Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài tập về đồ thị có đáp án

Taluma

500 Lượt tải

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài tập về đồ thị có đáp án. Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài tập về đồ thị có đáp án
Để download tài liệu Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài tập về đồ thị có đáp án các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Thư viện ôn tập kiến thức vật lý 10

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: trac nghiem vat ly 10 bai tap ve do thi co dap an-55747-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: trac nghiem vat ly 10 bai tap ve do thi co dap an


Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài tập về đồ thị có đáp án

Câu 1:

Theo đồ thị ở Hình 7.1, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian

Theo đồ thị ở Hình 7.1, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian A. từ 0 đến t2 B. từ t1 đến t2. C. từ 0 đến t1, và từ t2 đến t3. D. từ 0 đến t3. (ảnh 1)
  • (A) từ 0 đến t2
  • (B) từ t1 đến t2.
  • (C) từ 0 đến t1, và từ t2 đến t3.
  • (D) từ 0 đến t3.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Phương trình chuyển động và độ lớn vận tốc của hai chuyển động có đồ thị ở Hình 7.2 là:

Phương trình chuyển động và độ lớn vận tốc của hai chuyển động có đồ thị ở Hình 7.2 là:   (ảnh 1)

  • (A)  d1=6010t;v1=10km/h d2=12t;v2=12km/h
  • (B)  d1=60+10t;v1=10km/hd2=10t;v2=10km/h
  • (C)  d1=6020t;v1=20km/hd2=12t;v2=12km/h
  • (D)  d1=10t;v1=10km/hd2=12t;v2=12km/h

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Đồ thị nào sau đây là của chuyển động biến đổi?

Đồ thị nào sau đây là của chuyển động biến đổi? (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Cho đồ thị dịch chuyển – thời gian của một vật như Hình 4.1. Trong những khoảng thời gian nào, vật chuyển động thẳng đều?

Cho đồ thị dịch chuyển – thời gian của một vật như Hình 4.1. Trong những khoảng thời gian nào, vật chuyển động thẳng đều?   A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t1 đến t2. B. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t3 D. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3. (ảnh 1)
  • (A) Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t1 đến t2.
  • (B) Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2
  • (C) Trong khoảng thời gian từ 0 đến t3
  • (D) Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Một quả bóng bàn được bắn ra theo phương ngang với vận tốc đầu bằng không đến va chạm vào tường và bật lại trong khoảng thời gian rất ngắn. Hình 7.5 là đồ thị (v – t) mô tả chuyển động của quả bóng trong 20 s đầu tiên. Tính quãng đường mà quả bóng bay được sau 20 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động.

Một quả bóng bàn được bắn ra theo phương ngang với vận tốc đầu bằng không đến va chạm vào tường và bật lại trong khoảng thời gian rất ngắn. Hình 7.5 là đồ thị (v – t) mô tả chuyển động của quả bóng trong 20 s đầu tiên. Tính quãng đường mà quả bóng bay được sau 20 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động.   A. 37,5 m. B. 75 m. C. 112,5 m. D. 150 m. (ảnh 1)
  • (A) 37,5 m.
  • (B) 75 m.
  • (C) 112,5 m.
  • (D) 150 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng đều?

Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng đều?   A. I và III. B. I và IV.  C. II và III.  D. II và IV. (ảnh 1)
  • (A) I và III.
  • (B) I và IV.
  • (C) II và III.
  • (D) II và IV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Xác định vận tốc của mỗi chuyển động.

  • (A) v1 = 60 km/h; v2 = -60 km/h; v3 = 20 km/h.
  • (B) v1 = 60 km/h; v2 = 60 km/h; v3 = 20 km/h
  • (C) v1 = -60 km/h; v2 = 60 km/h; v3 = 20 km/h.
  • (D) v1 = 60 km/h; v2 = -60 km/h; v3 = -20 km/h.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Viết phương trình của mỗi chuyển động.

  • (A)  d1=60tkmd2=180+60tkmd3=20tkm
  • (B)  d1=60tkmd2=18060tkmd3=20tkm
  • (C)  d1=60tkmd2=18060tkmd3=20tkm
  • (D)  d1=60tkmd2=18060tkmd3=20tkm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Đồ thị vận tốc - thời gian nào sau đây mô tả chuyển động có độ lớn của gia tốc là lớn nhất?

Đồ thị vận tốc - thời gian nào sau đây mô tả chuyển động có độ lớn của gia tốc là lớn nhất? (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Quan sát đồ thị (v – t) trong Hình 7.1 của một vật đang chuyển động thẳng và cho biết quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian nào là lớn nhất?

Quan sát đồ thị (v – t) trong Hình 7.1 của một vật đang chuyển động thẳng và cho biết quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian nào là lớn nhất?   A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 1 s. B. Trong khoảng thời gian từ 1 s đến 2 s. C. Trong khoảng thời gian từ 2 s đến 3 s. D. Trong khoảng thời gian từ 3 s đến 4 s (ảnh 1)
  • (A) Trong khoảng thời gian từ 0 đến 1 s.
  • (B) Trong khoảng thời gian từ 1 s đến 2 s.
  • (C) Trong khoảng thời gian từ 2 s đến 3 s.
  • (D) Trong khoảng thời gian từ 3 s đến 4 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Hình 7.2 mô tả đồ thị (v – t) của bốn xe ô tô A, B, C, D. Nhận định nào sau đây là đúng?

Hình 7.2 mô tả đồ thị (v – t) của bốn xe ô tô A, B, C, D. Nhận định nào sau đây là đúng?   A. Xe C chuyển động đều, còn các xe còn lại là chuyển động biến đổi đều. B. Chỉ có xe C chuyển động đều và chuyển động của xe A là biến đổi đều. C. Xe A và B chuyển động biến đổi đều, xe C chuyển động đều.  (ảnh 1)


  • (A) Xe C chuyển động đều, còn các xe còn lại là chuyển động biến đổi đều.
  • (B) Chỉ có xe C chuyển động đều và chuyển động của xe A là biến đổi đều
  • (C) Xe A và B chuyển động biến đổi đều, xe C chuyển động đều.
  • (D) Xe D chuyển động biến đổi đều, xe C chuyển động đều.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Vẽ đồ thị vận tốc – thời gian của xe máy.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về tính chất chuyển động của xe máy.

  • (A) Trong khoảng thời gian từ 0 đến 10 s: xe chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • (B) Trong khoảng thời gian từ 10 đến 15 s: xe chuyển động thẳng đều.
  • (C) Trong khoảng thời gian từ 15 đến 30 s: xe chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • (D) Trong khoảng thời gian từ 0 đến 30 s: xe chuyển động thẳng đều.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Xác định gia tốc của xe máy trong 10 s đầu tiên.

  • (A) 0 m/s2.
  • (B) 3 m/s.
  • (C) 3 m/s2.
  • (D) -3 m/s2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Từ đồ thị vận tốc – thời gian, tính quãng đường mà người này đã đi được sau 30 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động.

  • (A) 150 m.
  • (B) 525 m.
  • (C) 30 m.
  • (D) 245 m.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO trac nghiem vat ly 10 bai tap ve do thi co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Thư viện ôn tập kiến thức vật lý 10

BÀI VIẾT NỔI BẬT