Đề thi thử môn Vật Lý THPT Lê Quý Đôn - Đồng Nai có đáp án 2024

Taluma

500 Lượt tải

Đề thi thử môn Vật Lý THPT Lê Quý Đôn - Đồng Nai có đáp án 2024. Đề thi thử môn Vật Lý THPT Lê Quý Đôn - Đồng Nai có đáp án 2024
Để download tài liệu Đề thi thử môn Vật Lý THPT Lê Quý Đôn - Đồng Nai có đáp án 2024 các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: ,2024, de thi thu mon vat ly thpt le quy don , dong nai co dap an-54681-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 2024 de thi thu mon vat ly thpt le quy don dong nai co dap an


Đề thi thử môn Vật Lý THPT Lê Quý Đôn - Đồng Nai có đáp án 2024

Câu 1:

Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s=S0cos(ωt+φ) . Pha ban đầu dao động là

  • (A) φ.                                  
  • (B) S0.                
  • (C) x.                         
  • (D)  s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ) . Tần số góc của dao động là

  • (A) A.                                  
  • (B) ω.                               
  • (C) x.                              
  • (D)  φ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k  dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x  thì thế năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?

  • (A)  Wt=12kx2.                   
  • (B)  Wt=14kx2.                
  • (C) Wt=14kx.                 
  • (D)  Wt=12kx.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng λ . Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng

  • (A) (k+0,5)λ  với k=0,±1,±2                          
  • (B) (2k+0,5)λ  với k=0,±1,±2
  • (C) (k+0,25)λ  với k=0,±1,±2                        
  • (D) kλ  với k=0,±1,±2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Một sóng cơ hình sin lan truyền dọc theo trục Ox  với phương trình u=2cos(2πt-2πx3)(cm) . Biên độ của sóng là

  • (A)  4 cm.                             
  • (B)  0,5 cm.                        
  • (C)  2 cm.                           
  • (D)  2,5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Dao động cưỡng bức có tần số

  • (A) bằng tần số của lực cưỡng bức                       
  • (B) bằng tần số dao động riêng của hệ
  • (C) lớn hơn tần số của lực cưỡng bức                    
  • (D) nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m  dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x=Acos(ωt) . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

  • (A) 12mω2A2.                      
  • (B)  12mωA2.                      
  • (C) mω2A2.                     
  • (D)  mωA2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Một sóng hình sin có tần số f  lan truyền trong một môi trường với tốc độ v . Bước sóng của sóng này là

  • (A) λ=f2v.                          
  • (B) λ=v2f.                        
  • (C) λ=fv.                       
  • (D)  λ=vf.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Trong sự truyền sóng cơ, sóng cơ không truyền được trong

  • (A) chất lỏng                     
  • (B) chất rắn                     
  • (C) chất khí                    
  • (D) chân không

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Biên độ của dao động cơ tắt dần

  • (A) tăng dần theo thời gian                                    
  • (B) giảm dần theo thời gian
  • (C) biến thiên điều hòa theo thời gian                    
  • (D) không đổi theo thời gian

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Một con lắc lò xo có độ cứng k  dao động điều hòa dọc theo trục Ox  nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x  thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là

  • (A) 12kx2.                          
  • (B) -12kx.                      
  • (C) -kx2.                       
  • (D)  -kx.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ) . Đại lượng x  được gọi là

  • (A) li độ dao động            
  • (B) chu kì dao động        
  • (C) biên độ dao động     
  • (D) tần số dao động

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s=6cos(2πt)(cm) . Biên độ dao động của con lắc là

  • (A) 2π cm.                        
  • (B) 12 cm.                      
  • (C)  6 cm.                           
  • (D)  12π cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một vật nhỏ khối lượng m  đang dao động điều hòa với vận tốc v  thì động năng của vật là

  • (A) Wd=mv2.                
  • (B) Wd=12mv2.              
  • (C) Wd=12m2v            
  • (D)  Wd=m2v.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha φ . Nếu hai dao động cùng pha thì công thức nào sau đây là đúng?

  • (A) φ=(2n+1)π  với n=0,±1,±2...            
  • (B) φ=2nπ  với n=0,±1,±2...
  • (C) φ=(2n+12)π  với  n=0,±1,±2...          
  • (D) φ=(2n+14)π  với n=0,±1,±2...

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1  và A2 . Biên độ dao động của vật bằng

  • (A) (A1-A2)2.                  
  • (B) A1-A2.                  
  • (C) A1+A2.                  
  • (D)  A12+A22

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Một vật dao động điều hòa với tần số f , chu kỳ T  và tần số góc ω . Biểu thức liên hệ nào sau đây đúng?

  • (A) T=ω2π.                         
  • (B) f=2πT.                     
  • (C)  f=ω2π.                        
  • (D)  ω=2πf.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình u=3cos(4πt-0,4πx)cm; trong đó x  có đơn vị là cm . Quãng đường mà sóng truyền trong 4s

  • (A) 5 cm.                            
  • (B)  32 cm.                         
  • (C) 48 cm.                       
  • (D)  40 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị "rung" mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động

  • (A) điều hòa                      
  • (B) cưỡng bức                
  • (C) tắt dần                      
  • (D) cộng hưởng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A B và  dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB , khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 2 cm . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là

  • (A)  1 cm.                             
  • (B) 2 cm.                          
  • (C) 4 cm.                        
  • (D)  8 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Một con lắc đơn có chiều dài 1,2 m  dao động điều hòa tại nơi có g=π2(m/s2) . Chu kỳ dao động của con lắc này bằng

  • (A) 2,19 s                          
  • (B)  18,02 s.                     
  • (C)  0,35 s.                        
  • (D)  2,87 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Một con lắc lò xo dao động với phương trình x=10cos6t (cm)(t tính bằng s) . Khi chất điểm ở vị trí có li độ 3 cm  thì gia tốc của chất điểm có độ lớn là

  • (A) 60 m/s2.                    
  • (B)  0,18 m/s2.                  
  • (C) 1,08 m/s2.              
  • (D)  0,60 m/s2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Sóng cơ lan truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox  với phương trình là u=Acos(20t-5x)cm; x tính bằng mét, t  tính bằng giây. Giá trị của bước sóng gần đúng là

  • (A) 1,26 m.                         
  • (B) 4 m.                            
  • (C) 0,25 m.                   
  • (D)  0,03 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Một con lắc đơn dao động theo phương trình x=4cos(π2t) (cm) t  tính bằng giây). Lấy g=π2 m/s2 . Chiều dài con lắc đơn là

  • (A) 100 cm.                      
  • (B) 15 cm.                        
  • (C)  25 cm.                        
  • (D)  50 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:
Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k= 100 N/m , dao động điều hòa với biên độ A . Mốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc lò xo tại vị trí có li độ 3 cm  là
  • (A) 900 J.             
  • (B) 450 J.          
  • (C) 0,09 J.                            
  • (D) 0,045 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x=8cos(2πt+0,5π)( x tính bằng cm,t  tính bằng s ). Tần số góc dao động của vật là

  • (A) 4π rad/s.                    
  • (B)  π rad/s.                       
  • (C) 1 rad/s.                   
  • (D)  2π rad/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Một sóng cơ hình sin có tần số f , lan truyền trong một môi trường. Thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một nửa bước sóng là 0,1 s . Tần số f  của sóng này là

  • (A)  0,05 Hz.                        
  • (B)    5 Hz.                      
  • (C) 10 Hz.                      
  • (D)  20 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=5cos(2πt-π6)(cm)  và x2=5cos(2πt+π3)(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

  • (A) 10 cm.                        
  • (B)  5 cm.                           
  • (C) 53 cm.                     
  • (D)  52 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g  bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý dữ liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa (T2)  theo chiều dài l  của con lắc (m)  và góc tạo bởi đồ thị với trục l  bằng 76°  như hình bên. Lấy ω=3,14 . Giá trị trung bình của g  đo được trong thí nghiệm này là

Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường  bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý dữ liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa  theo chiều dài  của con lắc  và góc tạo bởi đồ thị với trục  bằng  như hình bên. Lấy . Giá trị trung bình của  đo được trong thí nghiệm này là (ảnh 1)
  • (A) 9,76 m/s2.                
  • (B)  9,74 m/s2.
  • (C) 9,78 m/s2.                 
  • (D)  9,84 m/s2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ góc α=0,2cos2πt (rad) . Lấy g=10 m/s2  và π2=10 . Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là

  • (A) 0,32 m/s.                     
  • (B) 0,13 m/s.                 
  • (C)  7,89 m/s.                   
  • (D)  1,97 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1,S2  cách nhau 16,4 cm , người ta đặt hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz  và luôn dao động cùng pha. Biết vận tốc trên mặt nước là 30 m/s , coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động biên độ cực đại trên đoạn S1S2  là

  • (A) 17                               
  • (B) 11                             
  • (C) 16                             
  • (D) 8

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Một sóng ngang truyền theo phương Ox , với chu kỳ sóng 0,1 s . Tốc độ truyền sóng là 2,4 m/s. Điểm M  trên Ox  cách O  một đoạn 89 cm . Trên đoạn OM  có số điểm dao động ngược pha với M  là

  • (A) 10                               
  • (B) 3                               
  • (C) 4                               
  • (D) 11

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Một con lắc lò xo nhẹ, có độ cứng 100 N/m  và vật nhỏ có khối lượng 100g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 8 cm . Tại t=0 , vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng. Lấy π2=10 . Quãng đường vật nhỏ đã đi được trong khoảng thời gian từ t=0  đến t=2,212s  là

  • (A) 32 cm.                        
  • (B)  16 cm.                         
  • (C) 28 cm.                       
  • (D)  31 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Cho hai nguồn sóng A,B  dao động kết hợp, cùng pha trên mặt nước theo phương thẳng đứng, tạo sóng với bước sóng 6 cm . Biết hai nguồn có vị trí cân bằng cách nhau 32 cm . Phần tử sóng tại M  trên đoạn AB  dao động cực đại gần với nguồn B  nhất. Khoảng cách MB  là

  • (A) 2 cm.                          
  • (B)  3 cm.                           
  • (C) 4 cm.                          
  • (D)  1 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=10cos(ωt+φ)(cm) , thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng 0,87A  là 0,5s . Tốc độ vị trí cân bằng có giá trị gần nhất là

  • (A) 31,14 cm/s.                 
  • (B) 20,94 cm/s.               
  • (C)  43,87 cm/s.               
  • (D)  125,68 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Một vật nhỏ có khối lượng 200 g  dao động điều hòa với chu kỳ 2,0 s. Khi gia tốc của vật là 0,4 m/s2  thì động năng của vật là 0,004 J . Lấy π2=10 . Biên độ dao động của vật có giá trị gần nhất bằng

  • (A) 7 cm.                        
  • (B)  10 cm.                         
  • (C)  15 cm.                        
  • (D)  3 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Một con lắc lò xo có độ cứng k  và vật nặng có khối lượng 100g , dao động điều hòa với phương trình li độ x=6cos(ωt+π2)  (trong đó x  tính bằng cm,t  tính bằng s  ). Sau thời gian 0,5s  kể từ thời điểm t=0  vật đi được quãng đường 3 cm . Động năng cực đại bằng

  • (A) 0,444 mJ.                     
  • (B) 1,776 mJ.                   
  • (C) 0,197 mJ.                   
  • (D)  0,789 mJ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x=8cos(ωt+φ)(cm) . Khi pha dao động là π3  rad thì vận tốc chất điểm có giá trị -40π3 cm/s . Khi qua vị trí li độ 42  thì độ lớn vận tốc có giá trị là

  • (A)  0,28 m/s.                      
  • (B) 0,89 m/s.                 
  • (C) 1,78 m/s.                  
  • (D)  2,51 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng một mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 2A  và A . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm t  con lắc thứ nhất có động năng 12 mJ  thì động năng của con lắc thứ hai là

  • (A) 2 mJ                            
  • (B)  3 mJ.                        
  • (C)  20 mJ.                        
  • (D)  4 mJ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A  và B  cách nhau 15 cm , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Gọi  là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB  tại M  với MB=2,2 cm . Biết số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng AB  và  là bằng nhau. Số điểm cực tiểu giao thoa nhiều nhất trên  là

  • (A) 8                                 
  • (B) 4                               
  • (C) 6                               
  • (D) 10

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 2024 de thi thu mon vat ly thpt le quy don dong nai co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT