1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án

Taluma

500 Lượt tải

1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án. 1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án
Để download tài liệu 1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: 1000 cau hoi ly thuyet trong tam mon vat ly lop 12 co dap an-55892-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 1000 cau hoi ly thuyet trong tam mon vat ly lop 12 co dap an


1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án

Câu 1:

Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm đi đến vị trí biên nó có

  • (A) tốc độ bằng không và gia tốc cực đại.
  • (B) tốc độ bằng không và gia tốc bằng không.
  • (C) tốc độ cực đại và gia tốc cực đại.
  • (D) tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng

  • (A) đường hypebol.
  • (B) đường parabol. 
  • (C) đường thẳng. 
  • (D) đường elip.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Khi vật dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây thay đổi?

  • (A) Thế năng. 
  • (B) Vận tốc. 
  • (C) Gia tốc. 
  • (D) Cả 3 đại lượng trên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa  trong dao động điều hòa? 	A 		B  	C 		D  Đáp án A (ảnh 1) trong dao động điều hòa?

 

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

 Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng 0 khi

  • (A) hợp lực tác dụng vào vật bằng 0.
  • (B) không có vị trí nào có gia tốc bằng 0.
  • (C) vật ở hai bên.
  • (D) vật ở vị trí có vận tốc bằng 0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng

  • (A) đoạn thẳng.
  • (B) đường hình sin. 
  • (C) đường thẳng. 
  • (D) đường elip.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

 Trong phương trình dao động điều hòa  Trong phương trình dao động điều hòa  Chọn đáp án phát biểu sai? A Biên độ  không phụ thuộc vào gốc thời gian. B Pha ban đầu  không phụ thuộc vào gốc thời gian. C Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. D Biên độ  phụ thuộc vào cách kích thích dao động. Đáp án B (ảnh 1) Chọn đáp án phát biểu sai?

  • (A) Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.
  • (B) Pha ban đầu  không phụ thuộc vào gốc thời gian.
    Pha ban đầu  không phụ thuộc vào gốc thời gian.
  • (C) Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
    Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
  • (D) Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Gia tốc trong dao động điều hòa

  • (A) đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
  • (B) luôn luôn không đổi.
  • (C) biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì T/2.
  • (D) luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Nhận xét nào dưới đây về li độ của hai dao động điều hòa cùng pha là đúng?

  • (A) Luôn bằng nhau. 
  • (B) Luôn trái dấu.
  • (C) Luôn cùng dấu.
  • (D) Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Vật dao động điều hòa có tốc độ bằng không khi vật ở vị trí

  • (A) có li độ cực đại.
  • (B) mà lực tác động vào vật bằng không.
  • (C) cân bằng.
  • (D) mà lò xo không biến dạng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được

  • (A) cách kích thích dao động.
  • (B) chu kì và trạng thái hoạt động.
  • (C) chiều chuyển động của vật lúc ban đầu.
  • (D) quỹ đạo của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Phương trình vận tốc của vật là Phương trình vận tốc của vật là  Phát biểu nào sau đây là đúng? A Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. B Gốc thời gian lúc vật có li độ  C Gốc thời gian lúc vật có li độ  D Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm. Đáp án A (ảnh 1) Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
  • (B) Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A
  • (C) Gốc thời gian lúc vật có li độ x = - A
  • (D) Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian và có

  • (A) cùng biên độ. 
  • (B) cùng tần số. 
  • (C) cùng pha ban đầu. 
  • (D) cùng pha.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Pha của dao động được dùng để xác định

  • (A) trạng thái dao động. 
  • (B) biên độ dao động.
  • (C) chu kì dao động. 
  • (D) tần số dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi

  • (A) lệch pha so với li độ. 
    lệch pha  so với li độ. 
  • (B) ngược pha với li độ.
  • (C) lệch pha vuông góc so với li độ. 
  • (D) cùng pha với li độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi

  • (A) cùng pha với li độ. 
  • (B) ngược pha với li độ.
  • (C) lệch pha so với li độ. 
    lệch pha  so với li độ. 
  • (D) lệch pha  so với li độ.
    lệch pha  so với li độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Khi một vật dao động điều hòa thì

  • (A) vận tốc và li độ cùng pha. 
  • (B) gia tốc và li độ cùng pha.
  • (C) gia tốc và vận tốc cùng pha. 
  • (D) gia tốc và li độ ngược pha.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do , với biên độ góc  Khi đi qua vị trí có li độ góc , nó có vận tốc là $v.$ Khi đó, ta có biểu thức 	A 	B 	C 	D  Đáp án A (ảnh 1) Khi đi qua vị trí có li độ góc Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do , với biên độ góc  Khi đi qua vị trí có li độ góc , nó có vận tốc là $v.$ Khi đó, ta có biểu thức 	A 	B 	C 	D  Đáp án A (ảnh 2), nó có vận tốc là $v.$ Khi đó, ta có biểu thức

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi

  • (A) cùng pha với li độ. 
  • (B) vuông pha với vận tốc.
  • (C) lệch pha vuông góc so với li độ. 
  • (D) lệch pha  so với li độ.
    lệch pha  so với li độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm thì khi chất điểm đi qua vị trí biên thì nó có vận tốc

  • (A) cực đại và gia tốc cực đại. 
  • (B) cực đại và gia tốc bằng không.
  • (C) bằng không và gia tốc bằng không. 
  • (D) bằng không và gia tốc cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Chu kì dao động con lắc lò xo tăng lên 2 lần khi (các thông số khác thay đổi)

  • (A) khối lượng của vật nặng tăng gấp 2 lần. 
  • (B) khối lượng của vật nặng tăng gấp 4 lần.
  • (C) độ cứng lò xo giảm 2 lần. 
  • (D) biên độ giảm 2 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

 Chọn câu đúng.

