Hiệp Khách Quậy Tính tới thời điểm này đã có 26 trường ĐH - CĐ công bố điểm thi kì thi tuyển sinh ĐH - CĐ 2011. Để tra cứu điểm thi đại học, cao đẳng các bạn vào link sau: Tra cứu điểm thi đại học, cao đẳng Xin mời đọc tiếp.
Tính tới thời điểm này đã có 26 trường ĐH - CĐ công bố điểm thi kì thi tuyển sinh ĐH - CĐ 2011. Để tra cứu điểm thi đại học, cao đẳng các bạn vào link sau: Tra cứu điểm thi đại học, cao đẳng
STT | Danh sách các trường |
1 | ĐH Quảng Nam |
2 | ĐH Tiền Giang |
3 | ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội) - khối A |
4 | ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
5 | ĐH Giáo dục (ĐH Quốc gia Hà Nội) - Khối A, B |
6 | ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội) - Khối A, B |
7 | ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) - khối A |
8 | Khoa Luật (ĐH Quốc gia Hà Nội) - khối A |
9 | ĐH Ngoại thương cơ sở Hà Nội |
10 | ĐH Ngoại thương cơ sở TP HCM |
11 | ĐH Đà Lạt |
12 | ĐH Hàng Hải |
13 | ĐH Tài nguyên Môi trường |
14 | Học viện Tài chính |
15 | ĐH Kinh tế Luật (ĐHQG TP HCM) |
16 | ĐH Hà Hoa Tiên |
17 | ĐH Giao thông Vận tải Hà Nội |
18 | ĐH Quốc tế (ĐHQG TP HCM) |
19 | ĐH Thăng Long |
20 | ĐH Văn hóa TP HCM |
21 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
22 | Học viện Âm nhạc Huế |
23 | ĐH Mỹ thuật TP HCM |
24 | ĐH Thủ Dầu Một |
25 | ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TP HCM) |
26 | ĐH Tân Tạo |
27 | ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
28 | ĐH Công nghiệp Việt Trì |
29 | ĐH Quảng Bình |
30 | ĐH Tài chính Marketing TP HCM |
31 | ĐH Thủy lợi |
32 | ĐH Kinh tế quốc dân |
33 | ĐH Hà Nội |
34 | ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An |
35 | ĐH Dân lập Hải Phòng |
36 | ĐH Chu Văn An |
37 | Cao đẳng Cơ khí luyện kim |
38 | ĐH Giao thông vận tải cơ sở hai |
39 | ĐH Tôn Đức Thắng |
40 | Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
41 | ĐH Kinh tế Đà Nẵng (ĐH Đà Nẵng) |
42 | ĐH Sư phạm Đà Nẵng (ĐH Đà Nẵng) |
43 | ĐH Bách khoa Đà Nẵng (ĐH Đà Nẵng) |
44 | ĐH Điện lực |
45 | ĐH Quy Nhơn |
46 | ĐH Đại Nam |
47 | ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
48 | ĐH CNTT & TT (ĐH Thái Nguyên) |
49 | ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) |
50 | Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên) |
51 | ĐH Sư phạm Thái Nguyên (ĐH Thái Nguyên) |
52 | ĐH Y dược (ĐH Thái Nguyên) |
53 | ĐH Nông lâm Thái Nguyên (ĐH Thái Nguyên) |
54 | ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) |
55 | CĐ Xây dựng miền Tây |
56 | ĐH Phú Yên |
57 | Học viện Hàng không |
58 | Học viện Kỹ thuật Mật mã |
59 | Học viện Ngân hàng |
60 | ĐH Dược Hà Nội |
61 | Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam |
62 | ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
63 | ĐH Phòng cháy chữa cháy cơ sở phía Bắc |
64 | ĐH Phòng cháy chữa cháy cơ sở phía Nam |
65 | ĐH Sài Gòn |
66 | ĐH Y tế công cộng |
67 | ĐH Kỹ thuật y tế Hải Dương |
68 | CĐ Y tế Thái Bình |
69 | CĐ Thương mại và Du lịch |
70 | ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
71 | Học viện Chính sách và Phát triển |
72 | ĐH Tây Bắc |
73 | ĐH Điều dưỡng Nam Định |
74 | Khoa Y ĐH Quốc gia TP HCM |
75 | ĐH Nha Trang (thi tại Nha Trang) |
76 | ĐH Nha Trang (thi tại Bắc Ninh) |
77 | ĐH Nha Trang (thi tại Cần Thơ) |
78 | ĐH Ngoại ngữ, ĐH Quốc gia Hà Nội |
79 | ĐH Lâm nghiệp |
80 | ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
81 | ĐH Tây Nguyên |
82 | ĐH Sư phạm Đồng Tháp |
83 | CĐ Công nghiệp Thái Nguyên |
84 | ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) |
85 | CĐ Mẫu giáo trung ương TP HCM |
86 | ĐH Lâm nghiệp cơ sở Đồng Nai |
87 | ĐH Phạm Văn Đồng |
88 | ĐH Văn hóa Nghệ thuật cơ sở phía Bắc |
89 | ĐH Văn hóa Nghệ thuật cơ sở phía Nam |
90 | Học viện Hậu cần (dân sự) cơ sở phía Bắc |
91 | Học viện Hậu cần (dân sự) cơ sở phía Nam |
92 | ĐH Hồng Đức |
93 | ĐH An Giang |
94 | ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
95 | CĐ Công nghiệp in |
96 | ĐH Công nghiệp thực phẩm |
97 | ĐH Lạc Hồng |
98 | ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn (ĐH Quốc gia TP HCM) |
99 | ĐH Thành Đô |
100 | ĐH Luật TP HCM |
101 | ĐH Bách khoa Hà Nội |
102 | ĐH Cần Thơ |
103 | CĐ Mỹ thuật trang trí Đồng Nai |
104 | CĐ Thống kê |
105 | ĐH Y Hải Phòng |
106 | CĐ Sư phạm Kon Tum |
107 | CĐ Bách khoa Hưng Yên |
108 | ĐH Kiến trúc TP HCM |
109 | Học viện Bưu chính Viễn thông |
110 | ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
111 | CĐ Điện lực miền Trung |
112 | Cộng đồng Hà Tây |
113 | ĐH Kinh tế (ĐH Huế) |
114 | ĐH Nông lâm (ĐH Huế) |
115 | ĐH Sư phạm (ĐH Huế) |
116 | ĐH Y dược (ĐH Huế) |
117 | ĐH Nghệ thuật (ĐH Huế) |
118 | ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) |
119 | ĐH Khoa học( ĐH Huế) |
120 | ĐH Mỹ thuật Công nghiệp |
121 | ĐH Huế (phân hiệu Quảng Trị) |
122 | Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế) |
123 | ĐH Du lịch ( ĐH Huế) |
124 | ĐH Khoa học( ĐH Huế) |
125 | CĐ Bán công Công Nghệ & Quản trị doanh nghiệp |
126 | ĐH Mỏ địa chất |
127 | ĐH Xây dựng |
128 | ĐH Bách khoa TP HCM |
129 | ĐH Giao thông Vận tải TP HCM |
130 | ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao TP HCM |
131 | ĐH Bạc Liêu |
132 | CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Lâm |
133 | Học viện Báo chí tuyên truyền |
134 | Cao đẳng Kinh tế Tài chính Thái Nguyên |
135 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An |
136 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc |
137 | CĐ Kinh tế kỹ thuật Vĩnh Phúc |
138 | ĐH Y Thái Bình |
139 | ĐH Kinh tế TP HCM |
140 | Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa Vũng Tàu |
141 | Học viện quản lý giáo dục |
142 | Học viện Quân Y cơ sở phía Bắc |
143 | Học viện Quân y cơ sở phía Nam |
144 | ĐH Kiến trúc Hà Nội |
145 | ĐH Công nghiệp Hà Nội |
146 | ĐH Ngân hàng |
147 | CĐ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bắc Bộ |
148 | ĐH Nông Lâm TP HCM |
149 | ĐH Y Cần Thơ |
150 | CĐ Công nghiệp Cẩm Phả |
151 | CĐ Công nghiệp Dệt may thời trang Hà Nội |
152 | CĐ Y tế Hà Nam |
153 | Học viện Ngoại giao |
154 | ĐH Thương mại |
155 | CĐ Kỹ thuật công nghiệp |
156 | CĐ Y tế Quảng Nam |
157 | CĐ Hàng hải |
158 | ĐH Công nghiệp TP HCM |
Để tra cứu điểm thi đại học, cao đẳng các bạn vào link sau: Tra cứu điểm thi đại học, cao đẳng