Trắc nghiệm Vật lý Bài tập về chuyển động tròn đều có đáp án

Taluma

500 Lượt tải

Trắc nghiệm Vật lý Bài tập về chuyển động tròn đều có đáp án. Trắc nghiệm Vật lý Bài tập về chuyển động tròn đều có đáp án
Để download tài liệu Trắc nghiệm Vật lý Bài tập về chuyển động tròn đều có đáp án các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Thư viện ôn tập kiến thức vật lý 10

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: trac nghiem vat ly bai tap ve chuyen dong tron deu co dap an-55763-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: trac nghiem vat ly bai tap ve chuyen dong tron deu co dap an


Trắc nghiệm Vật lý Bài tập về chuyển động tròn đều có đáp án

Câu 1:

Một vệ tinh của Việt Nam được phóng lên quỹ đạo, sau khi ổn định vệ tinh chuyển động tròn đều với vận tốc v = 3 km/h ở độ cao 25000 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là 6400 km. Tính chu kì, tần số của vệ tinh? (Chọn đáp án gần đúng nhất).

  • (A) T = 2700 ngày, f =  3,22.109Hz.
  • (B) T = 2745 ngày,  f=4,22.109Hz.
  • (C) T = 2795 ngày, f =  3,22.109Hz.
  • (D) T = 2825 ngày, f =  f=4,22.109Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm, kim phút dài 4 cm. Tính tỉ số giữa tốc độ của hai đầu kim phút và kim giờ.

  • (A) 16
  • (B)  116
  • (C) 4
  • (D) 8

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về một vật chuyển động tròn đều?

  • (A) Quỹ đạo chuyển động là một đường tròn hoặc một phần của đường tròn.
  • (B) Tốc độ của vật không đổi theo thời gian.
  • (C) Với tốc độ xác định, bán kính quỹ đạo càng nhỏ thì phương của vận tốc biến đổi càng nhanh.
  • (D) Với bán kính quỹ đạo xác định, nếu tốc độ tăng gấp đôi thì tốc độ góc giảm hai lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Một bánh xe đang quay đều, mỗi phút nó quay được 3 000 vòng. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động của bánh xe?

  • (A) Độ dịch chuyển góc của một điểm bất kì trên bánh xe (trừ những điểm thuộc trục quay) trong khoảng thời gian 0,01 giây bằng π radian.
  • (B) Những điểm cách trục quay 10,0 cm thì có tốc độ 10π m/s.
  • (C) Hai điểm bất kì trên bánh xe nếu cách nhau 20,0 cm thì có tốc độ hơn kém nhau một lượng 20π m/s.
  • (D) Những điểm càng xa trục quay thì gia tốc hướng tâm càng lớn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Tính độ dịch chuyển góc và quãng đường đi của điểm đầu kim phút trong khoảng thời gian t = 15,0 phút.

  • (A)  θ=πrad, s15,7cm
  • (B)  θ=π2rad, s15,7cm
  • (C)  θ=π2rad, s15,7cm
  • (D)  θ=π3rad, s15,7cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Biết tỉ số tốc độ của điểm đầu kim phút và tốc độ của điểm đầu kim giờ là 15,0. Tính chiều dài của kim giờ.

  • (A) 8 cm.
  • (B) 12 cm.
  • (C) 15 cm.
  • (D) 10 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?

  • (A) Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
  • (B) Chuyển động của một quả bóng đang lăn đều trên mặt sân.
  • (C) Chuyển động quay của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay đang quay đều.
  • (D) Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Chuyển động tròn đều có

  • (A) vecto vận tốc không đổi.
  • (B) tốc độ phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
  • (C) tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
  • (D) chu kì tỉ lệ với thời gian chuyển động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10 cm, kim phút dài 15 cm. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút là

  • (A) 1,52.10-4 rad/s; 1,82.10-3 rad/s
  • (B) 1,54.10-4 rad/s; 1,91.10-3 rad/s
  • (C) 1,54.10-4 rad/s; 1,91.10-3 rad/s
  • (D) 1,48.10-4 rad/s; 1,78.10-3 rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều?

  • (A)  f=2πrv
  • (B)  T=2πrv
  • (C)  v=ωr
  • (D)  ω=2πT

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Một hòn đá buộc vào sợi dây có chiều dài 1 m, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ 60 vòng/phút. Thời gian để hòn đá quay hết một vòng và tốc độ của nó là:

  • (A) 1 s; 6,28 m/s.
  • (B) 1 s; 2 m/s.
  • (C) 3,14 s; 1 m/s.
  • (D) 6,28 s; 3,14 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Một cánh quạt có tốc độ quay 3000 vòng/phút. Tính chu kì quay của nó.

  • (A)   πrad/s.
  • (B)   10πrad/s.
  • (C)   100rad/s.
  • (D)   100πrad/s.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO trac nghiem vat ly bai tap ve chuyen dong tron deu co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Thư viện ôn tập kiến thức vật lý 10

BÀI VIẾT NỔI BẬT