  • (A) Dao động của con lắc lò xo là một dao động tuần hoàn.
  • (B) Chuyển động tròn đều là một dao động điều hòa.
  • (C) Vận tốc và gia tốc của một dao động điều hòa cũng biến thiên điều hòa nhưng ngược pha nhau.
  • (D) Trong 1 chu kì dao động, quãng đường chất điểm đi được bằng chiều dài quȳ đạo.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần mà giữ nguyên điều kiện khác thì

  • (A) chu kì dao động bé của con lắc tăng 2 lần.
  • (B) năng lượng dao động của con lắc tăng 4 lần.
  • (C) tần số dao động của con lắc không đổi.
  • (D) biên độ dao động tăng lên 2 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Để giảm tần số dao động con lắc đơn 2 lần, cần

  • (A) giảm chiều dài của dây 2 lần.
  • (B) giảm chiều dài của dây 4 lần.
  • (C) tăng chiều dài của dây 2 lần. 
  • (D) tăng chiều dài của dây 4 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều hòa?

  • (A) Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng thế năng.
  • (B) Thế năng tăng khi li độ của vật tăng.
  • (C) Trong một chu kì luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.
  • (D) Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Cơ năng của một vật dao động điều hòa

  • (A) tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
  • (B) biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
  • (C) biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
  • (D) bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?

  • (A) Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.
  • (B) Cơ năng của dao động giảm dần.
  • (C) Biên độ của dao động giảm dần.
  • (D) Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Dao động của con lắc đồng hồ là

  • (A) dao động tự do. 
  • (B) dao động cưỡng bức.
  • (C) dao động duy trì. 
  • (D) dao động tắt dần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Chọn câu đúng. Động năng của dao động điều hòa

  • (A) biến đổi theo hàm cosin theo t. 
  • (B) biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
  • (C) luôn không đổi. 
  • (D) biến đổi tuần hoàn với chu kì T/2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian để vật

  • (A) thực hiện một dao động toàn phần.
  • (B) lặp lại độ lớn vận tốc giữa hai lần liên tiếp.
  • (C) lặp lại vị trí giữa hai lần liên tiếp.
  • (D) lặp lại vị trí và véctơ gia tốc 2 lần liên tiếp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Một con lắc lò xo đang dao động cưỡng bức. Biết tần số ngoại lực là f, tần số riêng của hệ là f0. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

  • (A) f = f0
  • (B) f = f0 /2
  • (C) f = 4f0
  • (D) f = 2f0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

 Hệ thống giảm xóc ở ô tô, mô tô,... được chế tạo dựa vào ứng dụng của

  • (A) hiện tượng cộng hưởng. 
  • (B) dao động duy trì.
  • (C) dao động tắt dần.
  • (D) dao động cưỡng bức.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Chọn câu sai. Một vật dao động điều hòa với phương trình Chọn câu sai. Một vật dao động điều hòa với phương trình , đại lượng A  gọi là tần số góc của dao động. B A gọi là biên độ dao động. C  phụ thuộc vào các kích thích ban đầu. D A không phụ thuộc kích thích ban đầu. (ảnh 1), đại lượng

  • (A)  gọi là tần số góc của dao động.
     gọi là tần số góc của dao động.
  • (B) A gọi là biên độ dao động.
  • (C)  phụ thuộc vào các kích thích ban đầu.
     phụ thuộc vào các kích thích ban đầu.
  • (D) A không phụ thuộc kích thích ban đầu.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Trong dao động điều hòa, hai đại lượng cùng pha với nhau là

  • (A) lực kéo về và li độ.
  • (B) li độ và vận tốc.
  • (C) vận tốc và lực kéo về. 
  • (D) gia tốc và lực kéo về.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • (A) Lực kéo về, vận tốc, cơ năng dao động.
  • (B) Biên độ, tần số, cơ năng dao động.
  • (C) Biên độ, tần số, gia tốc.
  • (D) Động năng, tần số, lực kéo về.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Chu kì của dao động điều hòa là

  • (A) khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương.
  • (B) thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
  • (C) Khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động.
  • (D) khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

 Vật dao động điều hòa khi

  • (A) qua vị trí cân bằng vật có tốc độ bằng 0 , độ lớn gia tốc bằng 0 .
  • (B) ở hai biên vật có tốc độ bằng 0 , độ lớn gia tốc bằng 0 .
  • (C) qua vị trí cân bằng vật có tốc độ bằng 0 , độ lớn gia tốc cực đại.
  • (D) qua vị trí cân bằng vật có tốc độ cực đại, độ lớn gia tốc cực tiểu.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Khi vật dao động điều hòa, đại lượng thay đổi theo thời gian là

  • (A) pha ban đầu. 
  • (B) cơ năng. 
  • (C) chu kì. 
  • (D) pha dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa thay đổi chiều ngay khi

  • (A) vận tốc bằng 0 . 
  • (B) dao động cơ đổi chiều.
  • (C) gia tốc bằng 0 . 
  • (D) lực tác dụng có độ lớn cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

 Lực kéo về tác dụng lên một điểm dao động điều hòa có độ lớn

  • (A) tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
  • (B) tỉ lệ với bình phương biên độ.
  • (C) không đổi nhưng hướng thay đổi.
  • (D) và hướng không đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi

  • (A) li độ cực đại.
  • (B) li độ cực tiểu.
  • (C) vận tốc cực đại hoặc cực tiểu. 
  • (D) vận tốc bằng 0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa cực đại khi

  • (A) li độ cực đại. 
  • (B) gia tốc cực đại.
  • (C) li dộ bằng 0. 
  • (D) pha bằng 
    pha bằng 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Gọi k là độ cứng lò xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao động. Khối lượng vật nặng trong con lắc lò xo

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Xét các đại lượng đặc trưng cho dao động điều hòa là Xét các đại lượng đặc trưng cho dao động điều hòa là  và  Đại lượng có giá trị xác định đối với một con lắc lò xo 	A gồm A và 	B gồm A và 	C chỉ là 	D chỉ là A. Đáp án C (ảnh 1) Đại lượng có giá trị xác định đối với một con lắc lò xo

  • (A) gồm A và  
    gồm A và  
  • (B) gồm A và  
    gồm A và  
  • (C) chỉ là
    chỉ là
  • (D) chỉ là

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

 Chọn câu đúng. Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa:

  • (A) Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì dao động của vật.
  • (B) Biên độ dao động phụ thuộc độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng.
  • (C) Lực đàn hồi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm vật dao động điều hòa.
  • (D) Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật nhỏ nhất.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Khi nói về con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, nhận định nào sau đây sai?

  • (A) Vật dao động điều hòa là do lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật.
  • (B) Trọng lực và phản lực không ảnh hưởng đến tốc độ chuyển động của vật.
  • (C) Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi luôn có giá đi qua vị trí cân bằng.
  • (D) Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Chu kì dao động con lắc lò xo tăng 2 lần khi

  • (A) khối lượng vật nặng tăng gấp 2 lần.
  • (B) khối lượng vật nặng tăng gấp 4 lần.
  • (C) độ cứng lò xo giảm 2 lần.
  • (D) biên độ tăng 2 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f, thế năng của con lắc sē biến thiên tuần hoàn với tần số

  • (A) f ' = 0,5f
  • (B) f ' = f
  • (C) f ' = 2f
  • (D) f ' = 4f

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Đối với dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây là sai?

  • (A) Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại.
  • (B) Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0 .
  • (C) Vận tốc bằng 0 khi lực kéo về lớn nhất.
  • (D) Vận tốc sớm pha hơn lực kéo về là 
    Vận tốc sớm pha hơn lực kéo về là 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

 Vật dao động điều hòa với biên độ A, có động năng bằng 3 thế năng khi vật có li độ

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:
Một chất điểm dao động theo phương trình Một chất điểm dao động theo phương trình  Khi động năng bằng thế năng, tốc độ của vật là (ảnh 1) Khi động năng bằng thế năng, tốc độ của vật là
  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Thế năng của con lắc đơn dao động điều hòa

  • (A) bằng với năng lượng dao động khi vật ở biên.
  • (B) cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
  • (C) luôn không đổi vì quȳ đạo vật nặng được coi là thẳng.
  • (D) không phụ thuộc góc lệch của dây treo.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Chọn ý sai. Bỏ qua ma sát của không khí, dao động của con lắc đơn

  • (A) là dao động tuần hoàn.
  • (B) có thế năng biến hoàn toàn thành động năng khi vật nặng về đến vị trí cân bằng.
  • (C) với góc lệch cực đại rất nhỏ dao động điều hòa.
  • (D) có tần số tỉ lệ với gia tốc trọng trường g nơi con lắc dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ a0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng
  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Đối với dao động cơ tắt dần thì

  • (A) khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh.
  • (B) thế năng giảm dần theo thời gian.
  • (C) động năng cực đại giảm dần theo thời gian.
  • (D) chu kì dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

  • (A) Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
  • (B) Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
  • (C) Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
  • (D) Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc

  • (A) biên độ của ngoại lực. 
  • (B) tần số của ngoại lực.
  • (C) pha ban đầu của ngoại lực. 
  • (D) tần số dao động riêng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi

  • (A) biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng.
  • (B) tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
  • (C) lực cản môi trường rất nhỏ.
  • (D) biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Gọi n là các số nguyên. Hai dao động là ngược pha khi

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Khi động năng của vật bằng hai lần thế năng của lỗ thì vật ở cách vị trí cân bằng một đoạn là

 

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:
Thế năng của con lắc lò xo dao động điều hòa (với biên độ A, chu kì T và gốc thế năng ở vị trí cân bằng) sē bằng 3 động năng khi tốc độ vật bằng
  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Khi nói về dao động điều hòa của một vật (có chu kì T) thì phát biểu nào dưới đây là sai?

  • (A) Động năng lại bằng 3 lần thế năng sau những khoảng thời gian bằng nhau.
  • (B) Động năng lại bằng thế năng sau những khoảng thời gian như nhau.
  • (C) Lực kéo về có độ lớn bằng nhau khi vật có độ lớn gia tốc bằng nhau.
  • (D) Thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật cách vị trí cân bằng những đoạn bằng nhau 0,25T.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:
Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc a0. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của quả cầu con lắc là bao nhiêu?
  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Chu kì dao động con lắc lò xo tăng 2 lần khi

  • (A) khối lượng vật nặng tăng gấp 2 lần.
  • (B) khối lượng vật nặng tăng gấp 4 lần.
  • (C) độ cứng lò xo giảm 2 lần.
  • (D) biên độ tăng 2 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Hai con lắc lò xo 1 và 2 có cùng khối lượng m của vật nặng, độ cứng của lò xo k1 < k2, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng biên độ. Độ lớn của đại lượng nào sau đây của con lắc 1 luôn lớn hơn con lắc 2?

  • (A) Vận tốc cực đại.
  • (B) Cơ năng.
  • (C) Lực đàn hồi cực đại.
  • (D) Chu kì.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Khi gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại thì

  • (A) thế năng cực đại. 
  • (B) pha dao động cực đại.
  • (C) li độ bằng 0. 
  • (D) vận tốc cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Vận tốc của một dao động điều hòa lệch pha như thế nào so với gia tốc của nó?

  • (A) sớm pha  
    sớm pha  
  • (B) cùng pha. 
  • (C) trễ pha  
    trễ pha

 
  • (D) ngược pha.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Trong dao động điều hòa, khi đi theo một chiều từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì vật chuyển động

  • (A) nhanh dần. 
  • (B) nhanh dần đều. 
  • (C) chậm dần đều. 
  • (D) chậm dần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Chỉ ra phát biểu sai. Cơ năng của một vật dao động điều hòa bằng

  • (A) động năng cực đại của vật.
  • (B) thế năng ở vị trí biên.
  • (C) động năng ở thời điểm ban đầu.
  • (D) tổng động năng và thế năng khi vật ở vị trí biên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Vật dao động điều hòa có động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f thì li độ biến thiên với chu kì

  • (A) 2/f
  • (B) 2f
  • (C) 1/2f
  • (D) 0,5f

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Con lắc lò xo có độ cứng không đổi. Nếu thay đổi khối lượng của con lắc thì cần số dao động

  • (A) tăng khi khối lượng tăng.
  • (B) tỉ lệ nghịch với khối lượng con lắc.
  • (C) giảm khi khối lượng tăng.
  • (D) tỉ lệ thuận với khối lượng con lắc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Lực kéo về tác dụng lên một điểm dao động điều hòa có độ lớn

  • (A) tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
  • (B) tỉ lệ với bình phương biên độ.
  • (C) không đổi nhưng hướng thay đổi.
  • (D) và hướng không đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

 Điều kiện để xảy ra cộng hưởng cơ là

  • (A) lực ngoài duy trì đều đặn.
  • (B) không có ma sát.
  • (C) tần số lực ngoài bằng tần số riêng của hệ dao động.
  • (D) hệ dao động có tần số dao động riêng nhỏ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Trong dao động với biên độ A của con lắc lò xo được đặt nằm ngang, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Lực đàn hồi bằng lực kéo về. 
  • (B) Lực kéo về nhỏ nhất bằng 0.
  • (C) Lực đàn hồi lớn nhất là k 
  • (D) Lực đàn hồi không thể bằng 0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hòa?

  • (A) Gia tốc biến thiên điều hòa cùng pha với li độ.
  • (B) Giai đoạn chuyển động từ biên về vị trí cân bằng là nhanh dần đều.
  • (C) Khi vận tốc có giá trị cực đại thì gia tốc triệt tiêu.
  • (D) Hợp lực tác dụng vào vật luôn hướng ngược chiều chuyển động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Chọn phát biểu đúng về chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn.

  • (A) Tỉ lệ với chiều dài con lắc. 
  • (B) Phụ thuộc vào biên độ dao động.
  • (C) Phụ thuộc gia tốc trọng lực. 
  • (D) Giảm khi khối lượng con lắc tăng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Khi con lắc lò xo treo thẳng đứng chuyển động từ vị trí cân bằng lên vị trí cao nhất thì độ lớn của

  • (A) lực đàn hồi của lò xo luôn tăng dần. 
  • (B) lực đàn hồi của lò xo luôn giảm dần.
  • (C) lực kéo về tăng dần. 
  • (D) lực kéo về giảm dần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Khi một vật dao động điều hòa thì

  • (A) gia tốc tỉ lệ với li độ.
  • (B) vận tốc và gia tốc đều biến thiên điều hòa theo thời gian.
  • (C) cơ năng biến thiên điều hòa theo thời gian.
  • (D) lực tác dụng vào vật chỉ là lực đàn hồi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi quả nặng chuyển động từ vị trí cao nhất tới vị trí thấp nhất thì

  • (A) vận tốc của con lắc có độ lớn tăng dần.
  • (B) gia tốc của con lắc có độ lớn tăng dần.
  • (C) vận tốc của con lắc chỉ đổi chiều một lần.
  • (D) lực tác dụng vào vật chỉ là lực đàn hồi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Khảo sát một con lắc đang dao động điều hòa trên phương thẳng đứng. Tại thời điểm mà lực kéo về triệt tiêu thì đại lượng vật lí nào sau đây cũng triệt tiêu?

  • (A) Gia tốc.
  • (B) Lực đàn hồi do lò xo gây ra.
  • (C) Động năng của vật nặng. 
  • (D) Vận tốc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Chỉ ra phát biểu sai khi đề cập đến dao động điều hòa của con lắc đơn.

  • (A) Khi thay đổi khối lượng của vật, tần số dao động của con lắc vẫn không thay đổi.
  • (B) Tại một vị trí địa lí nhất định, chu kì dao động của con lắc tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài con lắc.
  • (C) Lực gây ra dao động luôn có dạng , với P là trọng lực của con lắc và a là li độ góc.
    Lực gây ra dao động luôn có dạng , với P là trọng lực của con lắc và a là li độ góc.
  • (D) Cơ năng tỉ lệ với khối lượng của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều trên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hòa có tần số góc là Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều trên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hòa có tần số góc là  và độ lớn vận tốc cực đại là  Chuyển động tròn đều đó có 	A bán kính bằng 		B tốc độ dài bằng  	C chu kì quay 		D độ lớn của gia tốc là  Đáp án D (ảnh 1) và độ lớn vận tốc cực đại là vmax. Chuyển động tròn đều đó có

  • (A) bán kính bằng  
    bán kính bằng   
  • (B) tốc độ dài bằng 
    tốc độ dài bằng 
  • (C) chu kì quay  
    chu kì quay   
  • (D) độ lớn của gia tốc là
    độ lớn của gia tốc là

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Chỉ ra phát biểu sai về cộng hưởng cơ. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

  • (A) với tần số bằng tần số riêng của hệ.
  • (B) mà vẫn còn lực cưỡng bức  tác dụng vào hệ.
    mà vẫn còn lực cưỡng bức  tác dụng vào hệ.
  • (C) mà không còn lực ma sát tác dụng lên vật.
  • (D) với biên độ không đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Chỉ ra phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần?

  • (A) Biên độ giảm dần theo thời gian.
  • (B) Nguyên nhân tắt dần là do có ma sát và lực cản môi trường tác dụng lên hệ.
  • (C) Có thể coi là dao động tự do.
  • (D) Cơ năng giảm dần theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật dao động qua li độ thì tỉ số động năng và thế năng của con lắc là

  • (A) n = 1,5
  • (B) n = 1
  • (C) n = 2
  • (D) n = 0,5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Đại lượng vật lí nào sau đây không phụ thuộc vào biên độ A?

  • (A) Cơ năng.
  • (B) Độ lớn cực đại của lực kéo về.
  • (C) Gia tốc cực đại. 
  • (D) Chu kì dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:
Một chất điểm dao động điều hòa trên phương Ox với phương trình Một chất điểm dao động điều hòa trên phương Ox với phương trình  với  và  Phương trình vận tốc có dạng  Phương trình dao động có dạng là (ảnh 1) với A > 0Một chất điểm dao động điều hòa trên phương Ox với phương trình  với  và  Phương trình vận tốc có dạng  Phương trình dao động có dạng là (ảnh 2) Phương trình vận tốc có dạng Một chất điểm dao động điều hòa trên phương Ox với phương trình  với  và  Phương trình vận tốc có dạng  Phương trình dao động có dạng là (ảnh 3) Phương trình dao động có dạng là
  • (A) x = 10cost (cm).
  • (B) x = -10cost (cm).
  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Khi một chất điểm dao động điều hòa trên phương xOx từ li độ x = - A đến vị trí x = + A thì

  • (A) giá trị vận tốc luôn dương còn giá trị của gia tốc đổi dấu một lần.
  • (B) véctơ vận tốc và gia tốc cùng đổi chiều khi chuyển động qua vị trí cân bằng.
  • (C) giá trị vận tốc đổi dấu một lần còn giá trị của gia tốc luôn âm.
  • (D) véctơ vận tốc và gia tốc luôn cùng hướng chuyển động của chất điểm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Chỉ ra phát biểu không đúng khi đề cập đến dao động duy trì?

  • (A) Biên độ của dao động duy trì là không đổi.
  • (B) Trong dao động duy trì có lực ma sát tác dụng vào vật dao động.
  • (C) Chu kì dao động duy trì bằng chu kì riêng của hệ.
  • (D) Trong dao động duy trì không có lực ngoài tác dụng vào vật dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của con lắc có giá trị bằng

  • (A) thế năng của nó khi qua vị trí cân bằng.
  • (B) động năng của nó ở vị trí biên.
  • (C) thế năng của nó ở vị trí biên.
  • (D) nửa thế năng cộng nửa động năng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Chọn cụm từ thích hợp điền vào các chỗ trống: “Dao động .... là dao động của một vật được duy trì với biên độ không đổi nhờ tác dụng của ....”

  • (A) tuần hoàn; lực đàn hồi. 
  • (B) tắt dần; lực kéo về.
  • (C) cưỡng bức; ngoại lực tuần hoàn. 
  • (D) điều hòa; ngoại lực tuần hoàn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

 Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2 . Chu kì dao động của chúng là T1 và T2 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Cũng tại nơi đó con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 dao động với chu kì T có giá trị

  • (A) T = T1 - T2
  • (B)

  • (C) T = T1 + T2
  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Phát biểu nào sai?

  • (A) Trong hệ tự dao động, dao động của vật được duy trì nhờ bộ phận riêng của hệ.
  • (B) Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào ma sát.
  • (C) Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực tuần hoàn bằng tần số riêng của hệ.
  • (D) Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

 Điều nào sau đây sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của một vật?

  • (A) Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất.
  • (B) Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
  • (C) Tại trung điểm của vị trí biên và vị trí cân bằng thì thế năng và động năng của vật bằng nhau.
  • (D) Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật giảm còn động năng của vật tăng lên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Dấu hiệu nào sau đây để nhận biết chuyển động của một con lắc là dao động điều hòa?

  • (A) Li độ là một hàm số hình sin theo thời gian.
  • (B) Li độ cực đại không đổi.
  • (C) Không có ma sát trong hệ.
  • (D) Hợp lực luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Chọn kết luận đúng về đặc điểm của dao động điều hòa.

  • (A) Gia tốc và li độ luôn ngược pha nhau.
  • (B) Vận tốc tức thời luôn tỉ lệ với biên độ dao động.
  • (C) Vận tốc chậm pha hơn li độ một góc T/2.
  • (D) Đường đi trong khoảng thời gian 114 chu kì luôn bằng biên độ dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

 Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi

  • (A) li độ có độ lớn cực đại. 
  • (B) gia tốc có độ lớn cực đại.
  • (C) li độ bằng 0. 
  • (D) pha cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

 Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi

  • (A) li độ cực đại. 
  • (B) li độ cực tiểu.
  • (C) vận tốc cực đại hoặc cực tiểu. 
  • (D) vận tốc bằng 0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi

  • (A) cùng pha với li độ. 
  • (B) ngược pha với li độ.
  • (C) sớm pha so với li độ. 
    sớm pha  so với li độ. 
  • (D) trễ pha so với li độ.
    trễ pha  so với li độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi

  • (A) cùng pha với li độ. 
  • (B) ngược pha với li độ.
  • (C) sớm pha so với li độ 
    sớm pha  so với li độ 
  • (D) trễ pha so với li độ.
    trễ pha so với li độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

 Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi

  • (A) cùng pha với vận tốc. 
  • (B) ngược pha với vận tốc.
  • (C) sớm pha so với vận tốc. 
    sớm pha  so với vận tốc. 
  • (D) trễ pha  so với vận tốc.
    trễ pha  so với vận tốc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:
Chọn đáp án đúng. Biết rằng li độ của dao động điều hòa bằng A vào thời điểm ban đầu t = 0. Pha ban đầu có giá trị bằng
  • (A) 0
  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:
Chọn đáp án đúng. Li độ của dao động điều hòa bằng 0 khi pha của dao động bằng
  • (A) 0
  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Chọn phát biểu đúng. Động năng của vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gian

  • (A) tuần hoàn với chu kì T. 
  • (B) như một hàm cosin.
  • (C) không đổi. 
  • (D) tuần hoàn với chu kì T/2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

 Chọn câu sai. Cơ năng của vật dao động điều hòa bằng

  • (A) tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kì.
  • (B) động năng vào thời điểm ban đầu.
  • (C) thế năng ở vị trí biên.
  • (D) động năng ở vị trí cân bằng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Chọn phát biểu đúng. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã

  • (A) làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
  • (B) tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số bất kì vào vật dao động.
  • (C) tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
  • (D) Kích thích lại dao động bị tắt hẳn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Chọn đáp án đúng. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha Biên độ A của dao động tổng hợp có giá trị

  • (A) lớn hơn A1 + A2
  • (B) nhỏ hơn  |A1 - A2 |
  • (C) luôn luôn bằng  0,5 (A1 + A2 )
  • (D) Nằm trong khoảng từ  |A1 - A2 | đến  A1 + A2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Chọn phát biểu đúng. Một vật dao động điều hòa với tần số góc. Động năng của vật ấy

  • (A) là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc
    là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc
  • (B) Là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc
    Là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc
  • (C) Biến đổi tuần hoàn với chu kì
    Biến đổi tuần hoàn với chu kì
  • (D) Biến đổi tuần hoàn với chu kì 
    Biến đổi tuần hoàn với chu kì 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc

  • (A) pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
  • (B) biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
  • (C) tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
  • (D) hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Chọn phát biểu đúng. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau vì

  • (A) tần số khác nhau.
  • (B) biên độ khác nhau.
  • (C) pha ban đầu khác nhau.
  • (D) ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập đối với hệ dao động, ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • (A) Biên độ dao động thứ nhất.
  • (B) Biên độ của dao động thứ hai.
  • (C) Tần số chung của hai dao động. 
  • (D) Độ lệch pha của hai dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

 Chọn câu đúng? Người đánh đu

  • (A) dao động tự do.
  • (B) dao động duy trì.
  • (C) dao động cưỡng bức cộng hưởng.
  • (D) không phải là một trong ba loại dao động trên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:
Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là
  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:
Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ
  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

 Hãy chọn câu đúng? Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi

  • (A) thay đổi chiều dài của con lắc.
  • (B) thay đổi gia tốc trọng trường.
  • (C) tăng biên độ góc đến
    tăng biên độ góc đến
  • (D) thay đổi khối lượng của con lắc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Trong mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều, cặp đại lượng nào dưới đây không tương ứng với nhau?

  • (A) biên độ và bán kính.
  • (B) tốc độ cực đại và tốc độ dài.
  • (C) chu kì dao động và thời gian quay 1 vòng.
  • (D) pha dao động và góc quay.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
  • (B) vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
  • (C) Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
  • (D) Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển ra xa vị trí cân bằng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Trong dao động điều hòa, đồ thị của gia tốc phụ thuộc vào tọa độ là

  • (A) một đường elip.
  • (B) một đường sin.
  • (C) một đoạn thẳng. 
  • (D) một đường parabol.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Phát biểu nào dưới đây sai? Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn trên đường thẳng nằm trong mặt phẳng quȳ đạo là một dao động điều hòa có tần số góc và có độ lớn cực đại của vận tốc là vmax .  Điều đó chứng tỏ

  • (A) chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc là
    chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc là
  • (B) Chất điểm chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm là
    Chất điểm chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm là
  • (C) Chất điểm chuyển động tròn đều với vận tốc dài là vmax
  • (D) Bán kính quȳ đạo tròn là 
    Bán kính quȳ đạo tròn là 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

 Đối với con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa

  • (A) độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn lớn hơn độ lớn lực kéo về.
  • (B) lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn hướng lên.
  • (C) lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí xa vị trí cân bằng nhất.
  • (D) hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực tác dụng vào vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

. Khi nói về dao động điều hòa của một vật thì phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • (A) Lực kéo về và li độ của vật cùng pha nhau.
  • (B) Chu kì là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp li độ và gia tốc của vật lặp lại như cũ.
  • (C) Động năng và vận tốc của vật dao động cùng tần số.
  • (D) Thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng là nửa chu kì.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

 Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
  • (B) Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
  • (C) Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
  • (D) Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

 Điều nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?

  • (A) Chiều dài quȳ đạo bằng hai lần biên độ dao động.
  • (B) Chu kì con lắc không phụ thuộc khối lượng của vật nặng.
  • (C) Tốc độ vật nặng đạt cực đại khi qua vị trí cân bằng.
  • (D) Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng có giá trị bằng trọng lượng của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Khi một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có dạng Phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Dao động cưỡng bức là một dao động điều hòa.
  • (B) Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng
    Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng
  • (C) Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
  • (D) Biên độ dao động cưỡng bức tỉ lệ với F0 phụ thuộc vào
    Biên độ dao động cưỡng bức tỉ lệ với F0 phụ thuộc vào

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Khi xảy ra cộng hưởng trong một hệ cơ học thì

  • (A) Biên độ dao động của hệ sē tăng nếu tần số của ngoại lực tuần hoàn tăng.
  • (B) Biên độ dao động của hệ sē bằng biên độ của ngoại lực.
  • (C) Dao động của hệ tiếp tục được duy trì mà không cần ngoại lực tác dụng nữa.
  • (D) Tốc độ tiêu hao năng lượng bằng tốc độ năng lượng ngoại lực cung cấp cho vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Khi đến mỗi bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân xe dao động. Đó là dao động

  • (A) tắt dần.
  • (B) duy trì. 
  • (C) cưỡng bức. 
  • (D) đang có cộng hưởng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Chọn phát biểu sai?

  • (A) Dao động tuần hoàn và dao động điều hòa đều có chu kì dao động T xác định.
  • (B) Dao động tự do là dao động có chu kì phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
  • (C) Vật dao động tắt dần có biên độ giảm dần và luôn dừng lại ở vị trí cân bằng.
  • (D) Năng lượng mà hệ dao động duy trì nhận được trong mỗi chu kì không thay đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần

  • (A) ngược pha. 
  • (B) cùng pha.
  • (C) lệch pha  
    lệch pha  
  • (D) lệch pha 
    lệch pha 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động

  • (A) duy trì.
  • (B) cưỡng bức. 
  • (C) cộng hưởng. 
  • (D) tắt dần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Một vật đang dao động điều hòa thì vectơ gia tốc của vật luôn

  • (A) hướng ra xa vị trí cân bằng. 
  • (B) cùng chiều chuyển động của vật.
  • (C) ngược chiều chuyển động của vật. 
  • (D) hướng về vị trí cân bằng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:
Một vật dao động điều hòa với tần số gócvà biên độ A, gia tốc của vật có giá trị cực đại bằng
  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Khi một vật dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc của nó biến đổi điều hòa cùng

  • (A) tần số.
  • (B) biên độ. 
  • (C) pha ban đầu. 
  • (D) pha dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc lò xo được tính bởi công thức
  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có biên độ lần lượt là A1 và A2. Nếu hai dao động thành phần cùng pha với nhau thì biên độ dao động của vật bằng
  • (A) | A1 - A2 |
  • (B) A1 + A2
  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

 Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian là dao động

  • (A) điều hòa. 
  • (B) tuần hoàn. 
  • (C) tắt dần. 
  • (D) duy trì.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực   ( F0 và f  không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là

  • (A) f 
  • (B)  
     
  • (C)  
     
  • (D) 0,5f

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình Gia tốc của vật có biểu thức là

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

 Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

  • (A) lò xo không biến dạng. 
  • (B) vật có vận tốc cực đại.
  • (C) vật đi qua vị trí cân bằng. 
  • (D) lò xo có chiều dài cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng, vectơ vận tốc của chất điểm

  • (A) có độ lớn cực đại. 
  • (B) luôn có chiều hướng đến
  • (C) luôn có chiều hướng đến  
  • (D) bằng 0 .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Cho một vật dao động điều hòa với phương trình , giá trị cực tiểu của vận tốc là

  • (A) 0 
  • (B)  
     
  • (C) 2 
    2 
  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa.

  • (A) Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc.
    Vận tốc luôn trễ pha  so với gia tốc.
  • (B) Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
  • (C) Vận tốc luôn sớm pha so với li độ.
    Vận tốc luôn sớm pha so với li độ.
  • (D) Gia tốc ngược pha so với li độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Gia tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại khi vật có

  • (A) động năng cực đại.
  • (B) động năng bằng ba lần thế năng.
  • (C) thế năng bằng động năng.
  • (D) thế năng bằng ba lần động năng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
  • (A) F = 0,5kx
  • (B) F = kx
  • (C) F = 0,5kx2
  • (D) F = kx

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:
Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là hai dao động
  • (A) cùng pha.
  • (B) lệch pha  
    lệch pha  
  • (C) ngược pha.
  • (D) lệch pha 
    lệch pha 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:
 Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc bằng
  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Một vật dao động điều hòa với phương trình Tốc độ cực đại của vật

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ tổng hợp của hai dao động này là
  • (A)

  • (B)

  • (C) A = |A1 - A2 |
  • (D) A = A1 - A2 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Một vật dao động cưỡng bức. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì

  • (A) dao động của vật dừng lại.
  • (B) dao động của vật chậm dần.
  • (C) biên độ dao động của vật giảm dần.
  • (D) biên độ dao động của vật đạt cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa

  • (A) biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động của con lắc.
  • (B) biến thiên tuần hoàn cùng tần số dao động của con lắc.
  • (C) tỉ lệ thuận với bình phương của biên độ dao động.
  • (D) tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì bằng
  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Treo con lắc đơn vào một điểm cố định tại nơi có gia tốc rơi tự do g, nếu tăng khối lượng của vật lên 2 lần thì tần số dao động của con lắc đơn

  • (A) giảm lần. 
    giảm  lần. 
  • (B) tăng 2 lần. 
  • (C) không đổi. 
  • (D) tăng  lần.
    tăng  lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Lực kéo về tác dụng vào một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

  • (A) tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
  • (B) không đổi nhưng hướng thay đổi.
  • (C) tỉ lệ với bình phương biên độ.
  • (D) và hướng không đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

  • (A) vật có vận tốc cực đại.
  • (B) luôn là phương thẳng đứng.
  • (C) vật đi qua vị trí cân bằng.
  • (D) vuông góc với phương truyền sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Khi một vật dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa cùng

  • (A) tần số. 
  • (B) biên độ. 
  • (C) pha ban đầu. 
  • (D) pha dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:
 Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc lò xo được tính bởi công thức
  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có phương trình . Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công thức nào sau đây?
  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là Biên độ dao động của vật là
  • (A)

  • (B) A
  • (C)

  • (D) 2A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Chất điểm dao động điều hòa sē chuyển động khi lực kéo về

  • (A) có độ lớn cực đại.
  • (B) có độ lớn cực tiểu.
  • (C) đổi chiều. 
  • (D) bằng không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa với tần số góc và biên độ A, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là
  • (A) 2kx2
  • (B) 0,5kx2
  • (C) 0,5kx
  • (D) 2kx

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

  • (A) trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
  • (B) gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
  • (C) gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
  • (D) trên cùng một phương truyền sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
  • (B) Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
  • (C) Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
  • (D) Sóng âm trong không khí là sóng ngang.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng.

  • (A) Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 chu kì.
  • (B) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
  • (C) Trên phương truyền sóng, các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
  • (D) Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 giây.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng

  • (A) tăng 4 lần. 
  • (B) tăng 2 lần. 
  • (C) không đổi. 
  • (D) giảm 2 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào

  • (A) tính chất của môi trường. 
  • (B) kích thước của môi trường.
  • (C) biên độ sóng. 
  • (D) cường độ sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Tốc độ truyền sóng là tốc độ

  • (A) chuyển động của các phần tử vật chất.
  • (B) dao động của nguồn sóng.
  • (C) bước sóng của nó giảm.
  • (D) bước sóng của nó không thay đổi

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học?

  • (A) Là quá trình truyền năng lượng.
  • (B) Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
  • (C) Là quá trình truyền pha dao động.
  • (D) Là quá trình lan truyền các phần từ vật chất trong không gian và theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường?

  • (A) Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn.
  • (B) Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng.
  • (C) Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường.
  • (D) Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

  • (A) trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
  • (B) gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
  • (C) gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
  • (D) trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Chọn phát biểu sai.

  • (A) Vận tốc của sóng là vận tốc dao động của các phần tử dao động.
  • (B) Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động.
  • (C) Tần số của sóng là tần số dao động của các phần tử dao động.
  • (D) Chu kì của sóng là chu kì dao động của các phần tử dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Chọn câu sai khi nói về sự lan truyền sóng cơ.

  • (A) Năng lượng được lan truyền theo sóng.
  • (B) Trạng thái dao động được lan truyền theo sóng.
  • (C) Pha dao động được lan truyền theo sóng.
  • (D) Phần tử vật chất lan truyền với tốc độ bằng tốc độ truyền sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

 Biên độ sóng là

  • (A) quãng đường mà mỗi phần tử môi trường truyền đi trong 1 giây.
  • (B) khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
  • (C) một nửa khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử môi trường khi sóng truyền qua.
  • (D) khoảng cách giữa hai phần tử của môi trường trên phương truyền sóng mà dao động cùng pha.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Đối với sóng cơ học, sang ngang sē

  • (A) chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
  • (B) truyền được trong chất rắn và chất lỏng.
  • (C) truyền được trong chất rắn, chất khí và chất lỏng.
  • (D) truyền được trong chất rắn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

  • (A) cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
  • (B) cùng tần số, cùng biên độ.
  • (C) có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
  • (D) cùng tần số, cùng phương và có độ lệch pha không đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Hiện tượng giao thoa là hiện tượng

  • (A) tổng hợp của hai dao động.
  • (B) tạo thành các gợn lồi, lōm.
  • (C) hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm chúng luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn triệt tiêu nhau.
  • (D) giao thoa của hai sóng tại một điểm của môi trường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

 Phát biểu nào sau đây về hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn không cùng pha là không đúng?

  • (A) Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sóng là một vân cực đại.
  • (B) Số vân cực đại trên mặt chất lỏng có giao thoa chưa chắc là một số lẻ.
  • (C) Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm hầu như không dao động.
  • (D) Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn sóng A và B cùng tần số nhưng ngược pha, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?

  • (A) bằng hai lần bước sóng.
  • (B) bằng một bước sóng.
  • (C) bằng một nửa bước sóng. 
  • (D) bằng một phần tư bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ

  • (A) dao động với biên độ cực đại.
  • (B) dao động với biên độ cực tiểu.
  • (C) không dao động.
  • (D) dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:
Trong sự giao thoa của hai sóng cơ phát ra từ 2 nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách d1d2 tới hai nguồn, thỏa mãn điều kiện nào sau đây (với k là số nguyên, là bước sóng)
  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì

  • (A) khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần một sợi dây duổi thẳng là một nửa chu kì sóng.
  • (B) khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
  • (C) tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.
  • (D) hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa

  • (A) biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động của con lắc.
  • (B) biến thiên tuần hoàn cùng tần số dao động của con lắc.
  • (C) tỉ lệ thuận với bình phương của biên độ dao động.
  • (D) tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Nhận định nào về sóng âm là sai?

  • (A) Các loại nhạc cụ khác nhau thì phát ra âm có âm sắc khác nhau
  • (B) Độ cao là đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào tần số sóng âm
  • (C) Mọi sóng âm đều gây ra được cảm giác âm
  • (D) Âm thanh, siêu âm, hạ âm có cùng bản chất

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Đặc trưng nào dưới đây là những đặc trưng vật lý của âm?

  • (A) Độ cao của âm, đồ thị âm 
  • (B) Độ cao của âm, tần số âm
  • (C) Âm sắc, độ to của âm 
  • (D) Chu kỳ sóng âm, cường độ âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Một sóng cơ có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là

  • (A) sóng siêu âm.
  • (B) sóng âm.
  • (C) sóng hạ âm. 
  • (D) chưa đủ dữ kiện để kết luận.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì

  • (A) Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2
  • (B) Tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản
  • (C) Độ cao âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản
  • (D) Hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Sóng âm không có tính chất nào sau đây?

  • (A) Mang năng lượng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng
  • (B) Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí
  • (C) Là sóng ngang khi truyền trong chất khí
  • (D) Có khả năng phản xạ, khúc xạ, giao thoa

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó "to".
  • (B) Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó "to".
  • (C) Âm "to" hay "nhỏ" phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
  • (D) Âm có cường độ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó "bé".

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Chọn phát biểu sai về sóng âm.

  • (A) Nhạc âm là những âm có tính tuần hoàn
  • (B) Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
  • (C) Dao động của âm do các nhạc cụ phát ra không phải là dao động điều hoà
  • (D) Độ cao của âm phụ thuộc vào chu kỳ âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do

  • (A) khác nhau về tần số
  • (B) khác nhau về số hoạ âm
  • (C) khác nhau về đồ thị dao động âm
  • (D) khác nhau về chu kỳ của sóng âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Một sóng nước lan truyền trên bề mặt nước tới một vách chắn cố định, thẳng đứng và phản xạ trở lại. Sóng tới và sóng phản xạ

  • (A) Khác tần số, ngược pha. 
  • (B) Khác tần số, cùng pha.
  • (C) Cùng tần số, cùng pha. 
  • (D) Cùng tần số, ngược pha.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một đầu cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng

  • (A) Một số nguyên lần bước sóng.
  • (B) Một số nguyên lần phần tư bước sóng.
  • (C) Một số nguyên lần nửa bước sóng. 
  • (D) Một số lẻ lần phần tư bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì

  • (A) Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần một sợi dây duỗi thẳng là một chu kỳ sóng.
  • (B) Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
  • (C) Tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.
  • (D) Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?

  • (A) Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
  • (B) Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.
  • (C) Sóng cơ lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí và trong chân không.
  • (D) Sóng cơ lan truyền được trong môi trường vật chất nhờ sự liên kết của các phần tử môi trường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Chọn câu sai. Quá trình truyền sóng là

  • (A) Quá trình truyền dao động.
  • (B) Quá trình truyền pha dao động.
  • (C) Quá trình truyền năng lượng.
  • (D) Quá trình truyền các phần tử của môi trường truyền.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Trong quá trình truyền sóng thì

  • (A) các phần tử của môi trường sē chuyển dời theo phương truyền sóng.
  • (B) các phần tử của môi trường sē chỉ dao động tại vị trí xác định của chúng.
  • (C) các phần tử của môi trường sē chuyển dời ngược với phương truyền sóng.
  • (D) các phần tử của môi trường sē chuyển dời ngược với phương vuông góc với phương truyền sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng.

  • (A) Quá trình truyền sóng là quá trình các phần tử vật chất truyền từ điểm này sang điểm lân cận trong môi trường vật chất theo thời gian.
  • (B) Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
  • (C) Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động từ điểm này sang điểm lân cận trong môi trường vật chất theo thời gian.
  • (D) Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động từ điểm này sang điểm lân cận trong môi trường vật chất theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Chọn câu sai.

  • (A) Sóng cơ là những dao động đàn hồi lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian.
  • (B) Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
  • (C) Sóng có phương dao động là phương ngang.
  • (D) Sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Sóng ngang là sóng

  • (A) có phương dao động là phương thẳng đứng.
  • (B) có phương dao động là phương ngang.
  • (C) có phương dao động trùng phương truyền sóng.
  • (D) có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Tần số của sóng phụ thuộc vào

  • (A) dao động của nguồn sóng.
  • (B) quãng đường truyền sóng.
  • (C) môi trường truyền sóng.
  • (D) biên độ của sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Bước sóng là

  • (A) quãng đường sóng truyền được trong một giây.
  • (B) khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.
  • (C) khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng một phương truyền sóng.
  • (D) quãng đường sóng truyền trong một chu kì.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 1000 cau hoi ly thuyet trong tam mon vat ly lop 12 co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT