125 câu trắc nghiệm Sóng cơ và Sóng âm cơ bản

Taluma

500 Lượt tải

100 câu trắc nghiệm Sóng cơ và Sóng âm cơ bản. 125 câu trắc nghiệm Sóng cơ và Sóng âm cơ bản
Để download tài liệu 125 câu trắc nghiệm Sóng cơ và Sóng âm cơ bản các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: 125 cau trac nghiem song co va song am co ban-54600-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 125 cau trac nghiem song co va song am co ban


100 câu trắc nghiệm Sóng cơ và Sóng âm cơ bản

Câu 1:

Sóng cơ

  • (A) là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
  • (B)   là dao động của mọi điểm trong môi trường.
  • (C)   là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
  • (D)   là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Nhận xét nào sau đây là đúng

  • (A) Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một trạng thái.
  • (B) Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử trên mặt nước sẽ dao động cùng một tần số.
  • (C) Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng   một biên độ.
  • (D) Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một vận tốc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Trong sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A)   Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động của các phần tử vật chất.
  • (B)   Phương trình sóng là hàm tuần hoàn theo không gian và tuần hoàn theo thời gian.
  • (C)   Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động.
  • (D)   Quá trình truyền sóng là quá trình di chuyển các phần tử vật chất theo phương truyền sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Quá trình truyền sóng không làm di chuyển các phần tử vật chất theo phương truyền sóng. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào

  • (A)   tốc độ truyền sóng và bước sóng.
  • (B)   phương truyền sóng và tần số sóng.
  • (C)   phương dao động và phương truyền sóng.
  • (D)   phương dao động và tốc độ truyền sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Sóng dọc là sóng có phương dao động

  • (A)   nằm ngang.
  • (B)   trùng với phương truyền sóng.
  • (C)   vuông góc với phương truyền sóng.
  • (D)   thẳng đứng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Sóng dọc là sóng cơ

  • (A) chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
  • (B) truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không.
  • (C) truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
  • (D) không truyền được trong chất rắn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Trong sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong môi trường

  • (A) chất rắn.
  • (B) chất khí.
  • (C) chân không.
  • (D) chất lỏng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Sóng ngang là sóng cơ có phương dao động

  • (A)   nằm ngang.
  • (B)   trùng với phương truyền sóng.
  • (C)   vuông góc với phương truyền sóng.
  • (D)   thẳng đứng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Sóng dọc truyền được trong các chất rắn, lỏng, khí và chân không.
  • (B) Sóng ngang là sóng cơ truyền theo phương nằm ngang.
  • (C) Sóng ngang truyền được trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn.
  • (D) Sóng dọc là sóng cơ truyền theo phương thẳng đứng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Chu kì sóng là

  • (A) chu kỳ dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.
  • (B)   đại lượng nghịch đảo của tần số góc của sóng
  • (C)   tốc độ truyền năng lượng trong 1 (s).
  • (D)   thời gian sóng truyền đi được nửa bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Bước sóng là

  • (A) quãng đường sóng truyền trong 1 (s).
  • (B)   khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.
  • (C)   khoảng cách giữa hai bụng sóng.
  • (D)   quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Tốc độ truyền sóng là tốc độ

  • (A) dao động của các phần tử vật chất.
  • (B)   dao động của nguồn sóng.
  • (C)   truyền năng lượng sóng.
  • (D)   truyền pha của dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A)   Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của phần tử vật chất.
  • (B)   Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một một giây
  • (C)   Khi có sóng truyền qua các phần tử vật chất sẽ di chuyển theo phương truyền sóng.
  • (D)   Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng một phương truyền sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Khi nói về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A)   Tần số của sóng là tần số dao động của các phần tử dao động.
  • (B)   Vận tốc của sóng bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
  • (C)   Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
  • (D)   Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ Hệ thức đúng là

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)  
     

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng cơ là

  • (A)   .
      .
  • (B)   .
      .
  • (C)   .
      .
  • (D)   .
      .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng sẽ

  • (A)   tăng 2 lần.
  • (B)   tăng 1,5 lần.
  • (C)   không đổi.
  • (D)   giảm 2 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Một sóng cơ khi truyền trong môi trường 1 có bước sóng và vận tốc là λ1v1. Khi truyền trong môi trường 2 có bước sóng và vận tốc là λ2 và v2. Biểu thức nào sau đây là đúng?

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Một sóng cơ lan truyền trong môi trường A với vận tốc vA, bước sóng λA khi lan truyền trong môi trường B thì vận tốc là vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B là

  • (A) .
    .
  • (B)   .
      .
  • (C)   .
      .
  • (D)   .
      .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ v, tần số góc Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ v, tần số góc omega Biểu thức nào sau đây đúng? (ảnh 1). Biểu thức nào sau đây đúng?

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Một sóng cơ có bước sóng λ được tính bởi công thức

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động cùng pha gọi là

  • (A) chu kì sóng.
  • (B) tần số truyền sóng.
  • (C) bước sóng.
  • (D) vận tốc truyền sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường

  • (A) dao động cùng pha là một phần tư bước sóng
  • (B) gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng
  • (C) dao động ngược pha là một phần tư bước sóng
  • (D) gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau

  • (A) 3,2m
  • (B) 2,4m
  • (C) 1,6m
  • (D) 0,8m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là:

  • (A) 8Hz.
  • (B) 4Hz.
  • (C) 16Hz.
  • (D) 10Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là

  • (A)   0,8 m.
  • (B)   0,4 m.
  • (C)   0,4 cm.
  • (D)   0,8 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Một sóng cơ truyền trong một môi trường có (x tính bằng m). Sóng này có bước sóng bằng

  • (A) 1cm
  • (B) 4cm
  • (C) 1m
  • (D) 4m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy có 5 đỉnh sóng đều đặn qua trước mặt trong 6s Biết khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp bằng 1,8m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là

  • (A) 0,75m/s
  • (B) 0,6m/s
  • (C) 0,5m/s
  • (D) 0,4m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Một người quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần Trong 36 (s) và đo được khoảng cách hai đỉnh lân cận là 10 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển.

  • (A)   v = 2,5 m/s.
  • (B)   v = 5 m/s.
  • (C)   v = 10 m/s.
  • (D)   v = 1,25 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là

  • (A) 240m/s
  • (B) 12m/s
  • (C) 15m/s
  • (D) 300m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là

  • (A)   T = 0,02 (s).
  • (B)   T = 50 (s).
  • (C)   T = 1,25 (s).
  • (D)   T = 0,2 (s).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Sóng truyền dọc theo trục Ox có bước sóng 40 cm và tần số 8 Hz. Chu kỳ và tốc độ truyền sóng có giá trị là

  • (A)   T = 0,125 (s) ; v = 320 cm/s.
  • (B)   T = 0,25 (s) ; v = 330 cm/s.
  • (C)   T = 0,3 (s) ; v = 350 cm/s.
  • (D)   T = 0,35 (s) ; v = 365 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Phương trình dao động sóng tại điểm O có dạng u = 5cos(200πt) mm. Chu kỳ dao động tại điểm O là

  • (A)   T = 100 (s).
  • (B)   T = 100π (s).
  • (C)   T = 0,01 (s).
  • (D)   T = 0,01π (s).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khi đó tốc độ truyền sóng trên mặt nước 

  • (A)   v = 50 cm/s
  • (B)   v = 50 m/s
  • (C)   v = 5 cm/s
  • (D)   v = 0,5 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có li độ u = 6 cos(πt +πd2) cm, d đo bằng cm. Li độ của sóng tại d = 1 cm và t = 1 (s) là

  • (A)   u = 0 cm.
  • (B)   u = 6 cm.
  • (C)   u = 3 cm.
  • (D)   u = –6 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hoà có tần số ƒ = 50 Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O cách đều, mỗi vòng cách nhau 3 cm. Tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước có giá trị bằng

  • (A)   v = 120 cm/s.
  • (B)   v = 150 cm/s.
  • (C)   v = 360 cm/s.
  • (D)   v = 150 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Một sóng cơ truyền trên mặt chất lỏng có phương trình sóng u=Acos(ωt-2πxλ). Phát biểu nào sau đây sai?

