là 1 A.  Hệ số công suất của đoạn AN là 0,8. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là

  • (A)  138 Ω
  • (B)  302 Ω
  • (C)  60 Ω
  • (D)  90 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Đặt điện áp xoay chiều u = 80cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L, có điện trở thuần r và tụ điện C thì công suất tiêu thụ của mạch là 40 W. Biết điện áp hiệu dụng trên điện trở, trên cuộn cảm và trên tụ điện lần lượt là 25V, 25V và 60 V. Giá trị r bằng

  • (A) 50Ω
  • (B) 15Ω
  • (C) 20Ω
  • (D) 30Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn cảm mà điện trở thuần r = 0,5R và độ tự cảm L = 1/π H, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện có điện dung C = 50/π mF. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN là 200 V. Điện áp trên đoạn MN lệch pha với điện áp trên AB là π/2. Biểu thức điện áp trên AB là  V. Biểu thức điện áp trên NB là

  • (A)  uNB=2002cos100πt+5π12 V
  • (B)  uNB=2002cos100πt-π4 V
  • (C)  uNB=2002cos100πt+π4 V
  • (D)  uNB=2002cos100πt+7π12 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm có điện trở r và đoạn MB chỉ có tụ điện. Điện áp trên đoạn AM và AB có cùng giá  trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 600. Điện áp trên cuộn cảm vuông pha với điện áp trên AB. Tỉ số r/R là

  • (A) 0,5
  • (B) 2
  • (C) 1
  • (D) 0,87

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Đặt điện áp xoay chiều 60 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AD và DB mắc nối tiếp. Đoạn AD gồm điện trở thuần nối tiếp cuộn cảm thuần, đoạn DB chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên AD và trên DB đều là 60 V. Hỏi dòng điện trong mạch sớm hay trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB?

  • (A) Trễ pha hơn 600
  • (B) Sớm pha hơn 600
  • (C) Sớm pha hơn 300
  • (D) Trễ pha hơn 300

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Đặt điện áp xoay chiều 60 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AD và DB mắc nối tiếp. Đoạn AD gồm điện trở thuần nối tiếp cuộn cảm thuần, đoạn DB chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên AD và trên DB đều là 60 V. Hỏi dòng điện trong mạch sớm hay trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB?

  • (A) Trễ pha hơn 600
  • (B) Sớm pha hơn 600
  • (C) Sớm pha hơn 300
  • (D) Trễ pha hơn 300

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Mạch điện xoay chiều nối tiếp có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có tụ điện, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở R, giữa 2 điểm N và B chỉ có cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN và  trên MB là  120  V và 200 V. Điện áp tức thời trên đoạn AN và MB lệch pha nhau 98,130. Tính điện áp hiệu dụng trên R

  • (A) 120 V
  • (B) 100V
  • (C) 250V
  • (D) 160V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Có hai hộp kín X và Y chỉ chứa các phần tử ghép nối tiếp và trong chúng chỉ có thể chứa các điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Khi đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào hai đầu X, thì dòng điện có giá trị hiệu dụng 2 A và sớm pha so với điện áp là π/2. Nếu thay X bởi Y thì dòng điện có giá trị hiệu dụng vẫn bằng 2 A nhưng cùng pha với điện áp. Khi đặt điện áp đó vào đoạn mạch gồm X và Y mắc nối tiếp thì dòng điện có giá trị hiệu dụng là

  • (A) 2 (A) và trễ pha π/4 so với điện áp
  • (B) 2 (A) và sớm pha π/4 so với điện áp
  • (C) 0,52 (A) và sớm pha π/3 so với điện áp
  • (D) 0,52 (A) và trễ pha π/3 so với điện áp

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Lần lượt đặt điện p xoay chiều 220 V – 50 Hz vào các dụng cụ P và Q thì dòng điện trong mạch đều có giá trị hiệu dụng bằng 1 A nhưng đối với P thì dòng sớm pha hơn so với điện áp đó là p/3 còn đối với Q thì dòng cùng pha với điện áp đó. Biết trong các dụng cụ P và Q chỉ chứa các điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Khi mắc điện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là

  • (A) 0,1252 (A) và trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
  • (B) 0,1252 (A) và sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
  • (C) 1/3  (A) và sớm pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
  • (D) 1/3  (A) và trễ pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Lần lượt đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào các dụng cụ P và Q thì dòng điện trong mạch đều có giá trị hiệu dụng bằng 5,5 A nhưng đối với P thì dòng trễ pha hơn so với điện áp đó là p/6 còn đối với Q thì dòng sớm pha hơn so với điện áp đó là p/2. Biết trong các dụng cụ P và Q chỉ chứa các điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Khi mắc điện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là

  • (A) 112 A và trễ pha p/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
  • (B) 112 A và sớm pha p/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
  • (C) 5,5 A và sớm pha p /6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
  • (D) 5,5 A và trễ pha p /3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung 1/(3p) (mF). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều:  u = 120cos100pt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 60 V. Tính R và viết biểu thức dòng điện qua mạch

  • (A)  R=30Ω và i=22cos100πt+π4A
  • (B)  R=30Ω và i=22cos100πt-π4A
  • (C)  R=103Ω và i=4cos100πt-π6A
  • (D)  R=30Ω và i=4cos100πt+π6A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Đặt điện áp xoay chiều  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AD và DB mắc nối tiếp. Đoạn AD gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L = 0,2/p (H), đoạn DB chỉ có tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AD là 60 (V) và trên đoạn DB là 60 (V). Biểu thức dòng điện qua mạch là

  • (A)  i=2cos100πt+π4A
  • (B)  i=4cos100πt+π3A
  • (C)  i=4cos100πt-π6A
  • (D)  i=1,52cos100πt+π6A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200cos(100pt + p/12) (V) thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 1200. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là

  • (A)  ucd=1002cos100πt+π3V
  • (B)  ucd=200cos100πt+π6V
  • (C)  ucd=200cos100πt+π3V
  • (D)  ucd=200cos100πt+5π12V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Đặt điện áp xoay chiều  vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100 V và 200 V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là

  • (A)  ucd=1002cos100πt+π2V
  • (B)  ucd=200cos100πt+π4V
  • (C)  ucd=2002cos100πt+3π4V
  • (D)  ucd=1002cos100πt+3π4V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện rồi mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 120cos100pt(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch RC là 60V và hai đầu cuộn dây là 60 V. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch  RC là

  • (A)  uRC=60cos100πt+π4V
  • (B)  uRC=602cos100πt+π4V
  • (C)  uRC=60cos100πt-π4V
  • (D)  uRC=602cos100πt-π4V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Đặt điện áp xoay chiều 30Ω,điện trở thuần R=10Ω và cuộn dây có điện trở thuần 10Ω có cảm kháng 10Ω. Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây

  • (A)  ucd=5cos100πt+3π4V
  • (B)  ucd=2002cos100πt+π6V
  • (C)  ucd=200cos100πt+π6V
  • (D)  ucd=5cos100πt+π4V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết  và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL=202cos100πt+π2V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

  • (A)  u=40cos100πt+π4V
  • (B)  u=40cos100πt-π4V
  • (C)  u=402cos100πt+π4V
  • (D)  u=402cos100πt-π4V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm các phần tử theo đúng thứ tự: điện trở thuần (t đo bằng giây). Biểu thức dòng điện qua mạch là

  • (A)  i=42cos100πt+π6
  • (B)  i=4cos100πt+π3
  • (C)  i=4cos100πt-π6
  • (D)  i=4cos100πt+π6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Đặt điện áp  lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là

  • (A)  i=uR2+ωL-1ωC2
  • (B)  i=u3ωC
  • (C)  i=u1R
  • (D)  i=u2ωL

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 1003Ω, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung . Xác định L

  • (A)  L=0,4πH
  • (B)  L=0,6πH
  • (C)  L=1πH
  • (D)  L=0,5πH

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2 cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R=50Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì dòng điện qua mạch có biểu thức. Gọi UL và UClần lượt là điện áp hiệu dụng trên L và trên C. Hệ thức đúng là

  • (A)  UL-UC=50V
  • (B)  UC-UL=100V
  • (C)  UL-UC=502V
  • (D)  UC-UL=1002V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Cho một đoạn mạch RLC không phần nhánh (cuộn dây thuần cảm).  Gọi UR,UL,UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết UR=UL=0,5UC thì dòng điện qua mạch sẽ:

  • (A) trễ pha 0,25π rad so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
  • (B) trễ pha 0,5π rad so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
  • (C) sớm pha 0,25π rad so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
  • (D) sớm pha 0,5π rad so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Đặt điện áp 50 V – 50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 40Ω và cuộn dây thuần cảm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là UL=30Ω. Độ tự cảm của cuộn dây là

  • (A) A. 0,4π2H
  • (B) B. 0,3πH
  • (C) C. 0,4π3H
  • (D) D. 0,2πH

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, cuộn dây thuần cảm và ZL=8R3=2ZC. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 200 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là

  • (A) 180 V
  • (B) 120 V
  • (C) 145 V
  • (D) 100 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 60V, 120V và 40V. Thay C bởi tụ điện C’ thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 100 V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là

  • (A) 150 V
  • (B) 80 V
  • (C) 40 V
  • (D)  202 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh biến trở ở giá trị nào đó thì điện áp hiệu dụng đo được trên biến trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là 50V, 90V và 40V. Điều chỉnh để giá trị biến trở lớn gấp đôi so với lúc đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở là

  • (A)  502 V
  • (B) 100 V
  • (C) 25 V
  • (D)  2010 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Một mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r hệ số tự cảm L nối tiếp với một tụ điện C được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch đo được I = 0,2 A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 120 V, 160 V, 56 V. Điện trở thuần của dây là

  • (A) 128 Ω
  • (B) 480 Ω
  • (C)  96 Ω
  • (D) 300 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Điện áp đặt . Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là

  • (A)  13
  • (B) 1
  • (C)  0,53
  • (D)  3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Đặt một điện áp u=202cos100πt V, (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây có hệ số tự cảm L=0,12πH và điện trở thuần 9Ω thì điện áp hiệu dụng trên R là 55. Hãy tính điện trở R.

  • (A) 30 Ω
  • (B) 25 Ω
  • (C) 20 Ω
  • (D) 15 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch xoay chiều có điện áp V thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là  thì dòng điện chậm pha hơn u góc ϕ2=900-ϕ1và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuốn dây là 90 V. Tìm U0

  • (A)  125 V
  • (B)  65V
  • (C)  302V
  • (D) 60V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp giữa hai đầu đoạn AB và trên L lần lượt là U0 và U0L. Ở thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB bằng +0,5U0 và điện áp tức thời trên L bằng +U0L2. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

  • (A) sớm pha hơn dòng điện là π12
  • (B) sớm pha hơn dòng điện là π6
  • (C) trễ pha hơn dòng điện là π12
  • (D) trễ pha hơn dòng điện là π6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Đặt một điện áp xoay chiều , điện trở thuần 50Ωvà cuộn cảm thuần có cảm kháng 100Ω. Tính tổng trở của mạch. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm hay trễ pha hơn dòng điện trong mạch bao nhiêu? Viết biểu thức dòng điện trong mạch

  • (A)  i=22cos100πt+π12V
  • (B)  i=2cos100πt+π6V
  • (C)  i=22cos100πt-π12V
  • (D)  i=2cos100πt+π12V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB tần số 50 Hz gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp giữa hai đầu đoạn AB và trên L lần lượt là U0 và U0L. Ở thời điểm t1 điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng +0,5U0 và sau khoảng thời gian ngắn nhất 1/400 s điện áp tức thời trên L bằng +U0L2. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

  • (A) sớm pha hơn dòng điện là π12
  • (B) sớm pha hơn dòng điện là π6
  • (C) trễ pha hơn dòng điện là π12
  • (D) trễ pha hơn dòng điện là π6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Đặt điện áp xoay chiều mắc nối tiếp. Tính tổng trở của mạch

  • (A)  Z=502Ω
  • (B)  Z=1002Ω
  • (C)  Z=50Ω
  • (D)  Z=602Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Đặt điện áp u=400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t+1400s, cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là

  • (A) 400 W
  • (B) 200 W
  • (C) 160 W
  • (D) 100 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Một mạch điện xoy chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần thì biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch là

  • (A)  u=60cos100πt+5π12V
  • (B)  u=302cos100πt+π4V
  • (C)  u=60cos100πt-π4V
  • (D)  u=302cos100πt-5π12V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 15Ω, cuộn thuần cảm có cảm kháng ZL=25Ω và tụ điện có dung kháng ZC=10Ω. Nếu dòng điện qua mạch có biểu thức i=22cos100πt+π4 A thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là

  • (A) A. u=60cos100πt+π2 V
  • (B) B. u=302cos100πt+π4 V
  • (C) C. u=60cos100πt-π4 V
  • (D) D. u=302cos100πt-π2 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 15Ω, cuộn thuần cảm có cảm kháng ZL=25Ω và tụ điện có dung kháng ZC=10Ω. Nếu dòng điện qua mạch có biểu thức i=22cos100πt+π4 A thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là

  • (A) A. u=60cos100πt+π2 V
  • (B) B. u=302cos100πt+π4 V
  • (C) C. u=60cos100πt-π4 V
  • (D) D. u=302cos100πt-π2 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Một đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L có cảm kháng , điện trở  R=30Ω và tụ điện C có dung kháng 60Ω. Dòng qua mạch có biểu thức i=2cos100πt+π6eA. Viết biểu thức điện áp giữ hai đầu đoạn mạch chứa LR

  • (A)  uLR=60cos100πt+5π12V
  • (B)  uLR=602cos100πt+5π12V
  • (C)  uLR=602cos100πt-π3V
  • (D)  uLR=602cos100πt+π3V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở 30Ω, cuộn dây có điện trở thuần 30Ω và có cảm kháng 40Ω, tụ điện có dung kháng 10Ω. Dòng mạch chính có biểu thức i=2cos(100πt+π6) A (t đo bằng giây). Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện.

  • (A) A. ULrC=60cos100πt-π3 V
  • (B) B. ULrC=60cos100πt+π4 V
  • (C) C. ULrC=602cos100πt-π12 V
  • (D) D. ULrC=602cos100πt+5π12 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Đặt điện áp xoay chiều  mắc nối tiếp với tụ điện thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 440 W. Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là

  • (A)  i=4cos100πt-π4A
  • (B)  i=22cos100πt-π4A
  • (C)  i=4cos100πt+π4A
  • (D)  i=22cos100πt-π4A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp: u=2002cos100πt-π4V. Biểu thức điện Áp tức thời trên cuộn dây là

  • (A) C
  • (B)  ucd=1002cos100πt+π6V
  • (C)  ucd=2002cos100πt+π6V
  • (D)  ucd=1002cos100πt+π12V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1π (H) và tụ điện có điện dung 2.10-4πF ghép nối tiếp, rồi nối hai đầu đoạn mạch vào nguồn có điện áp u=1002cos100πt+π6 V. Dòng điện qua mạch là

  • (A) A. i=2cos100πt+π2A
  • (B) B. i=2cos100πt-π2A
  • (C) C. i=22cos100πt-π3A
  • (D) D. i=22cos100πt+π2A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Một đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,6πH mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung 114πmF Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức: u=160cos100πt-π12V thì công suất tiêu thụ trong mạch là 80 W. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

  • (A) A. i=2cos100πt-π6 A
  • (B) B. i=2cos100πt+π6 A
  • (C) C. i=2cos100πt+π4 A
  • (D) D. i=2cos100πt-π4 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần 1 có độ tự cảm L1=0,1πH, điện trở thuần 40Ωvà cuộn cảm thuần 2 có độ tự cảm L2=0,3πH. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch u=1602cos100πtV. Viết biểu thức dòng điện qua mạch và tính điện áp hiệu dụng URL2 trên đoạn mạch chứa RL2

  • (A)  i=22cos100πt+π6A và URL2=1002V
  • (B)  i=22cos100πt+π4A và URL2=60V
  • (C)  i=4cos100πt-π6A và URL2=100V
  • (D)  i=4cos100πt-π4A và URL2=1002V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Mạch điện áp xoay chiều AB nối tiếp chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và  MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần 50Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50Ω. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là: uAM=80cos100πt-π4 V và uMB=2002cos100πt+π4 V. Tính tổng trở của đoạn MB và độ lệch pha của điện áp trên MB so với dòng điện.

  • (A) 250Ω và π4 
  • (B)  250Ω và -π4
  • (C)  1252Ω và -π2
  • (D)  1252Ω và π2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C=1πmF mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ điện là  thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

  • (A)  i=52cos100πt+3π4A
  • (B)  i=52cos100πtA
  • (C)  i=52cos100πt-π4A
  • (D)  i=5cos100πt-3π4A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1=40Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=0,25πmF, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : uAM=502cos100πt-7π12 V và uMB=150cos100πt V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là

  • (A) 0,86
  • (B) 0,84
  • (C) 0,95
  • (D) 0,71

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1=40Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=0,25πmF, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : uAM=502cos100πt-7π12 V và uMB=150cos100πt V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là

  • (A) 0,86
  • (B) 0,84
  • (C) 0,95
  • (D) 0,71

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở (t đo bằng giây). Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch AB là

  • (A)  u=1002cos100πt-11π12V
  • (B)  u=1002cos100πt+11π12V
  • (C)  u=50cos100πt+π12V
  • (D)  u=502cos100πt+π12V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=2π mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp u=1202cos100πt V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i=0,62cos100πt-π6 A. Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch X.

  • (A) 240 V
  • (B)  1203 V
  • (C)  602 V
  • (D) 120 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm điện trở, cuộn cảm thuần L có cảm kháng 75Ω và tụ điện C có dung kháng100Ω. Biết điện áp tức thời trên đoạn mạch chứa RL có biểu thức uRL=90cos100πt+π6V (t đo bằng giây). Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

  • (A)  u=303cos100πt-π3V
  • (B)  u=302cos100πt-π3V
  • (C)  u=303cos100πt+π6V
  • (D)  u=302cos100πt+π6V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng ω0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị 20Ω và 80Ω. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị ω bằng

  • (A)  2ω0
  • (B)  0,25ω0
  • (C)  0,5ω0
  • (D)  4ω0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,6πH, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là:

u=2402cos100πtV và i=42cos100πt-π6A

  • (A)  30Ω và 13πmF
  • (B)  75Ω và 1πmF
  • (C)  150Ω và 13πmF
  • (D)  303Ω và 13πmF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Một cuộn dây có điện trở thuần 100 Ω và có độ tự cảm 1π H, nối tiếp với tụ điện có điện dung 500π μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số 50 (Hz). Để dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp ta phải ghép nối tiếp với tụ C một tụ C1 có điện dung là bao nhiêu?

  • (A) A. 500π μF
  • (B) B. 250π μF
  • (C) C. 125π μF
  • (D) D. 50π μF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp hộp kín X. Hộp kín X hoặc là tụ điện hoặc cuộn cảm thuần hoặc điện trở thuần. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là:  và i=4cos100πt-π4A. Hộp kín X là

  • (A) điện trở thuần 50Ω
  • (B) cảm thuần với cảm kháng ZL=25Ω
  • (C) tụ điện với dung kháng ZC=50Ω
  • (D) cảm thuần với cảm kháng ZL=50Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy 4π2f2LC=1. Khi thay đổi R thì

  • (A) điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi.
  • (B) tổng trở của mạch vẫn không đổi.
  • (C) công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
  • (D) hệ số công suất trên mạch thay đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện trở thuần của mạch R = 50 Ω. Khi xảy ra cộng hưởng ở tần số f1 thì cường độ dòng điện bằng 1A. Chỉ tăng tần số của mạch điện lên gấp đôi thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 0,8 A. Cảm kháng của cuộn dây khi còn ở tần số f1

  • (A) 25 Ω
  • (B) 50 Ω
  • (C) 37,5 Ω
  • (D) 75 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Một đoạn mạch chứa hai trong ba phần tử: tụ điện, điện trở thuần, cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua nó lần lượt có biểu thức: u=60cos100πt-π2Vi=2sin100πt+π6A. Hỏi trong đoạn mạch có các phần tử nào? Tính dung kháng, cảm kháng hoặc điện trở tương ứng với mỗi phần tử đó. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch

  • (A)  R=153Ω; ZL=15Ω và P=30W
  • (B)  R=15Ω; ZL=153Ω và P=303W
  • (C)  R=153Ω; ZL=15Ω và P=303W
  • (D)  R=15Ω; ZL=153Ω và P=30W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt (U0ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 85 W. Khi đó LCω2=1 và độ lệch pha giữa uAM và uMB  90o. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất bằng

  • (A) 85 W.
  • (B) 135 W.
  • (C) 110 W.
  • (D) 170 W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Điện áp ở 2 đầu cuộn dây có dạng u=100cos100πtV và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i=2cos100πt-π3A. Điện trở thuần của cuộn dây là

  • (A)  252Ω
  • (B)  25Ω
  • (C)  50Ω
  • (D)  125Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Điện áp ở 2 đầu cuộn dây có dạng u=100cos100πtV và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i=2cos100πt-π3A. Điện trở thuần của cuộn dây là

  • (A)  252Ω
  • (B)  25Ω
  • (C)  50Ω
  • (D)  125Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Mạch điện áp xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R=50Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50Ω, đoạn MB là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là:  lần lượt là

  • (A)  125Ω và 0,69H
  • (B)  75Ω và 0,69H
  • (C)  25Ω và 0,69H
  • (D)  176,8Ω và 0,976H

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U2cosωt (V) thì điện áp hai đầu tụ điện C là uc=U2cosωt-π3 (V). Tỷ số giữa dung kháng và cảm kháng bằng

  • (A) A. 13
  • (B) B. 12
  • (C) C. 1
  • (D) D. 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Một đoạn mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây lần lượt là .

Kết luận nào không đúng

  • (A) Cuộn dây có điện trở r khác 0
  • (B) Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB trễ pha π6 so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây
  • (C) Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là 603
  • (D) Hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng 0,53

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 200 cau trac nghiem dien xoay chieu tuyen chon cuc hay co loi giai chi tiet

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT