(2023) Đề thi thử Vật Lí THPT Việt Nam - Ba Lan có đáp án

Taluma

500 Lượt tải

(2023) Đề thi thử Vật Lí THPT Việt Nam - Ba Lan có đáp án. (2023) Đề thi thử Vật Lí THPT Việt Nam - Ba Lan có đáp án
Để download tài liệu (2023) Đề thi thử Vật Lí THPT Việt Nam - Ba Lan có đáp án các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: ,2023, de thi thu vat li thpt viet nam , ba lan co dap an-54664-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 2023 de thi thu vat li thpt viet nam ba lan co dap an


(2023) Đề thi thử Vật Lí THPT Việt Nam - Ba Lan có đáp án

Câu 1:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hoà dọc theo trục \(Ox\) quanh vị trí cân bằng \(O\). Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ \(x\) là:

  • (A) \(F = kx\)
  • (B) B . \(F = - kx\)
  • (C) \(F = \frac{1}{2}k{x^2}\)
  • (D) \(F = - \frac{1}{2}kx\) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là

  • (A) \(A = 8\;cm\) .   
  • (B) \(A = 5cm\)        
  • (C) \(A = 7\;cm\) .
  • (D) \(A = 6\;cm\) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Một sóng lan truyền với tốc độ \(v = 20\;m/s\) có bước sóng \(\lambda = 4\;m\). Chu kỳ dao động của sóng là

  • (A) \(T = 50(s)\) .     
  • (B) \(T = 0,2\) (s).
  • (C) \(T = 1,25(\;s)\) .
  • (D) \(T = 0,02(\;s)\) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Sóng ngang là sóng có phương dao động

  • (A) nằm ngang.     
  • (B) trùng với phương truyền sóng.
  • (C) vuông góc với phương truyền sóng.
  • (D) thẳng đứng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Con lắc lò xo treo thằng đứng đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi cân bằng, lò xo dãn một đoạn \(\Delta {l_0}\). Chu kì dao động của con lắc có thể xác định theo biểu thức nào sau đây:

  • (A) \(2\pi \sqrt {\frac{{\Delta {l_0}}}{g}} \)
  • (B) \(2\pi \sqrt {\frac{g}{{\Delta {l_0}}}} \)
  • (C) \(\sqrt {\frac{{\Delta {l_0}}}{g}} \)
  • (D) \(\sqrt {\frac{g}{{\Delta {l_0}}}} \)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Một con lắc lò xo có độ cứng \(40\;N/m\) dao động điều hòa với chu kỳ \(0,1\;s\). Lấy \({\pi ^2} = 10\). Khối lượng vật nhỏ của con lắc là

  • (A) 7,5 g      
  • (B) 10,0 g
  • (C) 5,0 g
  • (D) 12,5 g.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Một sợi dây hai đầu cố định sóng phản xạ so với sóng tới tại điểm cố định sẽ không cùng

  • (A) tần số
  • (B) tốc độ    
  • (C) bước sóng       
  • (D) pha ban đầu.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x = A\cos (\omega t + \varphi )\), biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm là

  • (A) \(v = A{\omega ^2}\sin (\omega t + \varphi )\)      
  • (B) \(v = - A\omega \cos (\omega t + \varphi )\)
  • (C) \(v = - A\omega \sin (\omega t + \varphi )\)         
  • (D) \(v = A\omega \cos (\omega t + \varphi )\)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Một con lắc đơn dao động theo phương trình \(s = 4\cos 2\pi t(\;cm)\) (\(t\) tính bằng giây). Chu kì dao động của con lắc là

  • (A) \(1\;s\) .
  • (B) \(2\pi s\) .
  • (C) \(2\;s\) .
  • (D) \(0,5\pi \) s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.  
  • (B) Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
  • (C) Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.  
  • (D) Sóng cơ lan truyền được trong chân không

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài \(\ell \) khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là

  • (A) \(\ell = k\lambda /2\) . 
  • (B) \(\ell = (2k + 1)\lambda /2\) .
  • (C) \(\ell = k\lambda \) .
  • (D) \(\ell = (2k + 1)\lambda /4\) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi

  • (A) tác dụng vào hệ một ngoại lực tuần hoàn.
  • (B) lực cản môi trường rất nhỏ.
  • (C) tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
  • (D) biên độ dao động của vật tăng lên khi có ngoại lực tác dụng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Một vật khối lượng \(m\), dao động điều hòa với phương trình \(x = A\cos (\omega t)\). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, động năng cực đại của vật này bằng

  • (A) \(\frac{1}{2}m{\omega ^2}\;A\)
  • (B) \(\frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}\)   
  • (C) \(\frac{1}{2}m\omega {A^2}\)
  • (D) \(m{\omega ^2}{A^2}\) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài \(l\) và chất điểm có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được tính bằng công thức

  • (A) \(\sqrt {\frac{g}{l}} \quad \)
  • (B) \(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
  • (C) \(\sqrt {\frac{l}{g}} \quad \)
  • (D) \(2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần khi truyền từ

  • (A) khí, lỏng, rắn.
  • (B) rắn, lỏng, khí.
  • (C) rắn, khí, lỏng.
  • (D) lỏng, khí, rắn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng

  • (A) nửa bước sóng.
  • (B) một phần tư bước sóng.
  • (C) hai bước sóng  
  • (D) một bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 5 lần thì bước sóng sẽ

  • (A) không đổi.
  • (B) tăng 2,5 lần.
  • (C) giảm 5 lần.      
  • (D) tăng 5 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

  • (A) Biên độ và tốc độ      
  • (B) biên độ và gia tốc
  • (C) biên độ và năng lượng.
  • (D) li độ và tốc độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và

  • (A) lệch pha nhau \(\frac{\pi }{4}\) .
  • (B) củng pha với nhau.    
  • (C) ngược pha nhau.       
  • (D) lệch pha nhau \(\frac{\pi }{4}\) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Nguồn kết hợp là hai nguồn dao động có

  • (A) cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ dao động.
  • (B) cùng tần số, cùng pha và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
  • (C) củng pha.
  • (D) cùng tần số.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là

  • (A) dao động cưỡng bức.
  • (B) dao động điều hòa.    
  • (C) dao động duy trì        
  • (D) dao động tắt dần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện \({\rm{2020}}\) dao động toàn phần trong \({\rm{505}}\;s\). Tần số dao động của vật là

  • (A) \({\rm{2}}\;Hz\)
  • (B) \({\rm{4}}\;Hz\) .
  • (C) \({\rm{8}}\pi Hz\) .
  • (D) \({\rm{0}},25\;Hz\) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Một vật dao động điều hòa với tần số góc \(\omega \). Thế năng của vật ấy

  • (A) biến đổi tuần hoàn với chu kỳ \(\frac{T}{2}\) .
  • (B) là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc \(\omega \) .
  • (C) là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số \(f\) .
  • (D) biến đổi tuần hoàn với chu kỳ \(\frac{{2T}}{3}\) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Một vật dao động điều hòa theo phương trinh \(x = 6\cos \left( {4\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\). Biên độ dao động của vật là

  • (A) \(12\;cm\) .
  • (B) \(3\;cm\) .
  • (C) \(24\;cm\) .
  • (D) \(6\;cm\) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ \(3\;cm\). Trong quá trình dao động chiều dài lớn nhất của lò xo là \(25\;cm\). Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là

  • (A) 19 cm
  • (B) 18 cm
  • (C) 22 cm
  • (D) 31 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau cách nhau \(AB = 8(\;cm)\). Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng \(1,2(\;cm)\). Số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là

  • (A) 13
  • (B) 12
  • (C) 11.
  • (D) 14.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động là \({x_1} = \sqrt 2 \cos (2t + \pi /3)(cm)\)\({x_2} = \sqrt 2 \cos (2t - \pi /6)(cm)\). Phương trình dao động tổng hợp là

  • (A) \(x = 2\cos (2t - \pi /6)(cm)\) .
  • (B) \(x = 2\sqrt 3 \cos (2t + \pi /3)(cm)\) .
  • (C) \(x = 2\cos (2t + \pi /12)(cm)\) .
  • (D) \(x = \sqrt 2 \cos (2t + \pi /6)(cm)\) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp \(A,B\) dao động cùng pha, cùng tần số \(f = 32\;Hz\). Tại một điểm \(M\) trên mặt nước cách các nguồn \(A,B\) những khoảng \({d_1} = 28\;cm,\;{d_2} = \) \(23,5\;cm\), sóng có biên độ cực đại. Giữa \(M\) và đường trung trực \(AB\) có 1 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

  • (A) \(34\;cm/s\) .     
  • (B) \(48\;cm/s\) .     
  • (C) \(24\;cm/s\) .
  • (D) \(72\;cm/s\) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là \({x_1} = 4\cos \left( {10t + \frac{\pi }{4}} \right)(cm)\)\({x_2} = 3\cos \left( {10t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)(cm)\). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

  • (A) 50 cm/s  
  • (B) 100 cm/s
  • (C) 10 cm/s  
  • (D) 80 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có \({\rm{3}}\) điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là

  • (A) \({\rm{60}}\;m/s\) .     
  • (B) \({\rm{40}}\;m/s\) .
  • (C) \({\rm{80}}\;m/s\) .     
  • (D) \({\rm{100}}\;m/s\) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Một vật dao động điều hòa với tần số góc \({\rm{5}}rad/s\). Khi vật đi qua li độ \({\rm{5}}\;cm\) thì nó có tốc độ là \({\rm{25}}\)cm/s. Biên độ dao động của vật là

  • (A) \({\rm{5}},24\;cm\) .
  • (B) \({\rm{10}}\;cm\)
  • (C) \({\rm{5}}\sqrt 2 \;cm\)
  • (D) \({\rm{5}}\sqrt 3 \;cm\) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Một con lắc đơn có chiều dài \({\rm{160}}\;cm\), dao động điều hòa với biên đô dài \({\rm{16}}\;cm\). Biên độ góc của dao động là:

  • (A) \({\rm{0}},5rad\) .
  • (B) \({\rm{0}},05rad\)
  • (C) \({\rm{0}},01rad\) .
  • (D) \({\rm{0}},1rad\) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là \({\rm{20}}\;cm/s\). Khi chất điểm có tốc độ là \({\rm{10}}\;cm/s\) thì gia tốc của nó có độ lớn là \({\rm{40}}\sqrt 3 \;cm/{s^2}\). Biên độ dao động của chất điểm là

  • (A) \({\rm{4}}\;cm\) .
  • (B) \({\rm{10}}\;cm\) .
  • (C) \({\rm{8}}\;cm\) .
  • (D) \({\rm{5}}\;cm\) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng \(\frac{1}{3}\) lần thế năng là

  • (A) 26.12 cm/s
  • (B) 14,64 cm/s
  • (C) 7,32 cm/s
  • (D) 21,96 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Một vật dao động điều hoà có độ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật

Một vật dao động điều hoà có độ thị vận tốc thời gian như hình vẽ. Phương trình (ảnh 1)
  • (A) \(x = 1,2\cos \left( {\frac{{25\pi t}}{3} - \frac{{5\pi }}{6}} \right)(cm)\)
  • (B) \(x = 2,4\cos \left( {\frac{{10\pi t}}{3} - \frac{\pi }{3}} \right)(cm)\)
  • (C) \(x = 2,4\cos \left( {\frac{{10\pi t}}{3} + \frac{\pi }{2}} \right)(cm)\)
  • (D) \(x = 1,2\cos \left( {\frac{{25\pi t}}{3} + \frac{\pi }{6}} \right)(cm)\) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục \(Ox\) với phương trình \(u = A\cos \left( {2\pi ft - \frac{{2\pi x}}{\lambda }} \right)\)(cm). Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi

  • (A) \(6\lambda = \pi A\)    
  • (B) \(8\lambda = \pi A\) .
  • (C) \(2\lambda = \pi A\quad \)
  • (D) \(4\lambda = \pi A\) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cứng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi \({l_1},{s_{01}},{F_1}\)\({l_2},{s_{02}},{F_2}\) lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết \(3{l_2} = 2{l_1};2{s_{02}} = 3{s_{01}}\). Tỉ số \(\frac{{{F_1}}}{{{F_2}}}\) bằng:

  • (A) \(\frac{9}{4}\)
  • (B) \(\frac{3}{2}\)
  • (C) \(\frac{4}{9}\)    
  • (D) \(\frac{2}{3}\) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình \({x_1} = {A_1}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{3}} \right)(cm)\)\({x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{4}} \right)(cm)\). Biết phương trình dao động tổng hợp là \(x = 5\cos (\omega t + \varphi )(cm)\). Để \(\left( {{A_1} + {A_2}} \right)\) có giá trị cực đại thì \(\varphi \) có giá trị là

  • (A) \(\frac{\pi }{6}\)
  • (B) \(\frac{\pi }{{24}}\)
  • (C) \(\frac{{5\pi }}{{12}}\)
  • (D) \(\frac{\pi }{{12}}\) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đọ́ dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 20 cm.
  • (B) 40 cm.    
  • (C) 10 cm.
  • (D) 30 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có \(g = 10m/{s^2}\). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về \({F_{kv}}\) tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi của lò xo theo thời gian. Biết \({t_2} - {t_1} = \frac{{7\pi }}{{120}}\) (s). Khi lò xo dãn 6,5 cm thì tốc độ của vật

  • (A) 51 cm/s. 
  • (B) 60 cm/s
  • (C) 110 cm/s
  • (D) 80 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 2023 de thi thu vat li thpt viet nam ba lan co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT