100 câu trắc nghiệm Sóng ánh sáng cơ bản

Taluma

500 Lượt tải

100 câu trắc nghiệm Sóng ánh sáng cơ bản. 100 câu trắc nghiệm Sóng ánh sáng cơ bản
Để download tài liệu 100 câu trắc nghiệm Sóng ánh sáng cơ bản các bạn click vào nút download bên trên.

📁 Chuyên mục: Tài nguyên trắc nghiệm phần Sóng ánh sáng

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: 54606-thuvienvatly.pdf (425KB)

🔑 Chủ đề: trac nghiem song anh sang


100 câu trắc nghiệm Sóng ánh sáng cơ bản

Câu 1:

Trong hiện tượng giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D, x là toạ độ của một điểm trên màn so với vân sáng trung tâm. Công thức tính hiệu đường đi là:

  • (A)  d2-d1=axD
  • (B)  d2-d1=2axD
  • (C)  d2-d1=ax2D
  • (D)  d2-d1=aDx

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Thí nghiệm có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng là?

  • (A) thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
  • (B) thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
  • (C) thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng.
  • (D) thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Công thức xác định vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Y-âng là:

  • (A)  x=2kλDa
  • (B)  x=kλD2a
  • (C)  x=kλDa
  • (D)  x=(2k+1)λD2a

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Công thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm của Y-âng là?

  • (A)  i=λDa
  • (B)  i=λaD
  • (C)  i=λD2a
  • (D)  i=D

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526µm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu?

  • (A) đỏ.
  • (B) lục.
  • (C) vàng.
  • (D) tím.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Chiết suất của môi trường:

  • (A) như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
  • (B) lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
  • (C) lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
  • (D) nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân có giá trị là?

  • (A) 4,0 mm.
  • (B) 0,4 mm.
  • (C) 6,0 mm.
  • (D) 0,6 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm có giá trị là

  • (A)   0,40 µm.
  • (B)   0,45 µm.
  • (C)   0,68 µm.
  • (D)   0,72 µm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:

  • (A) đỏ.
  • (B) lục.
  • (C) chàm.
  • (D) tím.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 µm, khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là:

  • (A) 2,8 mm.
  • (B) 3,6 mm.
  • (C) 4,5 mm.
  • (D) 5,2 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:

  • (A) vân sáng bậc 3.
  • (B) vân tối.
  • (C) vân sáng bậc 5.
  • (D) vân sáng bậc 4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có:

  • (A) vân sáng bậc 2.
  • (B) vân sáng bậc 4.
  • (C) vân tối.
  • (D) vân sáng bậc 5.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là

  • (A) 0,64 µm.
  • (B) 0,55 µm.
  • (C) 0,48 µm.
  • (D) 0,40 µm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là?

  • (A) 0,4 mm.
  • (B) 0,5 mm.
  • (C) 0,6 mm.
  • (D) 0,7 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ' > λ thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ'. Bức xạ λ' có giá trị nào dưới đây?

  • (A) λ' = 0,48 µm.
  • (B) λ' = 0,52 µm.
  • (C) λ' = 0,58 µm.
  • (D) λ' = 0,60 µm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là

  • (A) λ  = 0,40 µm.
  • (B) λ  = 0,50 µm.
  • (C) λ  = 0,55 µm.
  • (D) λ  = 0,60 µm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là

  • (A) 0,35 mm.
  • (B) 0,45 mm.
  • (C) 0,50 mm.
  • (D) 0,55 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là

  • (A) 0,45 mm.
  • (B) 0,60 mm.
  • (C) 0,70 mm.
  • (D) 0,85 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Máy quang phổ càng tốt, nếu chiết suất của chất làm lăng kính:

  • (A) càng lớn.
  • (B) càng nhỏ.
  • (C) biến thiên càng nhanh theo bước sóng ánh sáng.
  • (D) biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng:

  • (A) chất rắn, chất lỏng, chất khí.
  • (B) chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
  • (C) chất rắn và chất lỏng.
  • (D) chất rắn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Khi tăng nhiệt độ của dây tóc bóng điện, thì quang phổ của ánh sáng do nó phát ra thay đổi thế nào?

  • (A) Sáng dần lên, nhưng vẫn chưa đủ bảy màu như cầu vồng.
  • (B) Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau đó lần lượt có thêm màu vàng, cuối cùng khi nhiệt độ cao, mới có đủ bảy màu chứ không sáng thêm.
  • (C) Vừa sáng tăng dần, vừa trải rộng dần, từ màu đỏ, qua các màu da cam, vàng... cuối cùng, khi nhiệt đô cao mới có đủ tất cả các màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
  • (D) Hoàn toàn không thay đổi gì.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục?

  • (A) Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
  • (B) Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
  • (C) Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
  • (D) Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về máy quang phổ?

  • (A) Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
  • (B) Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
  • (C) Trong máy quang phổ thì Lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.
  • (D) Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải sáng có màu cầu vồng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là:

  • (A) một chùm tia phân kỳ có nhiều màu khác nhau.
  • (B) tập hợp gồm nhiều chùm tia sáng song song, mỗi chùm một màu có hướng không trùng nhau.
  • (C) một chùm tia phân kỳ màu trắng.
  • (D) một chùm tia sáng màu song song.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Quang phổ liên tục của một vật:

  • (A) phụ thuộc vào bản chất của vật
  • (B) phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng
  • (C) không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
  • (D) phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì:

  • (A) hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
  • (B) hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
  • (C) giống nhau nếu mỗi vật có cùng một nhiệt độ thích hợp.
  • (D) giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ có đặc điểm gì sau đây?

  • (A) Chứa các vạch cùng độ sáng, màu sắc khác nhau, đặt cách đều đặn trên quang phổ.
  • (B) Gồm toàn vạch sáng đặt nối tiếp nhau trên quang phổ.
  • (C) Chứa một số (ít hoặc nhiều) vạch màu sắc khác nhau xen kẽ những khoảng tối.
  • (D) Chỉ chứa một số rất ít các vạch màu.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng:

  • (A) một chất rắn, lỏng hoặc khí.
  • (B) một chất lỏng hoặc khí.
  • (C) một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
  • (D) một chất khí ở áp suất thấp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì đặc trưng cho:

  • (A) chính chất ấy.
  • (B) thành phần hoá học của chất ấy.
  • (C) thành phần nguyên tố (tức tỉ lệ phần trăm các nguyên tố) của chất ấy.
  • (D) cấu tạo phân tử của chất ấy.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Sự đảo (hay đảo sắc) vạch quang phổ là:

  • (A) sự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe mây thành cùng chiều.
  • (B) sự chuyển một sáng thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
  • (C) sự đảo ngược trật tự các vạch quang phổ.
  • (D) sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Phát biểu nào sau đây khi nói về quang phổ vạch phát xạ là không đúng?

  • (A) Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
  • (B)  Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.
  • (C) Mỗi nguyên tố hoá học ở những trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp xuất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
  • (D) Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước sóng (tức là vị trí các vạch) và cường độ sáng của các vạch đó.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • (A) Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ
  • (B) Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng
  • (C) Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối
  • (D) Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì

  • (A) nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
  • (B) nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
  • (C) nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
  • (D) áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Phép phân tích quang phổ là

  • (A) phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc.
  • (B) phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.
  • (C) phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.
  • (D) phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • (A) Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó.
  • (B) Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau
  • (C) Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau
  • (D) Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Tia hồng ngoại được phát ra

  • (A) chỉ bởi các vật nung nóng.
  • (B) chỉ bởi vật có nhiệt độ cao.
  • (C) chỉ bởi các vật có nhiệt độ trên 0o
  • (D) bởi mọi vật có nhiết độ lớn hơn 0K.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng:

  • (A) quang điện.
  • (B) quang học.
  • (C) nhiệt.
  • (D) hoá học (làm đen phi ảnh).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?

  • (A) Lò sưởi điện.
  • (B) Hồ quang điện.
  • (C) Lò vi sóng.
  • (D) Màn hình vô tuyến.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?

  • (A) Quang điện.
  • (B) Chiếu sáng.
  • (C) Kích thích sự phát quang.
  • (D) Sinh lí.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Tia X:

  • (A) là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
  • (B) là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000
  • (C) không có khả năng đâm xuyên.
  • (D) được phát ra từ đèn điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra những bức xạ nào sau đây?

  • (A) Tia X.
  • (B) Bức xạ nhìn thấy.
  • (C) Tia hồng ngoại.
  • (D) Tia tử ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Điều nào sau đây là không đúng khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?

  • (A) Cùng bản chất là sóng điện từ.
  • (B) Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
  • (C) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
  • (D) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Tia hồng ngoại

  • (A) là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
  • (B) là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.
  • (C) do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
  • (D) bị lệch trong điện trường và từ trường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • (A) Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
  • (B) Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 µm.
  • (C) Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
  • (D) Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Tia hồng ngoại

  • (A) có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
  • (B) có thể kích thích cho một số chất phát quang.
  • (C) chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 500o
  • (D) mắt người không nhìn thấy được.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • (A) Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
  • (B) Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
  • (C) Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
  • (D) Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • (A) Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý.
  • (B) Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
  • (C) Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
  • (D) Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
  • (B) Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.
  • (C) Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
  • (D) Bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Trong một thí nghiệm Y-âng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2  a = 3mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S1, S2 một khoảng D = 45cm. Sau khi tráng phim thấy trên phim có một loạt các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39 mm. Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là:

  • (A) 0,257 µm.
  • (B) 0,250 µm.
  • (C) 0,129 µm.
  • (D) 0,125 µm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
  • (B) Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
  • (C) Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
  • (D) Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?

  • (A) Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.
  • (B) Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.
  • (C) Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
  • (D) Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X?

  • (A) Huỷ tế bào.
  • (B) Gây ra hiện tượng quang điện.
  • (C) Làm ion hoá không khí.
  • (D) Xuyên qua tấm chì dày hàng cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Để tạo ra chùm tia X, chỉ cần phóng một chùm êlectron có vận tốc lớn, cho đập vào

  • (A) một vật rắn bất kỳ.
  • (B) một vật rắn có nguyên tử lượng lớn.
  • (C) một vật rắn, lỏng, khí bất kỳ.
  • (D) một vật rắn hoặc lỏng bất kỳ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là

  • (A) tác dụng lên kính ảnh.
  • (B) khả năng ion hoá chất khí.
  • (C) Tác dụng làm phát quang nhiều chất.
  • (D) Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy...

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Tia X hay tia Rơnghen là sóng điện từ có bước sóng

  • (A) ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
  • (B) dài hơn tia tử ngoại.
  • (C) không đo được vì không gây ra hiện tượng giao thoa.
  • (D) nhỏ quá không đo được.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • (A) Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
  • (B) Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
  • (C) Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
  • (D) Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

  • (A) Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
  • (B) Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
  • (C) Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang
  • (D) Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây?

  • (A) Tia X.
  • (B) ánh sáng nhìn thấy.
  • (C) Tia hồng ngoại.
  • (D) Tia tử ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?

  • (A) Tia X.
  • (B) Ánh sáng nhìn thấy.
  • (C) Tia hồng ngoại.
  • (D) Tia tử ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • (A) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
  • (B) Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
  • (C) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
  • (D) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • (A) Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
  • (B) Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
  • (C) Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
  • (D) Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là gì?

  • (A) Khả năng đâm xuyên mạnh
  • (B) Làm đen kính ảnh
  • (C) Kích thích tính phát quang của một số chất
  • (D) Hủy diệt tế bào

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Ánh sáng là

  • (A) sóng điện từ có bước sóng rất ngắn so với sóng vô tuyến điện, lan truyền trong không gian.
  • (B) sóng điện từ có bước sóng bằng bước sóng của sóng vô tuyến điện, lan truyền trong không gian.
  • (C) sóng điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của sóng vô tuyến điện, lan truyền trong không gian.
  • (D) sóng điện từ có bước sóng bằng bước sóng của sóng âm, lan truyền trong không gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Thứ tự không đúng trong thang sóng điện từ có bước sóng giảm dần là:

  • (A) Sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
  • (B) Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
  • (C) Tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
  • (D) Sóng vô tuyến, tia gamma, ánh sáng nhìn thấy.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong không khí, hai cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?

  • (A) i = 0,4m.
  • (B) i = 0,3m.
  • (C) i = 0,4mm.
  • (D) i = 0,3mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là

  • (A)  4i.
  • (B)   5i.
  • (C)  14i.
  • (D)  13i.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là

  • (A)  x = 3i.
  • (B)  x = 4i.
  • (C)  x = 5i.
  • (D)  x = 10i.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 3 bên kia vân trung tâm là

  • (A)  6i.
  • (B)   i.
  • (C)   7i.
  • (D)  12i

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một bên vân sáng chính giữa là

  • (A)  6,5 khoảng vân
  • (B)   6 khoảng vân.
  • (C)  10 khoảng vân.
  • (D)  4 khoảng vân.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Trong thí nghiệm I-âng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng

  • (A)   λ /4.
  • (B)   λ /2.
  • (C)   λ.
  • (D)  2 λ .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là D = 1 m, khoảng vân đo được là i = 2 mm. Bước sóng của ánh sáng là

  • (A)  0,4  μ m.
  • (B)  4  μ m.
  • (C)  0,4.10–3  μ m.
  • (D)  0,4.10–4  μ m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,4 mm, D = 1,2 m, nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc có λ = 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là

  • (A)  1,6 mm.
  • (B)  1,2 mm.
  • (C)   1,8 mm.
  • (D)  1,4 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 5 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là

  • (A)   0,65 μ m.
  • (B)  0,71  μ m.
  • (C)  0,75  μ m.
  • (D)  0,69  μ m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là

  • (A)  ± 9,6 mm.
  • (B)  ± 4,8 mm.
  • (C)  ± 3,6 mm.
  • (D)   ± 2,4 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là

  • (A)  10 mm.
  • (B)  8 mm.
  • (C)  5 mm.
  • (D)   4 mm.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO trac nghiem song anh sang

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Tài nguyên trắc nghiệm phần Sóng ánh sáng

BÀI VIẾT NỔI BẬT