50 câu trắc nghiệm Dao động và sóng điện từ nâng cao

Taluma

500 Lượt tải

50 câu trắc nghiệm Dao động và sóng điện từ nâng cao. 50 câu trắc nghiệm Dao động và sóng điện từ nâng cao
Để download tài liệu 50 câu trắc nghiệm Dao động và sóng điện từ nâng cao các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Tài nguyên trắc nghiệm phần Dao động điện từ - Sóng điện từ

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: 50 cau trac nghiem dao dong va song dien tu nang cao-54605-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 50 cau trac nghiem dao dong va song dien tu nang cao


50 câu trắc nghiệm Dao động và sóng điện từ nâng cao

Câu 1:

Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình

  • (A) biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
  • (B) biến đổi theo hàm số mũ của chuyển động.
  • (C) chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
  • (D) bảo toàn hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5mF, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin2000t(A). Độ tự cảm của tụ cuộn cảm là

  • (A) 0,05H.
  • (B) 0,2H.
  • (C) 0,25H.
  • (D) 0,15H.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5mF, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin2000t(A). Biểu thức điện tích trên tụ là

  • (A) q = 2.10-5sin(2000t - π2)(C).
  • (B) q = 2,5.10-5sin(2000t - π2)(C). 
  • (C) q = 2.10-5sin(2000t - π4)(C).
  • (D) q = 2,5.10-5sin(2000t - π4)(C)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Một mạch dao động LC có năng lượng 36.10-5J và điện dung của tụ điện C là 25mF. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng tập trung ở cuộn cảm là

  • (A) 24,75.10 -6J.
  • (B) 12,75.10 -6J.
  • (C) 24,75.10 -5J.
  • (D) 12,75.10 -5J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có

  • (A) tần số rất lớn.
  • (B) chu kì rất lớn.
  • (C) cường độ rất lớn.
  • (D) hiệu điện thế rất lớn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Công thức xác định chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là

  • (A)

  • (B)  
     
  • (C)  
     
  • (D)  
     

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Phát biểu nào dưới đây về năng lượng trong mạch dao động LC là không đúng?

  • (A) Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
  • (B) Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch
  • (C) Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại.
  • (D) Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = q0sinwt. Biểu thức năng lượng nào của mạch LC sau đây là không đúng?

  • (A) Năng lượng điện: WC=Cu2
  • (B) Năng lượng từ: WL=12L.i2
  • (C) Năng lượng dao động: W=WL+WC=12LI02
  • (D) Năng lượng dao động: W=WL+WC=12CU02

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1mF và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1mH. Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch là

  • (A) 1,6.10 4 Hz.
  • (B) 3,2.10 4Hz.
  • (C) 16.10 3 Hz.  
  • (D) 3,2.10 3 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng Umax. Biểu thức tính giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là

  • (A)  
     
  • (B)  
     
  • (C)  
     
  • (D)  
     

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm

  • (A) nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
  • (B) nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
  • (C) nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
  • (D) tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì

  • (A) phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào
  • (B) phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
  • (C) phụ thuộc vào cả L và
  • (D) không phụ thuộc vào L và

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch

  • (A) tăng lên 4 lần
  • (B) tăng lên 2 lần
  • (C) giảm đi 4 lần
  • (D) giảm đi 2 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch

  • (A) không đổi
  • (B) tăng 2 lần
  • (C) giảm 2 lần
  • (D) tăng 4 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc

  • (A)  
     
  • (B)   
      
  • (C)  
     
  • (D)  
     

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng?

  • (A) Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
  • (B) Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
  • (C) Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
  • (D) Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số góc dao động của mạch là

  • (A) 318,5rad/s
  • (B) 318,5Hz
  • (C) 2000rad/s
  • (D) 2000Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động của mạch là

  • (A) 2,5Hz
  • (B)   2,5MHz
  • (C) 1Hz
  • (D) 1MHz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là

  • (A) 50mH.
  • (B)   50H
  • (C) 5.10 -6H.
  • (D) 5.10 -8H.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

  • (A) 3,72m
  • (B) 4,28m
  • (C) 5,20m
  • (D) 6,34m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình q = 4cos(2π.104t)μC. Tần số dao động của mạch là

  • (A) 10 Hz
  • (B) 10 kHz
  • (C) 2π Hz
  • (D)   2π kHz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động của mạch là

  • (A) 200Hz
  • (B) 200rad/s
  • (C) 5.10 -5Hz
  • (D) 5.10 4rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1μF, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là

  • (A) 10mJ
  • (B) 5mJ
  • (C) 10kJ
  • (D) 5kJ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó cần phải

  • (A) đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
  • (B) đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
  • (C) dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
  • (D) tăng thêm điện trở của mạch dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Phát biểu nào sau đây khi nói về điện từ trường là không đúng?

  • (A) Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
  • (B) Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
  • (C) Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong.
  • (D) Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình

  • (A)   biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
  • (B)   biến đổi theo hàm mũ của cường độ dòng điện. 
  • (C)   chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. 
  • (D)   bảo toàn hiệu điện thế giữa hai cực tụ điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?

  • (A)   Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
  • (B)   Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
  • (C)   Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
  • (D)   Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Một khung dao động thực hiện dao động điện từ tự do không tắt trong mạch. Biểu thức hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là: u = 60sin10000πt (V), tụ C = 1µF. Bước sóng điện từ và độ tự cảm L trong mạch lần lượt là

  • (A)   6.104m; 0,1H.
  • (B)  6.103m; 0,01H.
  • (C)   6.104m; 0,001H.
  • (D)  6.10 3m; 0,1H.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Mạch dao động LC với tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8 V; điện dung C = 30 nF; độ tự cảm L= 25 mH. Cường độ hiệu dụng trong mạch là

  • (A)   3,72 m
  • (B)    4,28 m
  • (C)   5,20 m
  • (D)   6,34 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 0,02 μF và cuộn dây có độ tự cảm L. Điện trở thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của năng lượng từ trường trong cuộn dây là E1 = 10-6sin2(2.106t) J. Xác định giá trị điện tích lớn nhất của tụ.

  • (A)   8.10-6C
  • (B)  4.10-7C
  • (C)   2.10-7C
  • (D)  8.10-7C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Một mạch dao động LC lí tưởng có C = 5 μF, L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là Umax = 6 V. Khi hiệu điện thế trên tụ là U = 4 V thì độ lớn của cường độ của dòng trong mạch là

  • (A)   i = 4,47
  • (B) i = 2
  • (C)   i =  2 m
  • (D) i = 44,7 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Trong mạch dao động LC, cứ sau những khoảng thời gian t0 như nhau thì năng lượng trong cuộn cảm và trong tụ điện lại bằng nhau. Chu kì dao động riêng của mạch là

  • (A)   2t0.
  • (B)  4t0.
  • (C) 1/2  t 0.
  • (D) 1/4  t 0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Một mạch dao động gồm cuộn dây có L = 0,2 H và tụ điện C = 10μF thực hiện dao động tự do. Biết cường độ cực đại trong khung là I0 = 12.10-3A. Khi cường độ dòng điện tức thời i = 0,01 A thì điện áp cực đại và điện áp tức thời giữa hai bản tụcó độ lớn lần lượt là:

  • (A)   5,4 V; 2,94 V.
  • (B) 1,7 V; 0,94 V.
  • (C)   1,7 V; 20,0 V.
  • (D) 5,4 V; 0,90 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10-5 H và một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C1 = 10 pF đến C2 = 500 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Lấy π2=10, c = 3.108 m/s. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là

  • (A)   188,4 m.
  • (B) 26,64 m.
  • (C) 107,52 m.
  • (D) 135,5 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ trong khung dao động bằng 6 V, điện dung của tụ bằng 1 μF. Biết dao động điện từ trong khung năng lượng được bảo toàn, năng lượng từ trường cực đại tập trung ở cuộn cảm bằng

  • (A)   9.10–6 J.
  • (B)  18.10–6 J.
  • (C)  1,8.10–6 J.
  • (D)  0,9.10–6 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Một mạch dao động điện từ LC có C = 5.10-9F, L = 20µH và có điện trở R = 1Ω. Để duy trì dao dộng điện từ điều hoà trong mạch với điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ là 5V thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất là:

  • (A)   6,25W
  • (B)  12,5mW
  • (C)  0,625W
  • (D)  6,25mW

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 0,4 mH và một tụ xoay Cx. Biết rằng mạch này có thể thu được dải sóng ngắn có bước sóng từ λ1 = 10 m đến λ2 = 60 m. Miền biến thiên điện dung của tụ xoay Cx

  • (A)   0,7 pF  ≤  Cx  ≤  25 pF.
  • (B) 0,07 pF  ≤  Cx  ≤  2,5 pF.
  • (C)   0,14 pF  ≤  Cx  ≤  5,04 pF.
  • (D) 7 pF  ≤  Cx  ≤  252 pF.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Một mạch dao động có tần số riêng 100 kHz và tụ điện điện dung C = 5.10-3 μF. Độ tự cảm L của mạch dao động là

  • (A)   2.10-4 H.
  • (B)  5.10-3 H.
  • (C)  5.10-4 H.
  • (D)  5.10-5 H.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy thu vô tuyến?

  • (A)   Mạch tách sóng.
  • (B) Mạch khuếch đại.
  • (C) Loa.
  • (D) Mạch biến điệu.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Chọn câu đúng.

  • (A)   Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
  • (B)   Năng lượng điện luôn luôn bằng năng lượng từ.
  • (C)   Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
  • (D)   Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 30 μH và một tụ điện C = 3000 pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 0,1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6 V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất:

  • (A)   0,18 W.
  • (B)  0,18 mW.
  • (C)  0,35 mW.
  • (D)  0,55 mW.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Một mạch dao động lí tưởng, ban đầu điện tích trên tụ điện có giá trị cực đại Q0 = 10-8 C, thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 μs. Cường độ cực đại của dòng điện trong mạch là:

  • (A)   7,85 mA
  • (B)  15,72 mA
  • (C)  78,52 mA
  • (D)  5,56 mA

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, mạch dao động với tần số là f thì năng lượng điện trường của tụ và năng lượng từ trường của cuộn dây biến thiến tuần hoàn:

  • (A)   cùng tần số f’ = f và cùng pha với nhau.
  • (B)   cùng tần số f’ = 2f và cùng pha với nhau.
  • (C)   cùng tần số f’ = 2f và ngược pha với nhau.
  • (D)   cùng tần số f’ = f và ngược pha với nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Cho mạch dao động LC. Biết điện tích trên tụ phụ thuộc thời gian theo biểu thức q = 3cos(105t + π/2) μC. Tìm cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch.

  • (A)   3.10-5
  • (B) 3
  • (C)  3.105
  • (D) 0,3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5 mH, tụ điện có điện dung 0,5 nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hòa. Khi cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là 1 mA thì điện áp hai đầu tụ điện có độ lớn là 1 V. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ có độ lớn là

  • (A)   2 V
  • (B)   V
      V
  • (C)  V
     V
  • (D)  4 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, chu kỳ dao động của mạch là T = 10-6s, khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường là

  • (A)   2,5.10-5s.
  • (B)  10-6s.
  • (C)  5.10-7s.
  • (D)  2,5.10-7s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là

  • (A)   6,28.10-4s.
  • (B)  12,57.10-4s.
  • (C)  6,28.10-5s.
  • (D)  12,57.10-5s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40 mH, C = 25 µF, điện tích cực đại của tụ Q0 = 6.10-10 C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10 C thì dòng điện trong mạch có độ lớn là

  • (A)   5,2.10-7 
  • (B)  6.10-7
  • (C)  3.10-7 
  • (D)  2.10-7

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1 µF, ban đầu được điện tích đến hiệu điện thế 100 V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?

  • (A) Δ W = 10 kJ.
  • (B) Δ W = 5 mJ.
  • (C) Δ W = 5 kJ.
  • (D) Δ W = 10 mJ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C’ bằng:

  • (A)   4
  • (B) 1
  • (C)  3
  • (D)  2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn

  • (A) cùng phương, ngược chiều
  • (B) cùng phương, cùng chiều
  • (C) có phương vuông góc với nhau
  • (D) có phương lệch nhau góc 450

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Trong mạch dao động LC, dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện trong cuộn cảm có những điểm giống nhau là

  • (A) đều do các êlectron tự do tạo thành
  • (B) đều do các điện tích tạo thành
  • (C) xuất hiện trong điện trường tĩnh
  • (D) xuất hiện từ trường xoáy

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • (A) Điện trường tĩnh là điện trường có các đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm
  • (B) Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức điện là các đường cong kín
  • (C) Từ trường tĩnh là từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên sinh ra
  • (D) Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ là các đường cong kín

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • (A)  Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
  • (B) Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
  • (C) Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian
  • (D) Một điện trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trường

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • (A) Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích.
  • (B) Điện trường biến thiên điều hoà   sinh ra dòng điện dịch.
  • (C) Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn.
  • (D) Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?

  • (A) Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
  • (B) Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong
  • (C) Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường
  • (D) Từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?

  • (A) Một từ trường biến thiên đều theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận
  • (B) Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận
  • (C) Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức là đường cong kín
  • (D) Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?

  • (A) Điện trường trong tụ điện biến thiên sinh ra một từ trường giống từ trường của một nam châm hình chữ U.
  • (B) Sự biến thiên của điện trường giữa các bản của tụ điện sinh ra một từ trường giống từ trường được sinh ra bởi dòng điện trong dây dẫn nối với tụ.
  • (C) Dòng điện dịch là dòng chuyển động có hướng của các điện tích trong lòng tụ điện.
  • (D) Dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện dẫn trong dây dẫn nối với tụ điện có cùng độ lớn, nhưng ngược chiều.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?

  • (A) Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không.
  • (B) Sóng điện từ mang năng lượng.
  • (C) Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
  • (D) Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền các véctơ B E vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ?

  • (A) Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo điện trường hoặc từ trường biến thiên.
  • (B) Sóng điện từ mang năng lượng.
  • (C) Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
  • (D) Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?

  • (A) Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng
  • (B) Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ
  • (C) Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không
  • (D) Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ B và vectơ E luôn luôn

  • (A) trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
  • (B) biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
  • (C) dao động ngược pha.
  • (D) dao động cùng pha.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Sóng điện từ có khả năng xuyên qua tầng điện li là

  • (A) sóng dài
  • (B) sóng trung
  • (C) sóng ngắn
  • (D) sóng cực ngắn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Sóng điện từ bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là

  • (A) sóng dài
  • (B) sóng trung
  • (C) sóng ngắn
  • (D) sóng cực ngắn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Sóng điện từ được dùng trong việc truyền thông tin trong nước là

  • (A) sóng dài.
  • (B) sóng trung.
  • (C) sóng ngắn.
  • (D) sóng cực ngắn.
  • (E) sóng cực ngắn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Với mạch dao động hở thì vùng không gian

  • (A) quanh dây dẫn chỉ có từ trường biến thiên.
  • (B)   quanh dây dẫn chỉ có điện trường biến thiên.
  • (C) bên trong tụ điện không có từ trường biến thiên.
  • (D) quanh dây dẫn có cả từ trường biến thiên và điện trường biến thiên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Kí hiệu các khối là:

I. Tạo dao động cao tần.

II. Tạo dao động âm tần.

III. Khuyếch đại dao động.

IV. Biến điệu.

V. Tách sóng.

Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào?

  • (A) I, II, III, IV
  • (B) I, II, IV, III
  • (C) I, II, V, III
  • (D) I, II, V, IV
  • (E) I, II, V, IV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Kí hiệu các khối là: I. Chọn sóng. II. Tách sóng. III. Khuyếch đại âm tần. IV. Khuyếch đại cao tần. V. Chuyển thành sóng âm. Việc thu sóng điện từ ở máy thu phải qua các giai đoạn, với thứ tự nào

  • (A) I, III, II, IV, V.
  • (B) I, II, III, V.
  • (C) I, II, IV, III, V.
  • (D) I, II, IV, V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?

  • (A) Sóng dài.
  • (B) Sóng trung.
  • (C) Sóng ngắn.
  • (D) Sóng cực ngắn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng

  • (A) cộng hưởng điện trong mạch L
  • (B) bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
  • (C) hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
  • (D) giao thoa sóng điện từ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là

  • (A) 2000m
  • (B) 2000km
  • (C) 1000m
  • (D) 1000km

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20μH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là

  • (A) 100m
  • (B) 150m
  • (C) 250m
  • (D) 500m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là

  • (A) 300m
  • (B) 600m
  • (C) 300km
  • (D) 1000m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1μF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số là

  • (A) 31830,9 Hz.
  • (B) 15915,5 Hz.
  • (C) 503,292 Hz.
  • (D) 15,9155 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng  λ1 = 60m. khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là

  • (A) 48m.
  • (B) 70m.
  • (C) 100m.
  • (D) 140m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Trong mạch dao động LC nếu điện tích cực đại trên tụ là Q và cường độ cực đại trong khung là I thì chu kì dao động diện trong mạch là:

  • (A) T=2πIL.
  • (B) T=2πLC.
  • (C) T=2πQI.
  • (D) T=2πQI.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Mạch dao động lý tưởng LC. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V cung cấp cho mạch một năng lượng 25 μJ bằng cách nạp điện cho tụ thì dòng điện tức thời trong mạch cứ sau khoảng thời gian π/4000 s lại bằng không. Xác định độ tự cảm cuộn dây.

  • (A)   L = 1 H.
  • (B) L = 0,125 H.
  • (C) L = 0,25 H.
  • (D) L = 0,5 H.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π A. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng:

  • (A)  10-63 s
  • (B) 10-33 s
  • (C)  4.10-7s
  • (D)  4.10-5s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Sóng điện từ

  • (A)   là sóng dọc.
  • (B)   mang năng lượng.
  • (C)   không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường.
  • (D)   truyền đi với cùng một tốc độ trong mọi môi trường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5 Ω, độ tự cảm 275 μH và một tụ điện có điện dung 4200 pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V

  • (A)   137 μW.
  • (B) 2,15 mW.
  • (C) 513 μW.
  • (D) 137 mW.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Ba mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong ba mạch lần lượt là i1= 42cos4000πt (mA), i2= 4cos(4000πt + 0,75π) (mA) và i3= 3cos(4000πt +0,25π) (mA). Tổng điện tích trên ba bản tụ trong ba mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng

  • (A) 4πμC
  • (B)  3πμC
  • (C)  5πμC
  • (D)  1,75πμC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng  λ1 = 60m. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là

  • (A) 48 m.
  • (B) 70 m.
  • (C) 100 m.
  • (D) 140 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là

  • (A) 4,8kHz.
  • (B) 7kHz.
  • (C) 10kHz.
  • (D) 14kHz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là

  • (A) 4,8kHz.
  • (B) 7kHz.
  • (C) 10kHz.
  • (D) 14kHz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Một mạch dao động gồm tụ điện C = 0,5μF và cuộn dây L = 5mH, điện trở thuần của cuộn dây là R = 0,1Ω. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5V ta phải cung cấp cho mạch một công suất là:

  • (A) 0,125μW.
  • (B) 0,125mW.
  • (C) 0,125W.
  • (D) 125W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Ang ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng, xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1 =1μF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1 = 4,5μV, khi điện dung của tụ điện C2 = 9μF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là

  • (A) E2 = 1,5 μV
  • (B) E2 = 2,25 μV
  • (C) E2 = 13,5 μV
  • (D) E2 = 9 μV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp hai bản của một tụ được nối với nhau bằng một khóa K. Ban đầu khóa K mở, cung cấp năng lượng cho mạch dao động thì điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là 86V. Sau đó đúng vào lúc thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K. Điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây sau khi K đóng

  • (A) 12 V.
  • (B) 14 V.
  • (C) 16 V.
  • (D) 18 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L và hai tụ điện giống hệt nhau ghép nối tiếp. Mạch dao động với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu cuộn dây là U0, vào lúc năng lượng điện trường  trên bộ tụ bằng năng lượng từ trường trong cuộn dây thì người ta nối tắt một tụ. Hiệu điện thế cực đại trong mạch là bao nhiêu?

  • (A)  
     
  • (B)  
     
  • (C)  
     
  • (D) Đáp án khác.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dòng điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C1

  • (A) 33.
  • (B) 3.
  • (C) 35.
  • (D)  2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là R (R có giá trị rất nhỏ). Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Co để bắt được sóng điện từ có tần số góc ω. Sau đó xoay tụ một góc nhỏ để suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch thì giảm xuống n lần. Hỏi điện dung của tụ thay đổi một lượng bao nhiêu?

  • (A) 2nR ω C0.
  • (B) nR ω C02
  • (C) 2nR ω C02.
  • (D) nR ω C0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Mạch chọn sóng của một  máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2.9μH và tụ điện có điện dung C = 490pF. Để máy thu được dải sóng từ λm = 10m đến λM = 50m, người ta ghép thêm một tụ xoay CV  biến thiên từ Cm = 10pF đến CM = 490pF. Muốn mạch thu được sóng có bước sóng λ= 20m, thì phải xoay các bản di động của tụ CV từ vị trí ứng với điện dung cực đại CM một góc là:

  • (A) 170 o.
  • (B) 172 o
  • (C) 168 o
  • (D) 165 o

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C= 2C2 mắc nối tiếp, (hình vẽ). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng trong cuộn cảm triệt tiêu. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ:

  • (A) không đổi.
  • (B) giảm còn 1/3 ban đầu.
  • (C) giảm còn 2/3 ban đầu.
  • (D)     giảm còn 4/9 ban đầu.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8π (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10-9 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng

  • (A) 0,5 ms.
  • (B) 0,25 ms.
  • (C) 0,5 m s.
  • (D) 0,25 m s. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?

  • (A) 2/3.
  • (B) 1/3.
  • (C)  13.
  • (D)  23.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10-4s. Thời gian giữa ba lần liên tiếp dòng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là

  • (A) 3.10 -4s.
  • (B) 9.10 -4s.
  • (C) C . 6.10 -4s.
  • (D) 12.10 -4s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Một tụ xoay có điện dung tỉ lệ theo hàm bậc nhất với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi giá trị C1 = 120pF đến C2 = 600pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 200 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L =2µH để làm thành mạch dao động ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 58,4m phải quay các bản tụ thêm một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất

  • (A)  40o
  • (B)  60o
  • (C)  120o
  • (D)  140o

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một bộ tụ gồm tụ C0 cố định ghép song song với tụ xoay Cx. Tụ xoay Cx có điện dung biến thiên từ C1=20pF đến C2=320pF khi góc xoay biến thiên từ được từ 00 đến 1500. Nhờ vậy mạch thu được sóng điện từ có bước sóng từ λ1=10m đến λ2=40m. Biết điện dung của tụ xoay là hàm bậc nhất của góc xoay. Để mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ=20m thì góc xoay của bản tụ là:

  • (A) 30 0
  • (B) 45 0
  • (C) 75 0
  • (D) 60 0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Một tụ xoay gồm 10 tấm, diện tích đối diện giữa 2 bản là S = 3,14cm2, khoảng cách giữa 2 tấm liên tiếp là d = 0,5mm, giữa các bản là không khí. Tụ này được mắc vào 2 đầu của 1 cuộn dây thuần cảm có L=5mH. Bước sóng điện từ mà khung này thu được là:

  • (A) 933,5m.
  • (B) 471m.
  • (C) 1885m.
  • (D) 942,5m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Hai tụ điện C1 =  3C0 và C2 = 6C0 mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động  E = 3V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện đạt cực đại, thì người ta nối tắt hai cực của tụ C1. Điện áp cực đại trên tụ C2 của mạch dao động sau đó:

  • (A) 62 V
  • (B) 332 V
  • (C) 6 V
  • (D) 3 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi  giá trị C1=10pF đến C2 = 490pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2μH để làm thành mạch dao động ở lối vào của 1 một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 19,2m phải quay các bản tụ một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất.

  • (A) 51,90
  • (B) 19,1 0
  • (C) 15,7 0
  • (D) 17,5 0

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 50 cau trac nghiem dao dong va song dien tu nang cao

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Tài nguyên trắc nghiệm phần Dao động điện từ - Sóng điện từ

BÀI VIẾT NỔI BẬT