Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 2)

Taluma

500 Lượt tải

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 2). Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 2)
Để download tài liệu Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 2) các bạn click vào nút download bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: on thi tot nghiep thpt mon vat li ,de 2,-54642-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: on thi tot nghiep thpt mon vat li de 2


Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 2)

Câu 1:

Đặt điện áp u=U0cosωt, vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

  • (A)  i=U0ωLcosωt+π2A.
  • (B)  i=U0ωL2cosωt+π2A.
  • (C)  i=U0ωL2cosωtπ2A.
  • (D)  i=U0ωLcosωtπ2A.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Phương trình dao động điều hòa của chất điểm là x = Acos(ωt+φ). Biểu thức gia tốc của chất điểm này là

  • (A) a = ‒ ω Acos( ω t + φ ) .
  • (B) A = ω 2 Acos( ω t + φ ) .
  • (C) A = ‒ ω 2 Acos( ω t + φ ) .  
  • (D) A = ω Acos( ω t + φ ) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là

  • (A) n ơ trinô.
  • (B) Phôtôn.
  • (C) Notron
  • (D) E lectron.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần là E. Biết c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là

  • (A)  E=12mc.
  • (B)  E=mc.
  • (C)  E=mc2.
  • (D)    E=12mc2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Có hai dao động điều hòa cùng phương x1=A1cos(ωt+φ1) x2=A2cos(ωt+φ2). Độ lệch pha của hai dao động là Δφ=(2k+1)π với k = 0, 1, 2, …thì biên độ dao động tổng hợp A bằng

  • (A)  A=A1+A2.
  • (B)  A=A1A2.
  • (C)  A=A12A22
  • (D)  A=A12+A22.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:
Trong hệ thống phát thanh, biến điệu có tác dụng
  • (A) làm biên độ của sóng mang biến đổi theo biên độ của sóng âm.
  • (B) làm biên độ của sóng mang biến đổi theo tần số của sóng âm.
  • (C) tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang.
  • (D) làm thay đổi tần số của sóng mang.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Công của lực điện trường được xác định bằng công thức:

  • (A)   A = qEd
  • (B)  A = UI
  • (C)  A = qE
  • (D)  A=qEd

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Cho mạch dao động điện từ lí tưởng. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q=q0cosωtπ6. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

  • (A)  i=q0ωcosωt+π3.
  • (B)  i=q0ωcosωtπ6.
  • (C)  i=q0cosωt+π3.
  • (D)  i=q0cosωtπ3.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:
Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ, sợi dây không dãn có chiều dài l. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của dao động bằng
  • (A)  gl.
  • (B)  lg.
  • (C)  12πgl.
  • (D)  2πlg.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Cho các tia phóng xạ: α, β, β+,γ . Tia nào có bản chất là sóng điện từ?

  • (A) Tia α.
  • (B) Tia β+.
  • (C) Tia β.
  • (D) Tia γ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín.

Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín (ảnh 1)

 

  • (A) Hình d.
  • (B) Hình c.
  • (C) Hình a.
  • (D) Hình b.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sáng môi trường trong suốt khác thì

  • (A) tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.        
  • (B) tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
  • (C) tần số không đổi và vận tốc thay đổi.
  • (D) tần số không đổi và vận tốc không đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa.

  • (A) Tổng năng lượng của hệ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
  • (B) Tổng năng lượng là một đại lượng biến thiên theo li độ.
  • (C) Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên điều hòa.
  • (D) Khi động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

  • (A) Tốc độ truyền sóng.
  • (B) Tần số của sóng.
  • (C) Bước sóng.
  • (D) Biên độ sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Hạt mang tải điện trong chất điện phân là

  • (A) ion dương và ion âm.
  • (B) êlectron và ion.
  • (C) nơtron.
  • (D) prôtôn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Số nuclôn có trong hạt nhânC614  là :

  • (A) 8.
  • (B) 20.
  • (C) 6.
  • (D) 14.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Đặt điện áp u = U cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết w = .Tổng trở của đoạn mạch này bằng

  • (A) R.
  • (B) 0,5R.
  • (C) 3R.
  • (D) 2R.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật lí của âm?

  • (A) Âm sắc.
  • (B) Cường độ âm.
  • (C) Mức cường độ âm.
  • (D) Tần số âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha

  • (A) Stato là phần cảm, rôto là phần ứng.      
  • (B) Phần nào quay là phần ứng.
  • (C) Stato là phần ứng, rôto là phần cảm.       
  • (D) Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức: u = U2cosωt (V). Công suất trong mạch là P. Điều chỉnh C để mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax. Sự liên hệ giữa P. và Pmax.

  • (A)  PPmax=cosφ.
  • (B)  PPmax=sinφ.
  • (C)  PPmax=cos2φ.
  • (D)  PmaxP=cos2φ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây đàn hồi. Sóng tới và sóng phản xạ tại một điểm

  • (A) cùng tần số và luôn cùng pha.                
  • (B) cùng tần số nhưng luôn ngược pha.
  • (C) cùng tần số và luôn cùng chiều truyền.
  • (D) cùng tần số nhưng luôn ngược chiều truyền.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng M của eletron là 4,77 Ao, quỹ đạo dừng của electron có bán kính 19,08 Ao, có tên gọi là

  • (A) L.
  • (B) O.
  • (C) N.
  • (D) P.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm, được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,04 T. Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ 5A chạy qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là

  • (A) 40 N.
  • (B) 0,04 N.
  • (C) 0,004 N. 
  • (D) 0,4 N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe cách nhau 2mm, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng  có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l. Khi dịch màn lại gần 2 khe một đoạn 25 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe thì khoảng vân giảm đi 1/16 mm. Giá trị của l bằng

  • (A)  0,5 μm.
  • (B)  0,6 μm.
  • (C)  0,55 μm.
  • (D)  0,75 μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Hạt nhân U92235  có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là

  • (A) 5,46 MeV/nuelôn
  • (B) 12,48 MeV/nuelôn.
  • (C) 19,39 MeV/nuclôn.
  • (D) 7,59 MeV/nuclôn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1,F1 m2,F2  lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1+m2=1,2kg 2F2=3F1. Giá trị của m1

  • (A) 720 g.
  • (B) 400 g.
  • (C) 480 g.
  • (D) 600 g.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:
Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C’ bằng
  • (A) 4
  • (B)
  • (C) 2
  • (D) 3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Đặt điện áp u=2002cos100πtV  vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R=100Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là

  • (A)  I=22A.
  • (B)  I=2A.
  • (C) I=2A.
  • (D)  I=1A.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Giới hạn quang điện của một kim loại là 430 nm. Lấy h=6,625.1034 J.s;c=3.108 m/s ;leV=1,6.1019 J . Công thoát êlectron khỏi kim loại này là

  • (A) 4,78 eV .
  • (B) 4,62 eV .  
  • (C) 3,55 eV .
  • (D) 2,89 eV .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Giới hạn quang điện của một kim loại là 430 nm. Lấy h=6,625.1034 J.s;c=3.108 m/s ;leV=1,6.1019 J . Công thoát êlectron khỏi kim loại này là

  • (A) 4,78 eV .
  • (B) 4,62 eV .  
  • (C) 3,55 eV .
  • (D) 2,89 eV .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Trên một dây đàn hồi được căng thẳng theo phương ngang đang có sóng dừng, chu kì sóng là T. Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là

  • (A) 0,5T .
  • (B) T .
  • (C) 0,25T .
  • (D)  T3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Trên một dây đàn hồi được căng thẳng theo phương ngang đang có sóng dừng, chu kì sóng là T. Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là

  • (A) 0,5T .
  • (B) T .
  • (C) 0,25T .
  • (D)  T3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp có điện trở R thay đổi được là u = U0cosωt. Khi R=100Ω, thì công suất mạch đạt cực đại Pmax=100 W. Để công suất của mạch là 80W thì R phải có giá trị là

  • (A) 60 Ω.
  • (B) 70 Ω.
  • (C) 50 Ω.
  • (D) 80 Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm, ban đầu màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng = 0,8 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ380 nmλ760 nm . Trên màn, tại 3 điểm M, N và P cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6,4 mm, 9,6 mm  và 8,0 mm là 3 vân sáng. Từ vị trí ban đầu, màn được tịnh tiến từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa hai khe đến vị trí cách hai khe một đoạn D2 = 1,6 m. Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần ở P chuyển thành vân tối là

  • (A) 6.
  • (B) 4.
  • (C) 5.
  • (D) 3.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l=45cm, vật nặng có khối lượng bằng m = 100 g. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g=π2=10m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 3 N. Vận tốc của vật nặng ki đi qua vị trí này có độ lớn là:

  • (A) 32 m/s.
  • (B) 3 m/s.
  • (C) 33 m/s.
  • (D) 2 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Trong hiện tượng giao thoa sóng hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha cùng tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường tròn tâm A bán kính AB, điểm M nằm trên đường hòn dao động với biên độ cực đại, gần đường trung trực của AB nhất một khoảng bằng bao nhiêu:

  • (A) 27,75 mm.
  • (B) 26,1 mm.
  • (C) 19,76 mm.
  • (D) 32,4 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Một đoạn mạch AB chứa L, R và như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u=U0cosωt(V), rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch ANMB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định hệ số công suất của đoạn mạch AB.

Một đoạn mạch AB chứa L, R và  như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có  (ảnh 1)

  • (A)  cosφ=0,86.
  • (B)  cosφ=0,71.
  • (C)  cosφ=0,5.
  • (D) cosφ=0,55.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?

  • (A) Kali và đồng
  • (B) Canxi và bạc
  • (C) Bạc và đồng .
  • (D) Kali và canxi .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Một học sinh làm thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định (coi tốc độ không đổi trong quá trình truyền). Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải

  • (A) tăng tần số thêm 203 Hz.
  • (B) Giảm tần số đi 10 Hz.
  • (C) tăng tần số thêm 30 Hz
  • (D) Giảm tần số đi còn 203 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Pôlôni P84210o  là chất phóng xạ α có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì P82206b . Ban đầu (t = 0) một mẫu có khối lượng 100 g trong đó 84% khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni P84210o  phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt α sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Sau 690 ngày khối lượng còn lại của mẫu là

  • (A)  99,45g
  • (B)  98,45g
  • (C)  98,75g
  • (D)  98,25g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối lượng 1 kg, sợi dây rất nhẹ có chiều dài 2,5 cm và không giãn, một đầu sợi dây nối với lò xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Xác định thời gian ngắn nhất từ khi m rời giá đỡ D cho đến khi vật m trở lại vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất.

Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối lượng 1 kg, sợi dây rất nhẹ có chiều dài 2,5 cm  (ảnh 1)


  • (A)  π3s.
  • (B)  π5s.
  • (C)  π6s.
  • (D)  5π6s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:
Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn mạch X vào điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt), thì cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π6 với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P1=2503 W. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và Y rồi nối vào điện áp xoay chiều như trường hợp trước thì điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch X và đoạn mạch Y vuông pha với nhau. Công suất tiêu thụ trên X lúc này là P2=2253 W. Công suất của đoạn mạch Y lúc này bằng
  • (A)  503W.
  • (B)    1203W.
  • (C) 75 W.
  • (D)   125 W .

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO on thi tot nghiep thpt mon vat li de 2

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT