Trắc nghiệm Vật lý Bài tập cơ năng có đáp án

Taluma

500 Lượt tải

Trắc nghiệm Vật lý Bài tập cơ năng có đáp án. Trắc nghiệm Vật lý Bài tập cơ năng có đáp án
Để download tài liệu Trắc nghiệm Vật lý Bài tập cơ năng có đáp án các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Thư viện ôn tập kiến thức vật lý 10

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: trac nghiem vat ly bai tap co nang co dap an-55760-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: trac nghiem vat ly bai tap co nang co dap an


Trắc nghiệm Vật lý Bài tập cơ năng có đáp án

Câu 1:

Một vật có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thì động năng của nó bằng

  • (A) 7 200 J.
  • (B) 200 J.
  • (C) 200 kJ.
  • (D) 72 kJ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc là 30 m/s từ độ cao h so với mặt đất. Khi chạm đất vận tốc của vật là 50 m/s, bỏ qua sức cản không khí. Lấy  g=10m/s2, hãy tính độ cao h?

  • (A) 60 m.
  • (B) 70 m.
  • (C) 80 m.
  • (D) 90 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Quả cầu khối lượng m = 0,1 kg treo dưới một dây dài  l = 1 m. Nâng quả cầu lên để dây treo nằm ngang rồi buông tay. Biết vận tốc của quả cầu ở vị trí cân bằng là 2 m/s. Tìm lực cản trung bình của không khí lên quả cầu? Lấy   g=10m/s2(Chọn đáp án gần đúng nhất)

Quả cầu khối lượng m = 0,1 kg treo dưới một dây dài  l = 1 m. Nâng quả cầu lên để dây treo nằm ngang rồi buông tay. Biết vận tốc của quả cầu ở vị trí cân bằng là 2 m/s. Tìm lực cản trung bình của không khí lên quả cầu? Lấy   (Chọn đáp án gần đúng nhất) (ảnh 1)
  • (A) 0,5 N.
  • (B) 0,7 N.
  • (C) 0,9 N.
  • (D) 1 N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Một vật nhỏ tại D được truyền vận tốc đầu  v0 theo hướng DC (hình vẽ). Biết vật đến A thì dừng lại, AB = 2 m, BD = 40 m, hệ số ma sát  μ=0,25. Tính  v0?

Một vật nhỏ tại D được truyền vận tốc đầu v0  theo hướng DC (hình vẽ). Biết vật đến A thì dừng lại, AB = 2 m, BD = 40 m, hệ số ma sát   (ảnh 1)
  • (A) 15 m/s.
  • (B) 15,5 m/s.
  • (C) 16 m/s.
  • (D) 16,5 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Khi tăng tốc một vật từ tốc độ v lên tốc độ 2v, động năng của nó

  • (A) tăng lên 2 lần.
  • (B) tăng lên 4 lần.
  • (C) giảm đi 2 lần.
  • (D) giảm đi 4 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Nhận xét nào sau đây là đúng về thế năng?

  • (A) Độ biến thiên thế năng phụ thuộc vào mốc tính thế năng.
  • (B) Giá trị của thế năng không phụ thuộc vào mốc tính thế năng.
  • (C) Độ biến thiên thế năng không phụ thuộc vào mốc tính thế năng.
  • (D) Giá trị của thế năng và độ biến thiên thế năng đều phụ thuộc vào mốc tính thế năng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Nhận xét nào sau đây là đúng nhất về cơ năng trong trọng trường?

  • (A) Cơ năng là đại lượng vô hướng luôn dương.
  • (B) Cơ năng là đại lượng vô hướng luôn âm.
  • (C) Cơ năng là đại lượng có hướng.
  • (D) Giá trị của cơ năng phụ thuộc vào cả vị trí và tốc độ của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Một chiếc xe mô tô có khối lượng 220 kg đang chạy với tốc độ 14 m/s. Công cần thực hiện để tăng tốc xe lên tốc độ 19 m/s là bao nhiêu?

  • (A) 18150 J.
  • (B) 21560 J.
  • (C) 39710 J.
  • (D) 2750 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ khối lượng 200 kg từ mặt đất lên độ cao 1,5 m. Lấy gia tốc trọng trường là g = 9,8 m/s2. Độ tăng thế năng của tạ là

  • (A) 1962 J.
  • (B) 2940 J.
  • (C) 800 J.
  • (D) 3000 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Một ô tô mô hình được thả nhẹ từ trạng thái nghỉ từ độ cao h của một cái rãnh không ma sát. Rãnh được uốn thành đường tròn có đường kính D ở phía cuối như trên Hình 26.1. Ô tô này trượt trên rãnh được cả vòng tròn mà không bị rơi. Giá trị tối thiểu của h là:

Một ô tô mô hình được thả nhẹ từ trạng thái nghỉ từ độ cao h của một cái rãnh không ma sát. Rãnh được uốn thành đường tròn có đường kính D ở phía cuối như trên Hình 26.1. Ô tô này trượt trên rãnh được cả vòng tròn mà không bị rơi. Giá trị tối thiểu của h là: (ảnh 1)
  • (A)  5D4
  • (B)  3D2
  • (C)  5D2
  • (D)  5D3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Một thùng gỗ nặng 20 kg được kéo từ mặt đất lên độ cao 10 m. Thế năng trọng trường của thùng gỗ tại độ cao đó là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc tính thế năng tại mặt đất.

  • (A) 2000 J.
  • (B) 200 J.
  • (C) 20 J.
  • (D) 2 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Năng lượng mà vật có được do vị trí của nó so với các vật khác được gọi là

  • (A) Động năng.
  • (B) Cơ năng.
  • (C) Thế năng.
  • (D) Hóa năng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Khi một quả bóng được ném lên cao thì

  • (A) động năng chuyển thành thế năng.
  • (B) thế năng chuyển thành động năng.
  • (C) động năng chuyển thành cơ năng.
  • (D) cơ năng chuyển thành động năng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một vận động viên nhảy cầu nhảy xuống hồ nước từ tấm ván ở độ cao 10 m so với mặt hồ. Lấy g = 9,8 m/s2. Tốc độ của người khi cách mặt hồ 4 m là:

  • (A) 14,14 m/s.
  • (B) 8,94 m/s.
  • (C) 10,84 m/s.
  • (D) 7,7 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO trac nghiem vat ly bai tap co nang co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Thư viện ôn tập kiến thức vật lý 10

BÀI VIẾT NỔI BẬT