  • (A)   A là biên độ dao động của phần tử vật chất.
  • (B) λ là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
  • (C)   x là li độ dao động của phần tử vật chất.
  • (D)    là tần số góc của phần tử vật chất.
       là tần số góc của phần tử vật chất.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Phương trình dao động của điểm M cách O một đoạn d có dạng

  • (A)   u = 
      u = 
  • (B)   u =   
      u =   
  • (C)   u = 
      u = 
  • (D)   u =    
      u =    

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

  • (A) tốc độ truyền sóng.
  • (B) bước sóng.
  • (C) năng lượng sóng.
  • (D) tần số sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha là

  • (A)   .
      .
  • (B)  
     
  • (C) .
    .
  • (D)   .
      .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Trong sự truyền sóng cơ, hai điểm M và N nằm trên một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau một góc là (2k +1)π/2. Khoảng cách giữa hai điểm đó với k = 0, 1, 2... là

  • (A)   d = (2k + 1)λ/4.
  • (B)   d = (2k + 1)λ.
  • (C)   d = (2k + 1)λ/2.
  • (D)   d = kλ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Trong sự truyền sóng cơ, hai điểm M và N nằm trên một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau một góc là 2kπ. Khoảng cách giữa hai điểm đó với k = 0, 1, 2... là

  • (A)   d = (2k + 1)λ/4.
  • (B)   d = (2k + 1)λ.
  • (C)   d = (2k + 1)λ/2.
  • (D)   d = kλ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Trong sự truyền sóng cơ, hai điểm M và N nằm trên một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau một góc là (2k+1)π. Khoảng cách giữa hai điểm đó với k = 0, 1, 2... là

  • (A)   d = (2k + 1)λ/4.
  • (B)   d = (2k + 1)λ.
  • (C)   d = (2k + 1)λ/2.
  • (D)   d = kλ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng

  • (A)   λ/4.
  • (B)   λ.
  • (C)   λ/2.
  • (D)   2λ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động vuông pha (lệch pha góc 900) là

  • (A)   λ/4.
  • (B)   λ/2.
  • (C)   λ
  • (D)   2λ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 60 cm. M cách A một khoảng d = 30 cm. So với sóng tại A thì sóng tại M

  • (A)   cùng pha với nhau.
  • (B)   sớm pha hơn một góc là 3π/2 rad.
  • (C)   ngược pha với nhau.
  • (D)   vuông pha với nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Sóng truyền từ A đến M cách A một đoạn d = 4,5 cm, với bước sóng λ =6 cm. Dao động sóng tại M có tính chất nào sau đây?

  • (A)   Chậm pha hơn sóng tại A góc 3π/2 rad.
  • (B)   Sớm pha hơn sóng tại góc 3π/2 rad.
  • (C)   Cùng pha với sóng tại
  • (D)   Ngược pha với sóng tại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Một sóng ngang có phương trình sóng là Một sóng ngang có phương trình sóng là u= 8 cos[pi(t - d/5)] mm Trong đó d có đơn vị là cm. Bước sóng của sóng là (ảnh 1)mm, Trong đó d có đơn vị là cm. Bước sóng của sóng là

  • (A)   λ = 10 mm.
  • (B)   λ = 5 cm.
  • (C)   λ = 1 cm.
  • (D)   λ = 10 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Một sóng ngang có phương trình dao độngMột sóng ngang có phương trình dao động u= 6 cos[ 2 pi( t/ 0,5 - d/ 50)] cm, với d có đơn vị mét, t đơn vị giây. Chu kỳ dao động của sóng là (ảnh 1)cm, với d có đơn vị mét, t đơn vị giây. Chu kỳ dao động của sóng là

  • (A) T = 1 (s).
  • (B)   T = 0,5 (s).
  • (C)   T = 0,05 (s).
  • (D)   T = 0,1 (s).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = acos(20πt) cm. Trong khoảng thời gian 0,225 (s) sóng truyền được quãng đường

  • (A)   bằng 0,225 lần bước sóng.
  • (B)   bằng 2,25 lần bước sóng.
  • (C)   bằng 4,5 lần bước sóng.
  • (D)   bằng 0,0225 lần bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Hiện tượng giao thoa sóng là

  • (A) giao thoa của hai sóng tại một điểm trong môi trường.
  • (B)   sự tổng hợp của hai dao động điều hoà.
  • (C)   sự tạo thành các vân hình parabol trên mặt nước.
  • (D)   hai sóng kết hợp khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Phát biểu nào sau đây sai? Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng

  • (A)    các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu.
  • (B)    tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
  • (C)    tồn tại các điểm không dao động.
  • (D)    các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng

  • (A)    xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
  • (B)    xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp.
  • (C)    xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
  • (D)    xuất phát từ hai nguồn bất kì.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Hai nguồn kết hợp là hai nguồn

  • (A)   cùng tần số, cùng phương
  • (B)   cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
  • (C)   cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
  • (D)   có cùng pha ban đầu và cùng biên độ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng có độ dài là

  • (A)   hai lần bước sóng.
  • (B)   một bước sóng.
  • (C)   một nửa bước sóng.
  • (D)   một phần tư bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?

  • (A)   bằng hai lần bước sóng.
  • (B)   bằng một bước sóng.
  • (C)   bằng một nửa bước sóng.
  • (D)   bằng một phần tư bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?

  • (A)   bằng hai lần bước sóng.
  • (B)   bằng một bước sóng.
  • (C)   bằng một nửa bước sóng.
  • (D)   bằng một phần tư bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Trong thí nghiệm về hiện tượng sóng trên mặt nước, nếu gọi bước sóng là λ, thì khoảng cách giữa n vòng tròn sóng (gợn nhô) liên tiếp nhau sẽ là

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới hai nguồn

  • (A)   , với 
      , với 

      , với 
  • (B)   , với 
      , với 

      , với 
  • (C)     , với 
        , với 

        , với 

        , với 
  • (D)   , với 
      , với 

      , với 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách từ đó tới hai nguồn 

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động đồng pha theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động đồng pha theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u= Acos omega.t (ảnh 1). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng

  • (A)    một số lẻ lần bước sóng.
  • (B)    một số nguyên lần bước sóng.
  • (C)    một số lẻ lần nửa bước sóng.
  • (D)    một số nguyên lần nửa bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với cùng tần số và cùng pha. Khi nói về vị trí các điểm cực tiểu, kết luận nào sau đây là sai ?

  • (A)   Độ lệch pha của hai sóng gửi tới là  Δ φ =  π + k π  với k  Z.
       Độ lệch pha của hai sóng gửi tới là  Δ φ =  π + k π  với k  Z.
  • (B)    Tập hợp những điểm cực tiểu tạo thành những gợn hình hypebol trên mặt nước.
  • (C)    Hiệu đường đi của hai sóng gửi tới điểm đó bằng số lẻ lần nửa bước sóng.
  • (D)    Hai sóng gửi tới ngược pha nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ

  • (A)    dao động với biên độ cực tiểu.
  • (B)    dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
  • (C)    dao động với biên độ cực đại.
  • (D)    không dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp có phương trình uA= Acosωt . Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ dao động với biên độ

  • (A)    bất kì.
  • (B)    bằng biên độ sóng thành phần.
  • (C)    nhỏ nhất.
  • (D)    lớn nhất.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau. Phương trình dao động tại S1 và S2 đều là Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau . Phương trình dao động tại S1 và (ảnh 1). Tại điểm M cách S1 và S2 một đoạn d1 và d2 dao động với biên độ A bằng

  • (A)    .
       .
  • (B)   .
      .
  • (C)    .
       .
  • (D)   .  
      .

 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha A và B. Trên đoạn AB, vị trí cân bằng hai cực đại liên tiếp là 4cm, bước sóng là

  • (A) 12cm.
  • (B)   8cm.
  • (C)    2cm.
  • (D)    4cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. Coi biên độ sóng không đổi. Điểm M, A, B, N theo thứ tự thẳng hàng. Nếu biên độ dao động tổng hợp tại M có giá trị là 6 mm, thì biên độ dao động tổng hợp tại N có giá trị:

  • (A) 62mm
  • (B)   3 mm
  • (C)   6 mm
  • (D) 33mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Sóng phản xạ

  • (A)  luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
  • (B)    ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản cố định.
  • (C)    ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản tự do.
  • (D)    luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản tự do, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A)   Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
  • (B)   Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
  • (C)   Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
  • (D)   Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Tại điểm phản xạ của vật cản tự do thì sóng tới và sóng phản xạ

  • (A) lệch pha π2
  • (B)   ngược pha.
  • (C)  lệch pha kπ
  • (D) cùng pha.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Sóng dừng là hiện tượng

  • (A) sóng trên một sợi dây mà hai đầu dây được giữ cố định.
  • (B) sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
  • (C) sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.
  • (D)  sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng?

  • (A)    Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
  • (B)    Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.
  • (C)    Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
  • (D)    Tất cả phần tử dây đều đứng yên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Điều kiện để có sóng dừng trên dây thì chiều dài 1 của dây là

  • (A)     .
        .
  • (B)     .
        .
  • (C)     .
        .
  • (D)     .
        .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là

  • (A)   ℓ = k λ .
  • (B)   ℓ = k λ /2.
  • (C)   ℓ = (2k + 1) λ /2.
  • (D)   ℓ = (2k + 1) λ /4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Một dây đàn hồi có chiều dài ℓ, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là

  • (A)   λmax = ℓ/2.
  • (B)   λmax = ℓ.
  • (C)   λmax = 2ℓ.
  • (D)   λmax = 4ℓ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Một dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là

  • (A)   λmax = ℓ/2.
  • (B)   λmax = ℓ.
  • (C)   λmax = 2ℓ.
  • (D)   λmax = 4ℓ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Trên một sợi dây có chiều dài ℓ, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là

  • (A)  
     
  • (B)

  • (C)  
     
  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại đim trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bưc sóng có biên độ dao động bằng:

  • (A) a/2
  • (B) 0
  • (C) a/4
  • (D) a

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là   

  • (A)  
     
  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là

  • (A) 1m.
  • (B) 0,5m.
  • (C) 2m.
  • (D) 0,25m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Hai sóng dao động cùng pha khi độ lệch pha của hai sóng ∆φ bằng

  • (A)   ∆φ = 2kπ.
  • (B)  ∆φ = (2k + 1)π.
  • (C)  ∆φ = ( k + 1/2)π.
  • (D)  ∆φ = (2k –1)π.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Trong sự truyền sóng cơ, hai điểm M và N nằm trên một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau một góc là (2k+1)π. Khoảng cách giữa hai điểm đó với k = 0, 1, 2... là

  • (A)   d = (2k + 1)λ/4.
  • (B)  d = (2k + 1)λ.
  • (C)  d = (2k + 1)λ/2.
  • (D)  d = kλ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định , bước sóng bằng:

  • (A) độ dài của dây
  • (B)   một nửa độ dài của dây.
  • (C) khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp .
  • (D) hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp.  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì chiều dài của dây phải bằng

  • (A)    một số lẻ lần bước sóng.   
  • (B)    một số nguyên lần nửa bước sóng.
  • (C)    một số lẻ lần nửa nửa bước sóng.
  • (D)    một số nguyên lần bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi khi

  • (A)    chiều dài của dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
  • (B)    chiều dài của dây bằng số nguyên lần bước sóng.
  • (C)    chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
  • (D)    chiều dài của dây bằng một số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ vị trí cân bằng một bụng sóng đến nút gần nó nhất bằng

  • (A)    một nửa bước sóng.
  • (B)    một số nguyên lần bước sóng.
  • (C)    một bước sóng.
  • (D)    một phần tư bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để

  • (A)  xác định tốc độ truyền sóng.
  • (B)    xác định chu kì sóng.
  • (C)    xác định năng lượng sóng.
  • (D)    xác định tần số sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng

  • (A)   hai lần bước sóng.
  • (B)  một bước sóng.
  • (C)   một nửa bước sóng.
  • (D)  một phần tư bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Quan sát thấy giữa A và B còn có một bụng sóng khác. Khoảng cách A và B bằng bao nhiêu lần bước sóng.

  • (A)   Ba phần tư.
  • (B)   Năm phần tư.
  • (C)  Một phần tư.
  • (D)  Nửa bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp bằng

  • (A) một phần ba bước sóng.
  • (B) một phần tư bước sóng.
  • (C) nửa bước sóng.
  • (D) một bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Sóng âm được chia thành

  • (A) hạ âm, siêu âm
  • (B) hạ âm, âm nghe được, siêu âm
  • (C) siêu âm, âm thanh
  • (D) hạ âm, âm thanh

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc

  • (A) môi trường truyền sóng.
  • (B) bước sóng λ.
  • (C) tần số dao động.
  • (D) năng lượng sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Xét sự truyền âm trong các chất liệu: nhôm, gỗ, nước, không khí. Chất liệu truyền âm kém nhất là

  • (A)   nhôm.
  • (B)   không khí.
  • (C)   gỗ.
  • (D)   nước.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì

  • (A) bước sóng tăng, t ần số không đổi.
  • (B) bước sóng giảm, tần số không đổi .
  • (C)   bước sóng và tần số đều tăng.
  • (D)   bước sóng và tần số đều giảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A)   Sóng âm không truyền được trong chân không.
  • (B)   Sóng âm có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là siêu âm.
  • (C)   Sóng siêu âm truyền được trong chân không.
  • (D)   Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là hạ âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Hạ âm là âm.

  • (A)   truyền  được trong chân không.
  • (B)   có tần số nhỏ.
  • (C)   có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
  • (D)   có tần số lớn hơn 20000 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Tai người có thể nghe được sóng âm có tần số nằm trong khoảng nào dưới đây?

  • (A)   Từ 15 Hz đến 16000 Hz.
  • (B)   Từ 16 Hz đến 20000 Hz.
  • (C)   Từ 10 Hz đến 20000 Hz.
  • (D)   Từ 16 Hz đến 22000 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A)   Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
  • (B)   Siêu âm không thể truyền được trong chất rắn.
  • (C)   Siêu âm không phản xạ khi gặp vật cản.
  • (D)   Siêu âm có tần số lớn hơn 20 000 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Sóng âm không truyền được trong môi trường nào sau đây?

  • (A) chân không.
  • (B) chất rắn.
  • (C) chất khí.
  • (D) chất lỏng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Loài động vật nào sau đây “nghe” được hạ âm?

  • (A) Voi, chim bồ câu
  • (B) Voi, cá heo
  • (C) Dơi, chó, cá heo
  • (D) Chim bồ câu, dơi

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Loài động vật nào sau đây “nghe” được siêu âm?

  • (A) Voi, chim bồ câu
  • (B) Voi, cá heo
  • (C) Dơi, chó, cá heo
  • (D) Chim bồ câu, dơi

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Người ta sử dụng chất liệu nào sau đây dùng làm chất cách âm?

  • (A) Nhôm, len
  • (B) Nhựa, bông
  • (C) Bông, len
  • (D) Nhôm, nhựa

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là

  • (A)   độ to của âm.
  • (B)   độ cao của âm.
  • (C) m ức cường độ âm.
  • (D)   cường độ âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Cường độ âm được đo bằng đơn vị

  • (A) niutơn trên mét.
  • (B) oát trên mét vuông.
  • (C) oát.
  • (D) niutơn trên mét vuông.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức

  • (A)  
     
  • (B)  .
     .
  • (C)  
     
  • (D)  
     

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là

  • (A)   W/m
  • (B)   Đề xi ben (dB)
  • (C)   J/s
  • (D)   W/m2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về

  • (A) âm sắc.
  • (B) độ to.
  • (C) độ cao.
  • (D) cả độ cao, độ to lẫn âm sắc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

  • (A)   độ cao.
  • (B)   cả độ cao và độ to.
  • (C)   đồ thị dao động âm.
  • (D)   độ to.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng

  • (A)   cường độ âm.
  • (B)   mức cường độ âm.
  • (C)   biên độ.
  • (D)   tần số.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Độ to là một đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào

  • (A)   mức cường độ âm.
  • (B)   biên độ âm.
  • (C)   tần số và biên độ âm.
  • (D)   tần số  âm .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đặc trưng vật lí của âm là

  • (A)   cường độ  âm .
  • (B)   tần số.
  • (C)   mức cường độ  âm .
  • (D)   đồ thị dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Âm sắc là

  • (A) đặc trưng sinh lí của âm.
  • (B)   màu sắc của âm.
  • (C)   đặc trưng vật lí của âm.
  • (D)   tính chất của âm giúp ta cảm giác về sự trầm, bổng của các âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Cảm giác về sự trầm, bổng của âm được mô tả bằng khái niệm

  • (A) độ to của âm
  • (B) độ cao của âm
  • (C) âm sắc của âm
  • (D) mức cường độ âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A)   Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh l í  của âm.
  • (B)   Sóng âm là các sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
  • (C)   Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm.
  • (D)   Tốc độ truyền âm trong môi trường tỉ lệ với tần số âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
  • (B) Đơn vị cường độ âm là W/m2.
  • (C) Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
  • (D) Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt hơn kim loại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Khi nói về đặc trưng sinh lí của âm, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A)   Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm.
  • (B)   Âm sắc phụ thuộc tần số của âm.
  • (C)   Độ to của âm không phụ thuộc vào mức cường độ âm.
  • (D)   Độ cao của âm phụ thuộc vào môi trường truyền âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản ƒ0 thì hoạ âm bậc 4 của nó là

  • (A)   ƒ0
  • (B)   2ƒ0
  • (C)   3ƒ0
  • (D)   4ƒ0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lưng: biên độ sóng, tần số sóng, độ cao của âm và bưc sóng; đại lưng không phụ thuộc vào các đại lưng còn li là

  • (A)   bướ c sóng.
  • (B)   biên độ sóng.
  • (C)   Độ  cao của âm .
  • (D)   t ần số sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Sóng siêu âm

  • (A) truyền đượ c trong chân không.
  • (B)   không truyền đượ c trong chân không.
  • (C)   truyền trong không khí nhanh hơ n trong nướ c.
  • (D)   truyền trong nư ớ c nhanh hơn trong sắt.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v.3. Nhận định nào sau đây là đúng:

  • (A) v2 >v1>v3
  • (B) v1 >v2> v.3
  • (C) v3 >v2> v.1
  • (D) v2 >v3> v.2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Cho các chất sau: không khí ở 00C, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong

  • (A)   sắt.
  • (B)   không khí ở 0o
  • (C)   nước.
  • (D)   không khí ở 25o

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Mt sóng âmtần số 200 Hz lan truyn trong môi trưng nưc với vận tốc 1500m/s. Bưc sóng của sóng này trong môi tng nưc là

  • (A)   30,5m .
  • (B)   3,0 km .
  • (C)   75,0m .
  • (D)   7,5m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là:

  • (A) 500 Hz
  • (B) 2000 Hz
  • (C) 1000 Hz
  • (D) 1500 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Một lá thép mỏng, một đầu giữ cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì bằng 0,05s. Âm do lá thép phát ra 

  • (A)   là siêu âm.
  • (B)   là âm nghe được.
  • (C)   truyền được trong chân không.
  • (D)   là hạ âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này

  • (A)   là âm nghe được.
  • (B)   là siêu âm.
  • (C)   là hạ âm.
  • (D)   truyền được trong chân không.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 125 cau trac nghiem song co va song am co ban

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT