Ôn tập vật lý 12 cực hay có lời giải

Taluma

500 Lượt tải

Ôn tập vật lý 12 cực hay có lời giải. Ôn tập vật lý 12 cực hay có lời giải
Để download tài liệu Ôn tập vật lý 12 cực hay có lời giải các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: on tap vat ly 12 cuc hay co loi giai-54875-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: on tap vat ly 12 cuc hay co loi giai


Ôn tập vật lý 12 cực hay có lời giải

Câu 1:

Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x = - 5cos(10pt + p/6) cm. Chọn đáp án đúng:

  • (A) Biên độ A = -5 cm
  • (B) Pha ban đầu j = p /6 (rad)
  • (C) Chu kì T = 0,2 s
  • (D) Li độ ban đầu x0 = 5 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos2(4pt + p/6) cm. Quãng đường vật đi được trong 0,125 s kể từ thời điểm t = 0 là:

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: x = 8cos(20πt + π/2) cm; thời gian đo bằng giây. Chu kỳ, tần số dao động của vật là:

  • (A) T = 20 s; f = 10 Hz
  • (B) T = 0,1 s; f = 10 Hz
  • (C) T = 0,2 s; f = 20 Hz
  • (D) T = 0,05 s; f = 20 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là

  • (A) 25,1 cm/s
  • (B) 2,5 cm/s
  • (C) 63,5 cm/s
  • (D) 6,3 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 2,5T là

  • (A) 10 cm
  • (B) 50 cm
  • (C) 45 cm
  • (D) 25 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (ωt + φ). Vận tốc của vật có biểu thức là

  • (A) v = ω Acos ( ω t + φ )
  • (B) v = – ω Asin ( ω t + φ )
  • (C) v = –Asin ( ω t + φ
  • (D) v = ω Asin ( ω t + φ )

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là

  • (A) 10 cm
  • (B) 30 cm
  • (C) 40 cm
  • (D) 20 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là

  • (A) 10 rad
  • (B) 40 rad
  • (C) 20 rad
  • (D) 5 rad

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cosπt (cm,s). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?

  • (A) –5π cm/s
  • (B) 5π cm/s.
  • (C) 5 cm/s
  • (D) 5/π cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Chọn một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 6 cm với tần số 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ 332 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương mà mình đã chọn. Phương trình dao động của chất điểm là

  • (A) x = 3sin(4 p t + p /3) cm
  • (B) x = 3cos(4 p t + p /6) cm
  • (C) x = 3sin(4 p t + p /6) cm
  • (D) x = 3cos(4 p t + 5 p /6) cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acosωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật có li độ 32 cm. Biên độ dao động của vật là

  • (A) 22 cm
  • (B) 3 cm
  • (C) 2 cm
  • (D) 42 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 40p2cos(2pt + p/2) cm/s2. Phương trình dao động của vật là

  • (A) x = 6cos(2 p t - p /4) cm
  • (B) x = 10cos(2 p t - p /2) cm
  • (C) x = 10cos(2 p t) cm
  • (D) x = 20cos(2 p t - p /2) cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là

  • (A)  -π2
  • (B)  -π3
  • (C)  π
  • (D)  π2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một vật dao động điều hòa với vận tốc góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là

  • (A) 52 cm
  • (B) 10 cm
  • (C) 5,24 cm
  • (D)  53 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc 403 cm/s2. Tần số góc của dao động là:

  • (A) 1 rad/s
  • (B) 4 rad/s
  • (C) 2 rad/s
  • (D) 8 rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Chất điểm dao động điểu hòa trên đoạn MN = 4 cm, với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian khi chất điểm có li độ x = -1 cm, đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động là

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Một vật dao động điều hoà tần số f = 2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24p cm/s. Biên độ dao động của vật là

  • (A) A = 4 m
  • (B) A = 4 cm
  • (C) A = 6 m
  • (D) A = 6 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Chất điểm có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 3,25s và t2 = 4s. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Tại thời điểm t = 0, chất điểm cách vị trí cân bằng đoạn:

  • (A) 3 cm
  • (B) 8 cm
  • (C) 4 cm
  • (D) 0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = Acos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động bằng 6 cm, pha ban đầu bằng π/6, tần số dao động 6 Hz. Phương trình vận tốc của dao động là

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Tần số góc của dao động điều hòa của một vật là 20 rad/s. Ở li độ 2 cm, vật dao động có vận tốc 20 cm/s/ Ở li độ 1 cm, độ lớn vận tốc của vật dao động là

  • (A) 10 cm/s
  • (B) 20 cm/s
  • (C) 40 cm/s
  • (D) 30 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 4 cm. Vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng

  • (A) 20 cm/s
  • (B) 10 cm/s
  • (C) 62,8 cm/s
  • (D) 1,54 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 2,5cos4πt (cm). Quãng đường chất điểm đi được trong thời gian 3 s kể từ lúc t0 = 0 là

  • (A) 6 cm
  • (B) 7,5 cm
  • (C) 1,2 m
  • (D) 0,6 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosπt (cm). Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian bằng 1/4 chu kì kể từ lúc t0 = 0 là

  • (A) 1 m/s
  • (B) 2 m/s
  • (C) 10 cm/s
  • (D) 20 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt + φ) (cm). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 1/6 s là

  • (A) 4 cm
  • (B) 3 cm
  • (C) 2 cm
  • (D) 1 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cosπt (cm). Tốc độ trung bình trong 1/4 chu kì kể từ lúc t0 = 0 là

  • (A) 10 cm/s
  • (B) 12 cm/s
  • (C) 16 cm/s
  • (D) 20 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) (cm). Trong 1/60 s đầu tiên, vật đi từ vị trí có li độ x = + A đến vị trí có li độ x = + A32 theo chiều âm. Chu kì dao động của vật là:

  • (A) 0,2 s
  • (B) 0,4 s
  • (C) 1 s
  • (D) 0,5 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Một chất điểm dao động theo phương trình: x = 3cos(5πt  + π/6) (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1 cm

  • (A) 6 lần
  • (B) 7 lần
  • (C) 4 lần
  • (D) 5 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 42cos(5pt - 3p/4)

(x tính bằng cm; t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi từ thời điểm t1 = 0,1s đến thời điểm t2 = 6s là

  • (A) 84,4 cm
  • (B) 333,8 cm
  • (C) 331,4 cm
  • (D) 336,1cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20cm Ở vị trí mà li độ của chất điểm là 5cm thì nó có tốc độ5p3 cm/s. Dao động của chất điểm có chu kì là

  • (A) 1s
  • (B) 2s
  • (C) 0,2s
  • (D) 1,5s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ - 7p cm/s đến 24π cm/s là 1/4f. Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là

  • (A) 1,2 m/s2
  • (B) 2,5 m/s2
  • (C) 1,4 m/s2
  • (D) 1,5 m/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng

  • (A) 100 g
  • (B) 150 g
  • (C) 25 g
  • (D) 75 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là

  • (A) 40 cm
  • (B) 36 cm
  • (C) 38 cm
  • (D) 42 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới treo vật m dao động theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với phương trình x = 2cosωt (cm) (gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Biết tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn lớn hơn 2 cm. Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 3. Lấy gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Tần số góc dao động của vật là

  • (A) 5π rad/s
  • (B) 10π rad/s
  • (C) 2,5π rad/s
  • (D) 5 rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 0,5 kg, độ cứng của lò xo 100 N/m. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật có li độ + 2 cm, lực tác dụng của lò xo vào điểm treo có độ lớn

  • (A) 3 N và hướng xuống
  • (B) 3 N và hướng lên
  • (C) 7 N và hướng lên
  • (D) 7 N và hướng xuống

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật dao động m. Sau khi kích thích cho vật dao động điều hòa thì trong 1 chu kì khoảng thời gian mà lực kéo về ngược chiều lực đàn hồi tác dụng lên vật gấp đôi thời gian lò xo bị nén trong một chu kì và bằng 2/15 s. Tính A. Lấy g = 10 m/s2 = π2 m/s2

  • (A) 8/3 cm
  • (B) 42cm
  • (C) 43cm
  • (D) 8 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nhỏ bằng

  • (A) 400 g
  • (B) 40 g
  • (C) 200 g
  • (D) 100 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kì 0,5 s trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc có tốc độ v thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2,25 cm và chu kì 0,25 s. Giá trị của v gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 50 cm/s
  • (B) 60 cm/s
  • (C) 70 cm/s
  • (D) 40 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với chu kì T, vật dao động có khối lượng m. Độ cứng lò xo là

  • (A) 2 π 2 m/T2
  • (B) 0,25mT2/ π 2
  • (C) 4 π 2 m/T2
  • (D) 4 π 2 m/T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm J tại nơi có gia tốc rơi tự do 10 (m/s2). Khi vật dao động điều hòa thì lực nén cực đại lên điểm treo J là 2 N còn lực kéo cực đại lên điểm treo J là 4 N. Gia tốc cực đại của vật dao động là:

  • (A) 102 m/s2
  • (B) 302 m/s2
  • (C) 402 m/s2
  • (D) 30 m/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng và thả không vận tốc ban đầu thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo, khi vận tốc của vật là 1 m/s thì gia tốc của vật là 5 m/s2. Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Tần số góc có giá trị là:

  • (A) 2 rad/s
  • (B) 3 rad/s
  • (C) 4 rad/s
  • (D) 53  rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Cho một lò xo có chiều dài tự nhiên OA = 50 cm, độ cứng 20 N/m. Treo lò xo OA thẳng đứng, O cố định. Móc quả nặng m = 1 kg vào điểm C của lò xo. Cho quả nặng dao động theo phương thẳng đứng. Biết chu kì dao động của con lắc là 0,628 s. Điểm C cách điểm O một khoảng bằng:

  • (A) 20 cm
  • (B) 7,5 cm
  • (C) 15 cm
  • (D) 10 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng

  • (A) 0,5 kg
  • (B) 1,2 kg
  • (C) 0,8 kg
  • (D) 1,0 kg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn

  • (A) cùng chiều với chiều chuyển động của vật
  • (B) hướng về vị trí biên
  • (C) cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo
  • (D) hướng về vị trí cân bằng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

  • (A) 1030 cm/s
  • (B) 206 cm/s
  • (C) 402 cm/s
  • (D) 403 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục x nằm ngang. Lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi vật có khối lượng m của con lắc đi qua vị trí có li độ x = 4 cm theo chiều âm thì thế năng của con lắc đó là bao nhiêu?

  • (A) 8 J
  • (B) 0,08 J
  • (C) –0,08 J
  • (D) –8 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo, đúng lúc vật đi qua vị trí cân bằng người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo thì vật

  • (A) vật không dao động nữa
  • (B) vật dao động xung quanh vị trí cân bằng mới khác vị trí cân bằng cũ
  • (C) vật dao động với động năng cực đại tăng
  • (D) dao động với biên độ giảm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc là m = 250 g (lấy π2 = 10). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quỹ đạo dao động của vật là một đoạn thẳng dài

  • (A) 10 cm
  • (B)  5 cm
  • (C)  6 cm
  • (D)  12 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Con lắc lò xo có chu kì riêng T. Nếu tăng khối lượng của quả cầu lên gấp 4 lần còn lò xo vẫn giữ nguyên như cũ thì chu kì riêng của con lắc sẽ là

  • (A) 4T
  • (B) 2T
  • (C) 0,25T
  • (D) 0,5T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên trục nằm ngang trùng với trục của lò xo gồm, vật nặng có khối lượng m = 50 g, tích điện q = + 20 μC và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật đang ở VTCB người ta tác dụng một điện trường đều xung quanh con lắc có phương trùng với trục của lò xo có cường độ E = 105 (V/m) trong thời gian rất nhỏ 0,01 s. Tính biên độ dao động

  • (A) 2 cm
  • (B) 2 cm
  • (C) 3 cm
  • (D) 23 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Lò xo của một con lắc lò xo thẳng đứng bị giãn 4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2, p2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là

  • (A) 0,4 s
  • (B) 4 s
  • (C) 10 s
  • (D) 100 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 20 rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi qua vị trí x = 2 cm, vật có vận tốc v = 403 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn:

  • (A) 0,2 N
  • (B) 0,1 N
  • (C) 0 N
  • (D) 0,4 N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ

  • (A)  25 cm
  • (B) 4,25 cm
  • (C) 32 cm
  • (D) 22 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng 200g dao động điều hòa với chu kì 0,8 s. Để chu kì của con lắc là 1 s thì cần

  • (A) gắn thêm một quả nặng 112,5 g.
  • (B) gắn thêm một quả nặng có khối lượng 50 g
  • (C) Thay bằng một quả nặng có khối lượng 160 g
  • (D) Thay bằng một quả nặng có khối lượng 128 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 10 N/m và vật nặng có khối lượng m = 100 g. Dao động theo phương ngang với biên độ A = 2 cm. Trong mỗi chu kì dao động, khoảng thời gian ngắn nhất mà vật nặng ở những vị trí có khoảng cách với vị trí cấn bằng không nhỏ hơn 1 cm là

  • (A) 0,418 s
  • (B) 0,209 s
  • (C) 0,314 s
  • (D) 0,242 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện q, cùng khối lượng m. Khi không có điện trường chúng dao động điều hòa với chu kỳ T1 = T2. Khi đặt cả hai con lắc trong cùng một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E nằm ngang thì độ dãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động với chu kỳ 5/6s. Chu kỳ dao dộng của con lắc lò xo trong điện trường đều là:

  • (A) 1,44 s
  • (B) 1 s
  • (C) 1,2 s
  • (D) 5/6s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với viên bi nhỏ, dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng

  • (A) theo chiều chuyển động của viên bi
  • (B) về vị trí cân bằng của viên bi
  • (C) theo chiều dương qui ước
  • (D) theo chiều âm qui ước

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ A. Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là v0/3 thì nó ở li độ

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 8
  • (B) 3
  • (C) 5
  • (D) 12

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một hòn bi có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ  cứng k = 45 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm thì gia tốc cực đại của vật khi dao động bằng 18 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Khối lượng m bằng

  • (A) 0,45 kg
  • (B) 0,25 kg
  • (C) 75 g
  • (D) 50 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Một con lắc lò xo dao động trên mặt sàn nằm ngang gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m, một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật khối lượng m = 100g. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là µ = 0,1. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 7 cm và thả ra. Lấy g = 10 m /s2. Quãng đường vật đi được cho đến khi vật dừng lại là:

  • (A) 32,5 cm
  • (B) 24,5 cm
  • (C) 24 cm
  • (D) 32 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là

  • (A) 2,0 s
  • (B) 2,5 s
  • (C) 1,0 s
  • (D) 1,5 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn. Khi đo chiều dài con lắc bằng một thước có chia độ đến milimet, kết quả đo 3 lần chiều dài sợi dây đều cho cùng một kết quả là 2,345m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là

  • (A) L = (2,345 ± 0,005) m
  • (B) L = (2345 ± 0,001) mm
  • (C) L = (2,345 ± 0,001) m
  • (D) L = (2,345 ± 0,0005) m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ góc 0,02 rad. Tốc độ của con lắc khi dây treo thẳng đứng là

  • (A) 4 cm/s
  • (B) 4 m/s
  • (C) 10 cm/s
  • (D) 10 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là:

  • (A) 0,5 s
  • (B) 2 s
  • (C) 1 s
  • (D) 2,2 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( α0 < 150). Ý nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc?

  • (A) Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc
  • (B) Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc
  • (C) Chu kì phụ thuộc biên độ dao động
  • (D) Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ dài 1 m, dao động điều hoà với biên độ góc 0,2 rad trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc và có độ lớn 1T. lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2.  Tính suất điện động cực đại xuất hiện trên thanh treo con lắc

  • (A) 0,45 V
  • (B) 0,63 V
  • (C) 0,32 V
  • (D) 0,22 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài l là 2 s thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 2l

  • (A)  22
  • (B) 4 s
  • (C) 2 s
  • (D)  2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Hai con lắc đơn (với tần số góc dao động điều hòa lần lượt là 10π/9 rad/s và 10π/8 rad/s) được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Tìm khoảng thời gian kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau lần thứ 2014

  • (A) 1611,5 s
  • (B) 14486,4 s
  • (C) 14486,8 s
  • (D) 14501,2 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ

  • (A) tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
  • (B) giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
  • (C) không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
  • (D) tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi:

  • (A) thay đổi chiều dài con lắc
  • (B) thay đổi gia tốc trọng trường
  • (C) tăng biên độ góc đến 30°
  • (D) thay đổi khối lượng của con lắc

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là

  • (A) 2 s
  • (B) 1,5 s
  • (C) 1 s
  • (D) 0,5 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Một con lắc đơn treo vào đầu một sợi dây mảnh bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D. Khi dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là T. Bỏ qua mọi ma sát, khi dao động nhỏ trong một chất khí có khối lượng riêng εD (ε << 1) thì chu kỳ dao động là.

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?

  • (A) Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật
  • (B) Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật
  • (C) Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
  • (D) Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết T2 = 2T1. Hệ thức đúng là

  • (A) l1= 2l2
  • (B) l1= 4l2
  • (C) l2 = 4l1
  • (D) l2 = 2l1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ và biên độ của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.

  • (A) Chu kỳ tăng; biên độ giảm
  • (B) Chu kỳ giảm biên độ giảm
  • (C) Chu kỳ giảm; biên độ tăng
  • (D) Chu kỳ tăng; biên độ tăng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì T và biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ khác đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với chu kì T’ và biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.

  • (A) A’ = A, T’ = T
  • (B) A’ ≠ A, T’ = T
  • (C) A’ = A, T’ ≠ T
  • (D) A’ ≠ A, T’ ≠ T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kì là

  • (A) 2 s
  • (B) 22s
  • (C) 2 s
  • (D) 4 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?

  • (A) Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa
  • (B) Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
  • (C) Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
  • (D) Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10–5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường  một góc 54° rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là

  • (A) 0,59 m/s.
  • (B) 3,41 m/s
  • (C) 2,87 m/s
  • (D) 0,50 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2,45.10-6 C, vật nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn E = 4,8.104 V/m. Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy g = 9,8 m/s2. Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là:

  • (A) 12,5 g
  • (B) 4,054 g
  • (C) 42 g
  • (D) 24,5 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện q, cùng khối lượng m. Khi không có điện trường chúng dao động điều hòa với chu kỳ T1 = T2. Khi đặt cả hai con lắc trong cùng một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E nằm ngang thì độ dãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động với chu kỳ 5/6 s. Chu kỳ dao dộng của con lắc lò xo trong điện trường đều là:

  • (A) 1,44 s
  • (B) 1 s
  • (C) 1,2 s
  • (D) 5/6 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m, m = 200g, lấy g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát, kéo dây treo để con lắc lệch góc a = 60° so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây là 4 N thì vận tốc của vật có độ lớn là

  • (A) 2 m/s
  • (B) 22m/s
  • (C) 5 m/s
  • (D) 2 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Một con lắc đơn mà quả cầu có khối lượng 0,5kg dao động nhỏ với chu kỳ 0,4p (s) tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Biết li độ góc cực đại là 0,15 rad. Tính cơ năng dao động

  • (A) 30 mJ
  • (B) 4 mJ
  • (C) 22,5 mJ
  • (D) 25 mJ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Truyền cho quả nặng của con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng một vận tốc v0 = 1/3 m/s theo phương ngang thì nó dao động điều hòa với biên độ góc a0 = 6°. Lấy. Chu kỳ dao động của con lắc bằng

  • (A) 2,00s
  • (B) 2,60s
  • (C) 30,0s
  • (D) 2,86s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả nặng của con lắc được tích điện q1 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 1,6s. Khi quả nặng của con lắc được tích điện q2 = - q1 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,5s. Khi quả nặng của con lắc không mang điện thì chu kì dao động điều hòa của con con lắc là

  • (A) 2,84s
  • (B) 2,78s
  • (C) 2,61s
  • (D) 1,91s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m = 200g, chiều dài l = 100 cm đang thực hiện dao động điều hòa. Biết gia tốc của vật nhỏ ở vị trí biên độ có độ lớn gấp 10 lần độ lớn gia tốc của nó khi qua vị trí cân bằng. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là:

  • (A) 10 cm
  • (B) 5 cm
  • (C) 52 cm
  • (D) 102 cm 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, chiều dài l = 50 cm. Từ vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 1 m/s theo phương nằm ngang. Lấy g = p2 = 10 m/s2. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là:

  • (A) 6N
  • (B) 4N
  • (C) 3N
  • (D) 2,4N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm dao động tại nơi có g = 10 m/s2. Biết rằng lực căng dây của dây treo có giá trị cực đại gấp 4 lần giá trị cực tiểu. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, bỏ qua lực cản. Tốc độ của vật nặng tại thời điểm động năng bằng thế năng là:

  • (A) 2 p /3 m/s
  • (B) 2 m/s
  • (C) p m/s
  • (D) 1 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên trên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là 3s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều cũng với gia tốc có độ lớn là a thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 4s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là:

  • (A) 5,0 s
  • (B) 2,4 s
  • (C) 3,5 s
  • (D) 3,4 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1 s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim khối lượng riêng D = 8,67 g/cm3. Coi sức cản của không khí không đáng kể (con lắc vẫn dao động điều hòa). Hỏi chu kỳ của con lắc thay đổi thế nào, biết khối lượng riêng của không khí là d = 1,31 g/l

  • (A) Tăng 7,5.10-5 s
  • (B) Giảm 7,5.10-5 s
  • (C) Tăng 1,5.10-4 s
  • (D) Giảm 1,5.10-4 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F và tần số f1 = 4 Hz theo phương trùng với trục của lò xo thì biên độ dao động ổn định A1. Nếu giữ nguyên biên độ F và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định A2. So sánh A1 và A2

  • (A) A1 = 2A2
  • (B) A1 = A2
  • (C) A1 < A2
  • (D) A1 > A2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

  • (A) Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
  • (B) Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
  • (C) Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
  • (D) Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của ngoại lực

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

  • (A) Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
  • (B) Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ
  • (C) Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
  • (D) Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức
  • (B) Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
  • (C) Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
  • (D) Tần số của dao động cưỡng luôn bằng tần số riêng của hệ dao động

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cơ cưỡng bức:

  • (A) Đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số riêng của hệ
  • (B) Phụ thuộc vào độ chệnh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ
  • (C) Không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức
  • (D) Không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Một chất điểm đang dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng chì còn 0,019 J và nếu đi thêm một đoạn S (biết A > 3S) nữa thì động năng bây giờ là:

  • (A) 0,042 J
  • (B) 0,096 J
  • (C) 0,036 J
  • (D) 0,032 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Dao động tắt dần là một dao động có

  • (A) chu kì tăng tỉ lệ với thời gian
  • (B) biên độ thay đổi liên tục
  • (C) ma sát cực đại
  • (D) biên độ giảm dần theo thời gian

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Trong dao động tắt dần thì

  • (A) tốc độ của vật giảm dần theo thời gian.
  • (B)  li độ của vật giảm dần theo thời gian
  • (C) biên độ của vật giảm dần theo thời gian
  • (D) động năng của vật giảm dần theo thời gian

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

  • (A) hệ số lực cản tác dụng lên vật
  • (B) biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
  • (C) pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
  • (D) tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?

  • (A) Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động
  • (B) Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm
  • (C) Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài
  • (D) Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Phát biều nào sau đây sai?

  • (A) Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn
  • (B) Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ
  • (C) Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ
  • (D) Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Con lắc lò xo dao động diều hòa có tốc độ bằng 0 khi vật ở vị trí

  • (A) mà hợp lực tác dụng vào vật bằng 0
  • (B) mà lò xo không biến dạng
  • (C) có li độ bằng 0
  • (D) gia tốc có độ lớn cực đại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Tìm phát biểu sai

Trong dao động cưỡng bức

  • (A) khi có cộng hưởng, biên độ dao động tăng đột ngột và đạt día trị cực đại
  • (B) hiện tượng đặc biệt xảy ra là hiện tượng cộng hưởng
  • (C) điều kiện cộng hưởng là tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ
  • (D) biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rết nhất khi

  • (A) biên độ của lực cưỡng bức nhỏ
  • (B) tần số của lực cưỡng bức lớn
  • (C) lực ma sát của môi trường lớn
  • (D) lực ma sát của môi trường nhỏ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?

  • (A) Quả lắc đồng hồ
  • (B) Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh
  • (C) Sự đung đưa của chiếc võng
  • (D) Sự dao động của pittông trong xilanh

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của nó giảm 2,5%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi sau mỗi chu kì là

  • (A) 5%
  • (B) 7,5%
  • (C) 6%
  • (D) 9,5%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Vỏ máy của một động cơ nổ rung mạnh dần lên khi trục quay động cơ tăng dần tốc độ quay đến tốc độ 1440 vòng/phút và giảm rung động đi khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Tần số riêng của dao động vỏ máy là

  • (A) 1400 vòng/phút
  • (B) 1440 vòng/phút
  • (C) 1380 vòng/phút
  • (D) 1420 vòng/phút

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Cơ năng của một dao động tắt dần giảm 5% sau mỗi chu kì. Biên độ dao động tắt dần sau mỗi chu kì giảm đi

  • (A) 5%
  • (B) 2,5%
  • (C) 10%
  • (D) √5% ≈ 2,24%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Biên độ của một dao động tắt dần giảm 1,5% sau mỗi chu kì. Trong một dao động toàn phần, cơ năng của dao động bị mất đi

  • (A) 3%
  • (B) 4,5%
  • (C) 0,75%
  • (D) 2,25%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s. Vận tốc bước đi của người đó là

  • (A) 5,4 km/h
  • (B) 3,6 km/h
  • (C) 4,8 km/h
  • (D) 4,2 km/h

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = 5cos(4t + φ1) cm, x2 = 3cos(4t + φ2) cm. Biên độ dao động tổng hợp thoả mãn:

  • (A) 2 cm ≤ A≤ 4 cm
  • (B) 5 cm ≤ A≤ 8 cm
  • (C) 3 cm ≤ A≤ 5 cm
  • (D) 2 cm ≤ A≤ 8 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm; A2 = 15 cm và lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:

  • (A) 23 cm
  • (B) 7 cm
  • (C) 11 cm
  • (D) 17 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ đều bằng 6 cm  và có pha ban đầu lần lượt là - p/6 và - p/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:

  • (A) 63 cm
  • (B) 4 cm
  • (C) 22 cm
  • (D) 33 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 43cos10pt (cm) và i, t đo bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:

  • (A) 20 p (cm/s)
  • (B) 40 p (cm/s)
  • (C) 10 p (cm/s)
  • (D) 40 p (cm/s)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + p/2); x2 = A2cosωt; x3 = A3cos(ωt - p/2). Tại thời điểm t1 các giá trị li độ x1 = - 103cm; x2 = 15 cm; x3 = 303 cm. Tại thời điểm t các giá trị li độ x1 = -20 cm; x2 = 0 cm; x3 = 60 cm. Tính biên độ dao động tổng hợp?

  • (A) 40 cm
  • (B) 50 cm
  • (C) 403 cm
  • (D) 60 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Chuyển động của một vật là hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(10t - p/6) (cm) và x2 = A2cos(10t - p/6) (cm). Độ lớn của vận tốc ở vị trí cân bằng là 60 cm/s. Giá trị của A2 bằng:

  • (A) 4 cm
  • (B) 6 cm
  • (C) 2 cm
  • (D) 8 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 3cos(2pt/3 - p/2) (cm) và x2 = 33cos(2pt/3) (cm) (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ dao động tổng hợp là:

  • (A) ± 7,59 cm
  • (B) ± 5,19 cm
  • (C) ± 6 cm
  • (D) ± 3 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(3t/2 + p/3) (cm) và x2 = 5cos(3t/2 + 2p/3) (cm) (x1; x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

  • (A) 3612cm/s2
  • (B) 1832cm/s2
  • (C) 3614cm/s2
  • (D) 614cm/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, li độ x1 và x2 phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp là

  • (A) x = 2cos( ω t – π /3) cm
  • (B) x = 2cos( ω t + 2 π /3) cm
  • (C) x = 2cos( ω t + 5 π /6) cm
  • (D) x = 2cos( ω t – π /6) cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(2πt + φ) cm; x2 = A2cos(2πt − π/2) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos(2πt − π/3) cm. Khi biên độ dao động của vật bằng nửa giá trị cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là

 

  • (A) 103 cm
  • (B) 20 cm
  • (C) 20/3 cm
  • (D) 10/3 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: x1 = 23sinωt cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(ωt + φ) cm. Biết φ2 – φ = π/3. Cặp giá trị nào của A2 và φ2 sau đây là đúng?

  • (A) 4 cm và π/3
  • (B) 23cm và π/4
  • (C) 43cm và π/2
  • (D) 6 cm và π/6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ a là một dao động có biên độ cũng bằng a thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là:

  • (A) π/2
  • (B) π/4
  • (C) π/3
  • (D) 2π/3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T mà đồ thị x1 và x2 phụ thuộc thời gian biểu diễn trên hình vẽ.

Biết x2 = v1T, tốc độ cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị T gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 2,56 s
  • (B) 2,99 s
  • (C) 2,75 s
  • (D) 2,64 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi:

  • (A) φ 2 – φ 1 = (2k + 1) π
  • (B) φ 2 – φ 1 = 2k π
  • (C) φ 2 – φ 1 = (2k + 1) π /2
  • (D) φ 2 – φ 1 = π /4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ a là một dao động có biên độ a2 thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là:

  • (A) π /2
  • (B) π /4
  • (C) 0
  • (D) π

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi:

  • (A) φ 2 – φ 1 = (2k + 1) π
  • (B) φ 2 – φ 1 = 2k π
  • (C) φ 2 – φ 1 = (2k + 1) π /2
  • (D) φ 2 – φ 1 = π /4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Tốc độ cực đại của vật là

  • (A) 10,96 cm/s
  • (B) 8,47 cm/s
  • (C) 11,08 cm/s
  • (D) 9,61 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 2acosωt (cm); x2 = A2cos(ωt + φ2) (cm) và x3 = acos(ωt + π) (cm). Gọi x12 = x1 + x2 và x23 = x2 + x3. Biết đồ thị sự phụ thuộc x12 và x23 theo thời gian như hình vẽ. Tính φ2

  • (A) φ2 = 2π/3
  • (B) φ2 = 5π/6
  • (C) φ2 = π/3
  • (D) φ2 = π/6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos(pt - 5p/6) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(pt + p/6) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là

  • (A) x2 = 8cos( p t + p /6) (cm)
  • (B) x2 = 2cos( p t - 5 p /6) (cm)
  • (C) x2 = 8cos( p t - 5 p /6) (cm)
  • (D) x2 = 2cos( p t + p /6) (cm)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của D2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 5,1 cm
  • (B) 5,4 cm
  • (C) 4,8 cm
  • (D) 5,7 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(5πt + φ1) (cm); x2 = 5cos(5πt + φ2) (cm) với 0 ≤ φ1φ2π. Biết phương trình dao động tổng hợp x = 5cos(5πt + π/6) (cm). Hãy xác định φ1

  • (A) π /6
  • (B) – π /6
  • (C) π /2
  • (D) 0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: x1 = 4cos(ωt + π/3) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(ωt + φ) cm. Biết φφ2 = π/2. Cặp giá trị nào của A2φ sau đây là đúng?

  • (A) 33 cm và 0
  • (B) 23 cm và π/4
  • (C) 33cm và π/2
  • (D) 23 cm và 0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 3cos10πt (cm) và x2 = 4cos(10πt + 0,5π) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

  • (A) 1 cm
  • (B) 3 cm
  • (C) 5 cm
  • (D) 7 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Một tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa có phương trình x1 = 43cos(10πt) cm và x2 = 4sin(10πt) cm. Vận tốc của vật khi t = 2 s là

  • (A)  123 cm/s
  • (B)   120,5 cm/s.
  • (C)  – 123 cm/s
  • (D)  125,7 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = A1cos(ωt + φ1) (cm), dao động thứ hai có phương trình li độ x2 = A2cos(ωt + φ2) (cm). Biết 3x12 + 2x22 = 11. Khi dao động thứ nhất có li độ 1 cm và tốc độ 12 cm/s thì dao động hai có tốc độ bằng

  • (A) 3 cm/s
  • (B) 4 cm/s
  • (C) 9 cm/s
  • (D) 12 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Một vật thực hiện đồng thời ba dao động cùng phương: x1 = A1cos(ωt + π/2) (cm), x2 = A2cosωt (cm), x3 = A3cos(ωt – π/2) (cm). Tại thời điểm t1 các giá trị li độ lần lượt là: - 103cm; 15 cm; 303 cm. Tại thời điểm t2 các giá trị li độ là x1(t2) = –20 cm, x2 (t2) = 0. Biên độ dao động tổng hợp là

  • (A)  40 cm
  • (B)  15 cm
  • (C)  403 cm
  • (D)  50 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Một chất điểm tham gia đổng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox với các phương trình x1 = 23sinωt (cm)x2 = A2cos(ωt + j2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là x = 2cos(ωt + j) (cm). Biết. Cặp giá trị nào của A2 và  j2 là đúng?

  • (A) 4 cm và p /3
  • (B) 43 cm và p/2 
  • (C) 6 cm và p /6
  • (D) 23 cm và p/4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 5cos(2pt + p/6) (cm) và x2 = 53cos(2pt + 2p/3) (cm). Biên độ và pha của dao động tổng hợp là

  • (A) 10 cm; p /2
  • (B) 56 cm, p/3
  • (C) 57cm, 5p/6
  • (D) 57cm, p/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Vật tham gia đồng thời vào 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt - p/2). Với vmax là vận tốc cực đại của vật. Khi hai dao động thành phần x1 = x2 = x0 thì x0 bằng:

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động
  • (B) Dao động duy trì có biên độ không đổi
  • (C) Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
  • (D) Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong

  • (A) máy đầm nền
  • (B) giảm xóc ô tô, xe máy
  • (C) con lắc đồng 
  • (D) con lắc vật lý

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ

  • (A) tăng 4 lần
  • (B) giảm 2 lần
  • (C) tăng 2 lần
  • (D) giảm 4 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt + 0,5π) cm. Biên độ dao động của vật là

  • (A) 2,5 cm
  • (B) 0,5 cm
  • (C) 10 cm
  • (D) 5 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là: 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s . Biết sai số tuyệt đối khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kỳ T nào sau đây là đúng nhất?

  • (A) T = 2,06 ± 0,2 s
  • (B) T = 2,13 ± 0,02 s
  • (C) T = 2,00 ± 0,02 s
  • (D) T = 2,06 ± 0,02 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm; A= 15 cm và lệch pha nhau 0,5π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng

  • (A) 7 cm
  • (B) 23 cm
  • (C) 11 cm
  • (D) 17 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 2,4 s. Trong một chu kỳ, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều lực kéo về là

  • (A) 0,4 s
  • (B) 0,2 s
  • (C) 0,3 s
  • (D) 0,1 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm, Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính có đồ thị được biểu diễn như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động có giá trị gần với

  • (A) 35,7 cm
  • (B) 25 cm
  • (C) 31,6 cm
  • (D) 41,2 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Hai dao động điều hòa cùng phương x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) , trên hình vẽ bên đường đồ thị (I) biểu diễn dao động thứ nhất, đường đồ thị (II) biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động. Phương trình dao động thứ hai là

  • (A) x2 = 23cos(2pt + 0,714) cm
  • (B) x2 = 27cos(2pt + 0,714) cm
  • (C) x2 = 23cos(pt + 0,714) cm
  • (D) x2 = 27cos(pt + 0,714) cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Hình bên là đồ thị dao động điều hòa của vật. Phương trình dao động của vật là

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2πt cm, biên độ dao động của vật là:

  • (A) A = 6 mm
  • (B) A = 6 cm
  • (C) A = 12 cm
  • (D) A = 12π cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:

  • (A) pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
  • (B) biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
  • (C) lực cản tác dụng lên vật dao động
  • (D) tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với tần số góc:

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Trong hiện tượng cộng hưởng:

  • (A) biên độ ngoại lực cưỡng bức đạt cực đại
  • (B) biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại
  • (C) tần số dao động cưỡng bức đạt cực đại
  • (D) tần số dao động riêng đạt giá trị cực đại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos(20t) cm, t tính bằng giây. Tần số góc của vật là:

  • (A) 20 π rad/s
  • (B) 10/ π rad/s
  • (C) 20 rad/s
  • (D) 10 rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Một chất điểm dao động điều hòa trên một trục cố định. Chiều dài quỹ đạo là 10 cm, tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos4πt+π3cm. Quãng đường vật đi được sau 7/24 s kể từ thời điểm ban đầu là

  • (A) 12 cm
  • (B) 10 cm
  • (C) 20 cm
  • (D) 12,5 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Cho x1=A1cosωt+π3cm và x2=A2cosωt-π4cm là hai phương trình của hai dao động điều hòa cùng phương. Biết phương trình dao động tổng hợp là x = 5cos(ꞷt+ φ) cm. Để tổng biên độ của các dao động thành phần (A1 + A2) cực đại thì φ có giá trị là

  • (A)  π6
  • (B)  π24
  • (C)  5π12
  • (D)  π12

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

  • (A) Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
  • (B) Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm đều theo thời gian
  • (C) Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
  • (D) Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=4cos4πt+π3 cm, t tính bằng giây. Thời gian vật 3 thực hiện được một dao động toàn phần là:

  • (A) 1 s
  • (B) 4 s
  • (C) 0,5 s
  • (D) 2 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos( ωt + φ) . Gia tốc của vật có biểu thức:

  • (A) a = ꞷ A cos(ꞷt + φ )
  • (B) a = - ꞷ A cos(ꞷt + φ )
  • (C) a = - ꞷ 2 A cos(ꞷt + φ )
  • (D) a = - ꞷ 2 A cos(ꞷt + φ )

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Gắn một vật m1 = 4 kg vào một lò xo thì nó dao động với chu kì T1 = 1 s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên thì nó dao động với chu kì T2 = 0,5s. Khối lượng vật m2 bằng:

  • (A) 2 kg
  • (B) 1 kg
  • (C) 8 kg
  • (D) 16 kg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 64 cm. Lấy g = π2 m/s2. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 24 giây là:

  • (A) 15
  • (B) 10
  • (C) 1,5
  • (D) 25

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Vận tốc của một vật dao động điều hòa có phương trình v=20cos10t cm/s. Khối lượng của vật là m = 500 g. Hợp lực tác dụng lên vật có giá trị cực đại là:

  • (A) 105 N
  • (B) 100 N
  • (C) 10 N
  • (D) 1 N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình x = 5cos20t cmx2=53cos20t-π2cm. Vận tốc cực đại của chất điểm là:

  • (A)  3m/s
  • (B) 200 m/s
  • (C) 1 m/s
  • (D) 2 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với tốc độ:

  • (A) 4 m/s
  • (B) 2 m/s
  • (C) 80 m/s
  • (D) 40 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 200 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 6 cm nó sẽ có động năng:

  • (A) 8400 J
  • (B) 0,84 J
  • (C) 0,16 J
  • (D) 0,64 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là x1=A1cosωt+π2cm, x2=A2cosωt-π6cm.Biết x129+x2216=4. Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ x1 = -3 cm và vận tốc v1 = -303cm/s. Khi đó, độ lớn vận tốc tương đối của chất điểm này so với chất điểm kia xấp xỉ bằng:

  • (A) 40 cm/s
  • (B) 92 cm/s
  • (C) 66 cm/s
  • (D) 12 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Lấy π2 =10. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1s là:

  • (A) v= 4π3cm/s
  • (B) v = 4π cm/s
  • (C) v= -4π3cm/s
  • (D) v= -4πcm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng:

  • (A) 150 g
  • (B) 75 g
  • (C) 25 g
  • (D) 100 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau

  • (A) 2 cm
  • (B) 3 cm
  • (C) 4 cm
  • (D) 1 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Trên mặt nước ba nguồn sóng u1 = 2acosωt, u2 = 3acosωt, u3 = 4acosωt đặt tại A, B và C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB = 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 2 cm. Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì nó dao động với biên độ 9a

  • (A) 1,1 cm
  • (B) 0,93 cm
  • (C) 1,75 cm
  • (D) 0,57 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là

  • (A) số nguyên 2π
  • (B) số lẻ lần π
  • (C) số lẻ lần π/2
  • (D) số nguyên lần π/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường 8 cm thì sóng truyền thêm được quãng đường

  • (A) 4 cm
  • (B) 10 cm
  • (C) 8 cm
  • (D) 5 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 0,5 m/s và chu kì 1 s. Sóng cơ này có bước sóng là

  • (A) 150 cm
  • (B) 100 cm
  • (C) 50 cm
  • (D) 25 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường

  • (A) chất rắn và bề mặt chất lỏng
  • (B) chất khí và trong lòng chất
  • (C) chất rắn và trong lòng chất lỏng
  • (D) chất khí và bề mặt chất rắn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là

  • (A) 1,5 m
  • (B) 2 m
  • (C) 1 m
  • (D) 0,5 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường S thì sóng truyền thêm được quãng đường 25 cm. Giá trị S bằng

  • (A) 24 cm
  • (B) 25 cm
  • (C) 56 cm
  • (D) 40 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học

  • (A) Sóng âm truyền được trong chân không
  • (B) Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
  • (C) Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
  • (D) Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Sóng cơ lan truyền trên mặt nước dọc theo chiều dương của trục Ox với bước sóng λ, tốc độ truyền sóng là v và biên độ a gắn với trục tọa độ như hình vẽ. Tại thời điểm t1 sóng có dạng nét liền và tại thời điểm t2 sóng có dạng nét đứt. Biết AB = BD và vận tốc dao động của điểm C là vC = -0,5πv. Tính góc OCA

  • (A) 106,1°
  • (B) 107,3°
  • (C) 108,4°
  • (D) 109,9°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc

  • (A) π/2
  • (B) π
  • (C) 2π
  • (D) π/3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi, phương trình sóng tại nguồn O là u = Acos2πt/T. Một điểm M cách nguồn O bằng 7/6 bước sóng ở thời điểm t = 1,5T có li độ –3 (cm). Biên độ sóng A là

  • (A) 6 (cm)
  • (B) 5 (cm)
  • (C) 4 (cm)
  • (D) 33 (cm)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng có phương trình dao động lần lượt là uM = 4cosωt (cm) và uN = 4sinωt (cm). Khoảng cách MN bằng một số

  • (A) nguyên lần bước sóng
  • (B) bán nguyên lần bước sóng
  • (C) nguyên lần nửa bước sóng
  • (D) bán nguyên lần nửa bước sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Sóng cơ lan truyền không mang năng lượng
  • (B) Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
  • (C) Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
  • (D) Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm cách nguồn một khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5 cm ở thời điểm 1/2 chu kì. Biên độ của sóng là

  • (A) 10 cm
  • (B) 53cm
  • (C) 52cm
  • (D) 5 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là 0,4 m. Bước sóng của sóng này là:

  • (A) 0,4 cm
  • (B) 0,8 cm
  • (C) 0,8 m
  • (D) 0,4 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?

  • (A) Sóng âm truyền được trong chân không
  • (B) Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
  • (C) Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
  • (D) Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền són

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một phần sáu bước sóng thì dao động lệch pha nhau

  • (A) π/12
  • (B) π/3
  • (C) π/6
  • (D) π/4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là: u = A.cos(ωt – π/2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng, ở thời điểm t = p/ω có li độ3 (cm). Biên độ A là

  • (A) 2 (cm)
  • (B) 23(cm)
  • (C) 4 (cm)
  • (D) 3(cm)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng

  • (A) 15 Hz
  • (B) 10 Hz
  • (C) 5 Hz
  • (D) 20 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Một sóng hình sin truyền theo trục x có phương trình là u = 6cos(4πt – 0,02πx) (cm, s), trong đó u và x tính bằng cm, t tính giây. Sóng này có bước sóng là

  • (A) 200 cm
  • (B) 100 cm
  • (C) 150 cm
  • (D) 50 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(8πt – 0,04πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là

  • (A) 5,0 cm
  • (B) –5,0 cm
  • (C) 2,5 cm
  • (D) –2,5 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Một sóng cơ truyền theo tia Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với chu kì 6 s. Hình vẽ bên là hình ảnh sợi dây ở các thời điểm t0 và t1. Nếu d1/d2 = 5/7 thì tốc độ của điểm M ở thời điểm t2 = t1 + 4,25 s là

  • (A) 4π/3 cm/s
  • (B) 2π/3 cm/s
  • (C) 4π3cm/s
  • (D) 4π23cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Một sóng cơ lan truyền từ M đến N với bước sóng 8 cm, biên độ 4 cm, tần số 2 Hz, khoảng cách MN = 2 cm. Tại thời điểm t phần tử vật chất tại M có li độ 2 cm và đang giảm thì phần tử vật chất tại N có

  • (A) li độ 23 cm và đang giảm
  • (B) li độ 2 cm và đang giảm
  • (C) li độ 23 cm và đang tăng
  • (D) li độ -23 cm và đang tăng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đồng nhất qua điểm A rồi đến điểm B thì

  • (A) chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B
  • (B) dao động tại A trễ pha hơn tại B
  • (C) biên độ dao động tại A lớn hơn tại B
  • (D) tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tại B

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường S thì sóng truyền thêm được quãng đường 35 cm. Giá trị S bằng

  • (A) 24 cm
  • (B) 25 cm
  • (C) 56 cm
  • (D) 35 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Một sóng ngang tần số 50 Hz truyền theo phương Ox, với tốc độ truyền sóng là 4 m/s. Bước sóng của sóng trên là

  • (A) 4 cm
  • (B) 12,5 cm
  • (C) 8 cm
  • (D) 200 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2 s, tạo thành sóng ngang lan truyền trên dây. Hai điểm dao động gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6 cm. Tại điểm M trên dây cách O 1,5 cm thì thời điểm đầu tiên để M lên đến điểm cao nhất là

  • (A) 1,5 s
  • (B) 1 s
  • (C) 0,25 s
  • (D) 3 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng, Biết phương trình sóng tại N là uN = 0,08 cos0,5π(t – 4) (m) thì phương trình sóng tại M là:

  • (A) uM = 0,08cos 0,5 π (t + 4) (m)
  • (B) uM = 0,08cos 0,5 π (t + 0,5) (m)
  • (C) uM = 0,08cos0,5 π (t – 1) (m)
  • (D) uM = 0,08cos0,5 π (t – 2) (m)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 82 cm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA = uB = 2cos30πt (mm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,6 m/s. Gọi (C) là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. Số điểm trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là

  • (A) 10 điểm
  • (B) 5 điểm
  • (C) 12 điểm
  • (D) 2 điểm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = a1cos(40πt + π/3) và uB = a2cos(40πt – π/6) (uA và uB tính bằng cm, t tính bằng s). Dao động của phần tử vật chất tại M cách A và B lần lượt 12 cm và 16 cm có biên độ cực tiểu. Biết giữa M và đường trung trực còn có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là

  • (A) 35,56 cm/s
  • (B) 29,09 cm/s
  • (C) 45,71 cm/s
  • (D) 60,32 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO on tap vat ly 12 cuc hay co loi giai

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT