Đánh Giá Năng Lực - Tuần hoàn máu

Taluma

500 Lượt tải

Đánh Giá Năng Lực - Tuần hoàn máu. Đánh Giá Năng Lực - Tuần hoàn máu
Để download tài liệu Đánh Giá Năng Lực - Tuần hoàn máu các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: tuan hoan mau-56098-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: tuan hoan mau


Đánh Giá Năng Lực - Tuần hoàn máu

Câu 1: Hệ tuần hoàn bao gồm
  • (A) Cả ba ý trên
  • (B) Dịch tuần hoàn
  • (C) Hệ thống mạch máu
  • (D) Tim     

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2: Hệ tuần hoàn có chức năng
  • (A) Dẫn máu từ tim đến các mao mạch
  • (B) Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể     
  • (C) Vận chuyển các chất từ ra khỏi cơ thể
  • (D) Vận chuyển các chất vào cơ thể

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Nhóm động vật nào chưa có hệ tuần hoàn?

  • (A) Cả B và C
  • (B) Động vật đơn bào
  • (C) Chim  
  • (D) Động vật đa bào cơ thể nhỏ dẹp

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Hệ tuần hoàn hở có đặc điểm

  • (A) Có hai vòng tuần hoàn lớn và nhỏ
  • (B) Máu có một đoạn chảy ra khỏi hệ mạch đi vào xoang cơ thể
  • (C) Tim có nhiều ngăn
  • (D) Máu chảy hoàn toàn trong hệ mạch     

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Hệ tuần hoàn kín là hệ tuần hoàn có:

  • (A) Máu đến các cơ quan chậm.
  • (B) Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp.
  • (C) Tốc độ máu chảy chậm, máu không đi được xa.
  • (D) Máu lưu thông liên tục trong mạch kín (từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch, và về tim)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Đường đi của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế nào?

  • (A) Tim → Động mạch → Khoang máu → Hỗn hợp dịch mô – máu → Tĩnh mạch →Tim.
  • (B) Tim → Động mạch → Hỗn hợp dịch mô – máu → Khoang máu → Trao đổi chất với tế bào → Tĩnh mạch → Tim.
  • (C) Tim → Động mạch → Trao đổi chất với tế bào → Hỗn hợp dịch mô – máu → Khoang máu → Tĩnh mạch → Tim.
  • (D) Tim → Động mạch → Khoang máu → trao đổi chất với tế bào → Hỗn hợp dịch mô – máu → Tĩnh mạch → Tim.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào?

  • (A) Tim ->Tĩnh mạch ->Mao mạch ->Động Mạch ->Tim.
  • (B) Tim ->Mao mạch ->Động Mạch ->Tĩnh mạch ->Tim.
  • (C) Tim ->Động Mạch ->Mao mạch ->Tĩnh mạch ->Tim.
  • (D) Tim ->Động Mạch ->Tĩnh mạch ->Mao mạch ->Tim.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?

  • (A) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
  • (B) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
  • (C) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh
  • (D) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào?

  • (A) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.
  • (B) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
  • (C) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
  • (D) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Hệ tuần hoàn hở có ở động vật nào?

  • (A) Động vật đơn bào.
  • (B) Động vật đa bào cơ thể nhỏ và dẹp.
  • (C) Các loài cá sụn và cá xương.
  • (D) Đa số động vật thân mềm và chân khớp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?

  • (A) Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.
  • (B) Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp.
  • (C) Vận chuyển dinh dưỡng.
  • (D) Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào?

  • (A) Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu
  • (B) Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp.
  • (C) Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống.
  • (D) Chỉ có ở động vật có xương sống.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?

  • (A) Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
  • (B) Máu đến các cơ quan nhanh nên Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
  • (C) Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
  • (D) Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Vì sao ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) có sự pha máu?

  • (A) Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.
  • (B) Vì tim chỉ có 2 ngăn.
  • (C) Vì chúng là động vật biến nhiệt.
  • (D) Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Hệ tuần hoàn kép có ở động vật nào?

  • (A) Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu và cá.
  • (B) Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu.
  • (C) Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát.
  • (D) Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Hệ tuần hoàn kín đơn có ở những động vật nào?

  • (A) Chỉ có ở cá, lưỡng cư.
  • (B) Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu.
  • (C) Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát.        
  • (D) Chỉ có ở mực ống, bạch tuột, giun đốt, chân đầu và cá.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Diễn biến của vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo thứ tự nào?

  • (A) Tim ->Động mạch giàu O2->Mao mạch ->Tĩnh mạch có ít  CO2->Tim
  • (B) Tim ->Tĩnh mạch ít O2->Mao mạch ->Động mạch giàu CO2->Tim.
  • (C) Tim ->Động mạch giàu CO2->Mao mạch ->Tĩnh mạch giàu O2->Tim.
  • (D) Tim ->Tĩnh mạch giàu CO2->Mao mạch ->Động mạch giàu O2->Tim.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Mao mạch không xuất hiện ở :

  • (A) Hệ tuần hoàn đơn
  • (B) Hệ tuần hoàn kín
  • (C) Hệ tuần hoàn hở
  • (D) Hệ tuần hoàn kép

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?

  • (A) Ốc sên.
  • (B) Cá rô.
  • (C) Dế mèn.
  • (D) Gián.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kép so với tuần hoàn đơn?

  • (A) Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn.
  • (B) Máu giàu O2 được tim bơm đi tạo áp lực đẩy máu đi rất lớn.
  • (C) Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng
  • (D) Máu đến các cơ quan nhanh nên dáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO tuan hoan mau

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT