Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 19. Lực cản và lực nâng có đáp án

Taluma

500 Lượt tải

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 19. Lực cản và lực nâng có đáp án. Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 19. Lực cản và lực nâng có đáp án
Để download tài liệu Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 19. Lực cản và lực nâng có đáp án các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục:

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: trac nghiem vat li 10 bai 19, luc can va luc nang co dap an-54962-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: trac nghiem vat li 10 bai 19 luc can va luc nang co dap an


Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 19. Lực cản và lực nâng có đáp án

Câu 1:

Một vật khối lượng 2,5 kg rơi thẳng đứng từ độ cao 100 m không vận tốc đầu, sau 20s thì chạm đất. Tính lực cản của không khí (coi như không đổi) tác dụng lên vật lấy g = 10 m/s2.

  • (A) 23,75 N.
  • (B) 40 N.
  • (C) 20 N.
  • (D) 25 N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Một quả cầu khối lượng m = 1 kg, bán kính r = 8 cm. Tìm vận tốc rơi cực đại của quả cầu. Biết rằng lực cản của không khí có biểu thức F = kSv2 hệ số k = 0,024

  • (A) 14,4 m/s.
  • (B) 144 m/s.
  • (C) 50 m/s.
  • (D) 35 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Một người có thể bơi trong nước (khi nước không chảy thành dòng) với vận tốc 1,5 m/s. Người đó bơi trên một con sông, xuôi dòng từ điểm A đến điểm B sau đó bơi ngược lại từ B trở về. Biết tổng thời gian bơi là 2 phút và khoảng cách giữa A và B là 50 m. Vận tốc dòng chảy là

  • (A)  0,5 m/s
  • (B)  1 m/s
  • (C) 2m/s
  • (D)  0,75 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Khinh khí cầu hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • (A) Khí nóng nhẹ hơn, chuyển động nhanh hơn khí lạnh.
  • (B) Bay lên nhờ động cơ.
  • (C) Dựa theo sức gió của môi trường xung quanh.
  • (D) Cả A và C đều đúng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Cặp lực nào không cân bằng trong các cặp lực sau đây:

  • (A) Lực của mặt nước và lực hút của Trái Đất tác dụng vào thuyền để thuyền đứng yên trên mặt nước.
  • (B) Lực của 2 em bé kéo hai đầu sợi dây khi sợi dây đứng yên.
  • (C) Lực mà lò xo tác dụng vào vật và lực mà vật tác dụng vào lò xo.
  • (D) Lực nâng của sàn nhà và lực hút của trái đất tác dụng vào bàn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Gió tác dụng vào buồm một lực có:

  • (A) phương song song với mạn thuyền, cùng chiều với chiều chuyển động của thuyền.
  • (B) phương song song với mạn thuyền, ngược chiều với chiều chuyển động của thuyền.
  • (C) phương vuông góc với mạn thuyền, chiều từ trên xuống.
  • (D) phương vuông góc với mạn thuyền, chiều từ dưới lên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Lực cản của chất lưu phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • (A) Khối lượng của vật.
  • (B) Hình dạng của vật.
  • (C) Thể tích của vật.
  • (D) Độ đàn hồi của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Vì sao đi lại trên bờ thì dễ dàng còn đi lại dưới nước lại khó hơn?

  • (A) Vì nước chuyển động còn không khí không chuyển động.
  • (B) Vì khi xuống nước, chúng ta “nặng hơn”.
  • (C) Vì nước có lực cản còn không khí thì không có lực cản.
  • (D) Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Lực cản của nước tác dụng lên vật chuyển động trong nó

  • (A) làm chậm tốc độ di chuyển của vật.
  • (B) làm tăng tốc độ di chuyển của vật.
  • (C) không ảnh hưởng đến tốc độ di chuyển.
  • (D) cả A và B đều sai.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Đặc điểm nào của loài cá giúp chúng thích nghi với môi trường nước.

  • (A) Thân thon dài, đầu thuôn nhọn giúp giảm sức cản của nước.
  • (B) Mắt không có mí.
  • (C) Bên ngoài vảy có tuyến tiết chất nhầy để giảm ma sát với môi trường nước.
  • (D) Tất cả các đáp án trên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Lực cản của chất lưu tác dụng lên một vật chuyển động phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • (A) Hình dạng của vật.
  • (B) Kích thước của vật.
  • (C) Trọng lượng của vật
  • (D) Cả ba ý trên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Chất lưu là thuật ngữ dùng để chỉ?

  • (A) Chất lỏng.
  • (B) Chất khí.
  • (C) Chất rắn.
  • (D) Chất lỏng và chất khí.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Một chiếc lá vàng rơi từ trên cây xuống thường chao liệng trên không rồi mới rơi tới đất là do

  • (A) trọng lực nhỏ không đáng kể.
  • (B) lực cản của không khí không đáng kể.
  • (C) lực cản của không khí đáng kể.
  • (D) chiếc lá không chịu tác dụng lực nên chuyển động chậm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Độ lớn của lực cản phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • (A) Hình dạng của vật.
  • (B) Trọng lượng của vật.
  • (C) Khối lượng của vật.
  • (D) Màu sắc của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Lực cản không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • (A) Vận tốc của vật.
  • (B) Hình dạng của vật.
  • (C) Khối lượng của vật.
  • (D) Cả vận tốc và hình dạng của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Tại sao mũi tàu thủy, thuyền thường có hình thoi?

Tại sao mũi tàu thủy, thuyền thường có hình thoi? (ảnh 1)
  • (A) Để giảm lực cản của nước khi thuyền chuyển động.
  • (B) Để trông đẹp mắt hơn.
  • (C) Để dễ dàng cập vào bờ.
  • (D) Để hành khách dễ đi lên tàu thuyền hơn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Một vận động viên đạp xe đạp trên đường đua thì

  • (A) không chịu lực cản của không khí.
  • (B) chịu lực cản không khí lớn khi chạy chậm.
  • (C) chịu lực cản không khí lớn khi chạy nhanh.
  • (D) chịu lực cản không khí như nhau kể cả khi chạy nhanh hay chậm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu tác dụng của lực cản không khí lớn nhất

  • (A) Tờ giấy A4 để phẳng được thả rơi từ độ cao 2 m.
  • (B) Tờ giấy A4 được gấp lại 4 lần được thả rơi từ độ cao 2 m.
  • (C) Tờ giấy A4 được vo tròn lại rồi được thả rơi từ độ cao 2 m.
  • (D) Tờ giấy A4 được xoắn lại rồi được thả rơi từ độ cao 2 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Khi một máy bay chuyển động trong không khí thì không khí sẽ tác dụng lực nào lên máy bay?

  • (A) Lực cản.
  • (B) Lực nâng.
  • (C) Không tác dụng lực nào lên máy bay.
  • (D) Tác dụng đồng thời cả lực cản và lực nâng lên máy bay.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Thả một giọt nước vào một bình dầu ăn, giọt nước sẽ chuyển động rơi xuống đáy bình. Trong quá trình chuyển động, giọt nước chịu tác dụng của những lực nào?

  • (A) Trọng lực, lực cản.
  • (B) Trọng lực, lực nâng.
  • (C) Trọng lực, lực cản, lực nâng.
  • (D) Lực cản, lực nâng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Khi một máy bay đang bay trên bầu trời thì nó chịu tác dụng của các lực nào?

  • (A) Trọng lực, lực cản, lực đẩy của động cơ.
  • (B) Trọng lực, lực nâng, lực đẩy của động cơ.
  • (C) Trọng lực, lực cản, lực nâng, lực đẩy của động cơ.
  • (D) Lực cản, lực nâng, lực đẩy của động cơ.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO trac nghiem vat li 10 bai 19 luc can va luc nang co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC

BÀI VIẾT NỔI BẬT