Đánh Giá Năng Lực - Sóng âm

Taluma

500 Lượt tải

Đánh Giá Năng Lực - Sóng âm. Đánh Giá Năng Lực - Sóng âm
Để download tài liệu Đánh Giá Năng Lực - Sóng âm các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: song am-56132-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: song am


Đánh Giá Năng Lực - Sóng âm

Câu 1: Để phân biệt sóng ngang với sóng dọc, người ta dựa vào
  • (A) Phương dao động và phương truyền sóng
  • (B) Phương truyền sóng và tần số sóng
  • (C) Vận tốc truyền sóng và phương truyền sóng
  • (D) Vận tốc truyền sóng và bước sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2: Sóng cơ không truyền được trong môi trường
  • (A) Lỏng
  • (B) Rắn
  • (C) Chân không.
  • (D) Khí

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?

  • (A) Vận tốc.
  • (B) Tần số.
  • (C) Bước sóng.
  • (D) Năng lượng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4: Sóng dọc
  • (A) Không truyền được trong chất rắn.
  • (B) Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí
  • (C) Chỉ truyền được trong chất rắn
  • (D) Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Sóng dọc là sóng

  • (A) Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng.
  • (B) Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
  • (C) Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
  • (D) là sóng chỉ truyền trên bề mặt nước

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6: Vận tốc truyền sóng tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường
  • (A) Rắn, khí, lỏng
  • (B) Khí, rắn, lỏng
  • (C) Khí, lỏng, rắn.
  • (D) Rắn, lỏng, khí

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7: Vận tốc truyền sóng cơ trong một môi trường
  • (A) Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng
  • (B) Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng
  • (C) Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường
  • (D) Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8: Sóng ngang
  • (A) Chỉ truyền được trong vật rắn.
  • (B) Truyền được trong vật rắn và trên bề mặt chất lỏng.
  • (C) Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
  • (D) Không truyền được trong chất rắn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9: Sóng ngang là sóng
  • (A) Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo phương nằm ngang.
  • (B) Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
  • (C) Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
  • (D) sóng truyền được trong chân không

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Chọn câu SAI.

  • (A) Sóng cơ là những dao động truyền theo thời gian và trong không gian.
  • (B) Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất.
  • (C) Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là T.
  • (D) Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với bước sóng là $$\lambda$$

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng $$\lamda = 3m$$. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 90o là:
  • (A) 0,75m
  • (B) 1,5m
  • (C) 3m
  • (D) Một giá trị khác.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng $$\lambda = 5m$$. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là
  • (A) 1,25m
  • (B) 2,5m
  • (C) 5m
  • (D) 10m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Một sóng cơ có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60m/s, thì bước sóng của nó là

  • (A) 1m
  • (B) 2m
  • (C) 0,5m
  • (D) 0,25m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng $$\lambda = 2m$$. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là

  • (A) 0,5m
  • (B) 1m
  • (C) 1,5m
  • (D) 2m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Chọn câu SAI. Quá trình lan truyền của sóng cơ

  • (A) là quá trình truyền năng lượng.
  • (B) là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
  • (C) là quá tình lan truyền của pha dao động
  • (D) là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16: Bước sóng là
  • (A) Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha.
  • (B) Là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì
  • (C) Là khoảng cách giữa hai nút gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng
  • (D) là khoảng cách từ nguồn sóng điểm điểm đang xét

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Người ta ném một hòn đá xuống một cái ao, tạo thành sóng hai chiều trên mặt nước dạng hình tròn. Nếu tổng năng lượng mỗi giây của sóng này là 1W, tính cường độ của sóng tại một nơi cách chỗ hòn đá rơi 2m.

  • (A) 0,08 W/m
  • (B) 1 W/m
  • (C) 10 W/m
  • (D) 0,02W/m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Một dây AB dài 1.80 m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100 Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB.

  • (A) $$\lambda = 0,30m; v = 30m/s$$
  • (B) $$\lambda = 0,60m; v = 60m/s$$
  • (C) $$\lambda = 0,60m; v = 30m/s$$
  • (D) $$\lambda = 0,30m; v = 60m/s$$

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ 3cm và chu kỳ 1,8s. sau 3 giây chuyển động truyền được 15m dọc theo dây. Tìm bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây.

  • (A) 6,4m
  • (B) 9m
  • (C) 4,5m
  • (D) 3,2m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 12m. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt hồ.

  • (A) 3,76m/s
  • (B) 6,0m/s
  • (C) 3,0m/s
  • (D) 3,32m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Sóng truyền trên dây Ax rất dài với vận tốc 5 m/s có biên độ không đổi. Phương trình dao động của nguồn A là: $$u=2sin\left ( 200\pi t \right )$$ . Ở thời điểm t = 1,5s, điểm M trên dây cách A một khoảng 25cm đang ở vị trí nào và chuyển động theo chiều nào:

  • (A) Vị trí có li độ 1 cm và chuyển động theo chiều dương.
  • (B) Vị trí có li độ - 1 cm và chuyển động theo chiều âm.
  • (C) Vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương.
  • (D) Vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Chọn phát biểu sai khi nói về sự truyền sóng trong môi trường:

  • (A) Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường.
  • (B) Các sóng có tần số khác nhau lan truyền với vận tốc khác nhau
  • (C) Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn.
  • (D) Sóng có biên độ càng lớn truyền càng nhanh.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Chọn kết luận đúng:

  • (A) Tần số của sóng lớn hơn tần số dao động của các phần tử.
  • (B) Pha dao động là góc giữa phương dao động và phương truyền sóng
  • (C) Vận tốc truyền sóng cơ học trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí.
  • (D) Bước sóng của sóng trên mặt nước là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

(I) Khi sóng truyền qua, các phần tửvật chất của môi trường đều dao động với cùng một tần số bằng tần số của nguồn phát sóng.

Vì (II) Dao động của các phần tử vật chất của môi trường khi sóng truyền qua là dao động cưỡng bức .

Chọn phương án đúng trả lời câu hỏi theo các qui ước trên:

  • (A) Phát biểu (I) và phát biểu (II) đều đúng . Hai phát biểu có liên quan với nhau.
  • (B) Phát biểu (I) và phát biểu (II) đều đúng. Hai phát biểu không liên quan gì với nhau.
  • (C) Phát biểu (I) sai, phát biểu (II) đúng.
  • (D) Phát biểu (I) đúng, phát biểu (II) sai.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Chọn định nghĩa đúng về bước sóng :

  • (A) Bước sóng là quãng đường truyền của sóng trong thời gian một chu kì.
  • (B) Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có dao động cùng pha ở trên cùng một phương truyền sóng.
  • (C) Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho phương truyền của sóng.
  • (D) A và B.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Chọn kết luận đúng: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:

  • (A) Tần số.
  • (B) Vận tốc.
  • (C) Năng lượng.
  • (D) Bước sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Chọn kết luận đúng. Vận tốc truyền của sóng trong một môi trường phụ thuộc vào:

  • (A) Tần số của sóng.
  • (B) Biên độ của sóng.
  • (C) Bản chất của môi trường.
  • (D) Độ mạnh của sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Chọn phát biểu đúng:

  • (A) Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc của sóng.
  • (B) Ly độ dao động của sóng luôn bằng hằng số.
  • (C) Đại lượng nghịch đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng.
  • (D) Chu kì chung của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì dao động của sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Chọn kết luận đúng. Sóng dọc :

  • (A) Chỉ truyền được trong chất rắn.
  • (B) Không truyền được trong chất rắn.
  • (C) Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
  • (D) Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí và cả trong chân không

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào là đúng trong các môi trường nào dưới đây:

  • (A) Khí và lỏng.
  • (B) Rắn và lỏng.
  • (C) . Lỏng và khí
  • (D) Rắn và trên mặt môi trường

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Chọn phát biểu đúng. Sóng dọc :

  • (A) Có phương dao động các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng.
  • (B) . Có phương dao động các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
  • (C) Có phương dao động các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
  • (D) A, B và C đều sai

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Chọn phát biểu đúng. Sóng ngang là sóng:

  • (A) Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
  • (B) Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo phương nằm ngang
  • (C) Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
  • (D) A, B và C đếu sai.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học ?

  • (A) Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
  • (B) Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất.
  • (C) Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất.
  • (D) Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Một người xách một xô nước đi trênđường, mỗi bước đi dài 45 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s. Người đó đi với vận tốc nào thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất ?

  • (A) 3,6 m/s.
  • (B) 4,2 km/s
  • (C) 4,8 km/h
  • (D) 5,4 km/h

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Một dây đàn hồi dài đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc sợi dây. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. biết f có giá trị trong khoảng 98Hz đến 102Hz. Bước sóng có giá trị:

  • (A) 4cm
  • (B) 6cm
  • (C) 8cm
  • (D) 12cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 giây và thấy khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp là 2,5m. Tốc độ truyền sóng là:

  • (A) 2,5m/s
  • (B) 1,25m/s
  • (C) 1,4m/s
  • (D) 0,8m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Xét sóng truyền đi theo một đường thẳng, bỏ qua mọi mất mát năng lượng. Biên độ sóng tại một điểm cách xa nguồn một khoảng d sẽ:

  • (A) Giảm tỉ lệ với d
  • (B) Không đổi.
  • (C) Có thể giảm tỉ lệ với d, tăng tỉ lệ với d hoặc không đổi.
  • (D) Tăng tỉ lệ với d.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Khoảng cách giữa 2 điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất dao động cùng pha gọi là:

  • (A) Tốc độ truyền sóng
  • (B) Độ lệch pha
  • (C) Chu kỳ sóng
  • (D) Bước sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Phát biểu nào sau đây là sai:

  • (A) Sóng cơ học là sự lan truyền của trạng thái dao động trong môi trường vật chất.
  • (B) Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
  • (C) Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
  • (D) Sóng cơ học dọc không truyền được trong chân không nhưng sóng cơ dọc ngang truyền được trong chân không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Sóng nào trong những sóng sau là sóng dọc :

  • (A) Sóng âm
  • (B) Sóng điện từ
  • (C) Sóng trên mặt nước
  • (D) Sóng thần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Phát biểu nào sau đây là sai ?

  • (A) Sóng dọc truyền được trong mọi môi trường khí, lỏng, rắn.
  • (B) Sóng cơ học truyền được trong môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi trường.
  • (C) Dao động của các phần tử vật chất môi trường khi có sóng truyền qua là dao động cưỡng bức.
  • (D) Các phần tử vật chất của môi trường dao động càng mạnh sóng truyền đi càng nhanh.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Một cơn động đất phát ra đồng thời 2 sóng trong đất: sóng ngang S và sóng dọc P. Biết rằng vận tốc của sóng S là 34,5km/s và của sóng P là 8km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng S và sóng P cho thấy sóng S đến trước sóng P một khoảng thời gian 4 phút. Tâm chấn động cách máy ghi địa chấn là:

  • (A) 2500km
  • (B) 25km
  • (C) 1250km
  • (D) 250km

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Một người gõ một nhát búa vào đường sắt, ở cách đó 1056m một người khác áp tai vào đường sắt thì nghe thấy 2 tiếnggõ cách nhau 3 giây. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s thì vận tốc truyền âm trong đường sắt là

  • (A) 5200m/s
  • (B) 5280m/s
  • (C) 5300m/s
  • (D) 5100m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra, ta phải:

  • (A) Kéo căng dây đàn hơn.
  • (B) Làm chùng dây đàn hơn
  • (C) Gảy đàn mạnh hơn
  • (D) Gảy đàn nhẹ hơn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:

  • (A) Khác nhau về tần số.
  • (B) Độ cao và độ to khác nhau.
  • (C) Tần số, biên độ của các hoạ âm khác nhau.
  • (D) Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:

  • (A) Độ cao.
  • (B) Độ to.
  • (C) Âm sắc.
  • (D) Cả A, B, C đều đúng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng:

  • (A) Đường hình sin
  • (B) Biến thiên tuần hoàn.
  • (C) Đường hyperbol.
  • (D) Đường thẳng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48: Cường độ âm được xác định bởi
  • (A) Áp suất tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua.
  • (B) Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian.
  • (C) Bình phương biên độ âm tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua.
  • (D) tần số của âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Âm thanh

  • (A) Chỉ truyền trong chất khí.
  • (B) Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
  • (C) Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
  • (D) Không truyền được trong chất rắn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Siêu âm là âm thanh

  • (A) Có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường.
  • (B) Có cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.
  • (C) Có tần số trên 20 000Hz
  • (D) Truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng:

  • (A) 16Hz đến 20KHz
  • (B) 16Hz đến 20MHz
  • (C) 16Hz đến 200KHz
  • (D) 16Hz đến 2KHz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Một người đứng ở gần chân núi hétlớn tiếng thì sau 7s nghe thấy tiếng vang từ núi vọng lại. Biết vận tốc âm trong không khí là 330 m/s. Khoảng cách từ chân núi đến người đó bằng:

  • (A) 4620 m.
  • (B) 2310 m.
  • (C) 1775 m.
  • (D) 1155 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Một người gõ một nhát búa trênđường ray và chác đó 528 m, một người áp tai vào đường ray nghe thấytiếng gõ sớm hơn 1,5s so với tiếng gõ nghe được trong không khí. Vận tốc âm trong không khí là 330 m/s. Vận tốc âm trên đường ray là :

  • (A) 5100 m/s.
  • (B) 5280 m/s.
  • (C) 5300 m/s.
  • (D) 5400 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải:

  • (A) Gảy đàn mạnh hơn.
  • (B) Làm trùng dây đàn hơn.
  • (C) Kéo căng dây đàn hơn.
  • (D) Gảy đàn nhẹ hơn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Một ống bị bịt một đầu cho ta một âmcơ bản có tần số bằng f. Sau khi bỏ đầu bịt đi, tần số của âm cơ bản phát ra sẽ như thế nào?

  • (A) Tăng lên gấp hai lần.
  • (B) Tăng lên gấp bốn lần.
  • (C) Vẫn như trước đó.
  • (D) Giảm xuống hai lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

(I) Hai âm có cùng cao độ phát rabởi hai nhạc cụ khác nhau thì nghe khác nhau. (II) Đường biểu diễn của hai âmcó cùng chu kì nhưng có dạng khác nhau.

  • (A) Phát biểu (I) và phát biểu (II) đều đúng, Hai phát biểu có liên quan với nhau.
  • (B) Phát biểu (I) và phát biểu (II) đều đúng. Hai phát biểu không liên quan gì với nhau
  • (C) Phát biểu (I) đúng, phát biểu (II) sai.
  • (D) Cả hai phát biểu đều sai.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:

  • (A) Độ cao và độ to khác nhau.
  • (B) Khác nhau về tần số.
  • (C) Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau.
  • (D) Tần số, biên độ và các hoạ âm khác nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:

  • (A) Âm sắc.
  • (B) Độ to.
  • (C) Độ cao.
  • (D) Cả A, B , C đều đúng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

  • (A) Vận tốc và bước sóng
  • (B) Tần số và mức cường độ âm.
  • (C) Bước sóng và năng lượng âm.
  • (D) Vận tốc âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Chọn phát biểu đúng:

  • (A) A. Bình phương biên độ âm tại một điểm trong moi trường khi có sóng âm truyền qua.
  • (B) Áp suất tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua
  • (C) Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian.
  • (D) Cả A, B, C đều đúng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

  • (A) Vận tốc âm.
  • (B) Bước sóng.
  • (C) Bước sóng và năng lượng âm.
  • (D) Tần số và biên độ âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm có thể giúp ta phân biệt hai âm loại nào sau đây?

  • (A) Có cùng tần số phát ra bởi cùng một nhạc cụ.
  • (B) Có cùng biên độ phát ra bởi cùng một nhạc cụ.
  • (C) Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
  • (D) Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Hai âm có cùng độ cao thì chúng cócùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau:

  • (A) Cùng biên độ.
  • (B) Cùng tần số.
  • (C) Cùng bước sóng trong một môi trường.
  • (D) Cả A và B.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

  • (A) Tần số âm.
  • (B) Biên độ âm.
  • (C) Vận tốc truyền âm.
  • (D) Năng lượng âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Khi trong không khí sóng âm lan truyền như thế nào và các phần tử không chuyển động ra sao?

  • (A) Sóng âm lan truyền theo chuyển đọng chậm dần đều, còn các phần tử không khí thực hiện các dao động điều hoà.
  • (B) Sóng âm lan truyền theo chuyển động đều và các phần tử không khí dao động vuông góc với phương truyền sóng.
  • (C) Sóng âm lan truyền với vận tốc không đổi và các phần tử không khí dao động điều hoà song song với phương truyền sóng.
  • (D) Sóng âm lan truyền theo chuyển động chậm dần đều và các phần tử không khí thực hiện dao động tắt dần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Chọn kết luận đúng khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm :

  • (A) Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
  • (B) Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.
  • (C) Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường
  • (D) A và C đều đúng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Một sóng âm truyền từ khong khí vào nước. Sóng âm đó ở môi trường có:

  • (A) Cùng bước sóng.
  • (B) Cùng biên độ
  • (C) Cùng vận tốc truyền.
  • (D) Cùng tần số

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước, bước sóng và tần số của âm thanh có thay đổi không?

  • (A) Tấn số thay đổi, bước sóng không đổi.
  • (B) Bước sóng thay đổi, tần số không đổi.
  • (C) Cả hai đại lượng đều thay đổi.
  • (D) Cả hai đại lượng đều không thay đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Chọn kết luận sai khi nói về sóng âm :

  • (A) Sóng âm có tần số nằm trong khoảng 16 Hz đến 20000 Hz.
  • (B) Vận tốc truyền sóng âm không thay đổi theo nhiệt độ.
  • (C) Sóng âm không truyền được trong chân không.
  • (D) Sóng âm là sóng dọc truyền được trong mọi chất rắn lỏng và khí

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70: Chọn phương án đúng trả lời câu hỏi theo các qui ước sau:
(I) Sóng âm không truyền qua chân không.
(II) Sóng cơ học lan truyền trong một môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi trường.
  • (A) Phát biểu (I) và phát biểu (II) đều đúng . Hai phát biểu có liên quan với nhau.
  • (B) Phát biểu (I) và phát biểu (II) đều đúng. Hai phát biểu không liên quan gì với nhau
  • (C) Phát biểu (I) sai, phát biểu (II) đúng
  • (D) Phát biểu (I) đúng, phát biểu (II) sai.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71: Môt máy bay ở độ cao h1=100m, gâyra ở mặt đất ngay phía dưới một tếng có mức cường độ âm là 120dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được 100dB thì máy bay phải bay ở độ cao:
  • (A) 316 m
  • (B) 500 m
  • (C) 1000 m
  • (D) 200 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72: Cường độ âm tăng gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tương ứng tăng thêm 2 ben
  • (A) 10 lần
  • (B) 100 lần
  • (C) 2 lần
  • (D) 1000 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73: Một người đang đứng trước nguồn âm một khoảng cách D. Nguồn này phát ra các sóng âm đều theo mọi phương. Người đó đi 50m lại gần nguồn thì thấy rằng cường độ âm tăng lên gấp đôi. Khoảng cách D là:
  • (A) 10m
  • (B) 120m
  • (C) 45m
  • (D) 170m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là:
  • (A) Âm mà tai người nghe được
  • (B) Nhạc âm
  • (C) Hạ âm
  • (D) Siêu âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75: Một người ngồi trên ô tô thổi còiphát ra một âm có tần số 1000 Hz. Ô tô đi ra xa bạn với vận tốc 10 m/s. Lấy tốc độ của âm trong không khí là 330m/s. Tần số của âm mà bạn nghe được trực tiếp từ còi là:
  • (A) 870 Hz
  • (B) 1000 Hz
  • (C) 970 Hz
  • (D) 1054 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Đặc điểm nào sau đây không phù hợpvới hiện tượng sóng dừng của cột khí trong ống:

  • (A) Có những vị trí độ to của âm lớn nhất
  • (B) Có những vị trí âm hầu như tắt hẳn
  • (C) Độ to của âm như nhau ở mọi vị trí trong ống
  • (D) Trong điều kiện thích hợp về tần số âm và chiều dài cột khí, có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Tạp âm là những dao động âm có:

  • (A) Biên độ rất lớn
  • (B) Biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian
  • (C) Đồ thị dao động âm là những đường cong không tuần hoà, không có tần số xác định
  • (D) Tần số rất lớn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Đặc điểm nào sau đây đúng với nhạc âm?

  • (A) Có đường đồ thị luôn là hình sin
  • (B) Đồ thị dao động âm là những đường cong tuần hoàn có tần số xác định
  • (C) Tần số luôn thay đổi theo thời gian
  • (D) Biên độ dao động âm không thay đổi theo thời gian

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây sai?
  • (A) Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn
  • (B) Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
  • (C) Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn
  • (D) . Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Điều kiện để có thể nghe thấy âm thanh có tần số trong miền nghe được là:

  • (A) Cường độ âm lớn hơn hoặc bằng 0.
  • (B) Mức cường độ âm lớn hơn hoặc bằng 0.
  • (C) Cường độ âm lớn hơn bằng 10
  • (D) Mức cường độ âm lớn hơn hoặc bằng 1dB

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Chọn câu đúng:

  • (A) Siêu âm có cường độ lớn hơn cường độ âm thanh.
  • (B) Trong cùng một môi trường, siêu âm truyền nhanh hơn âm thanh.
  • (C) Siêu âm có tần số nhỏ hơn tần số của âm thanh.
  • (D) Siêu âm có tần số lớn hơn 20kHz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Trong các thiết bị điện tử sau đây, trường hợp nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến

  • (A) Máy vi tính
  • (B) Điện thoại bàn
  • (C) Điện thoại di động
  • (D) Dụng cụ điều khiển ti vi từ xa

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • (A) Dao động âm nghe được có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz
  • (B) Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ
  • (C) Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được
  • (D) Sóng âm là sóng dọc

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84: Máy thu ghi nhận nguồn âm có tần số lớn hơn tần số của âm do nguồn phát ra khi:
  • (A) Nguồn âm chuyển động ra xa, máy thu đứng yên
  • (B) Máy thu chuyển động ra xa, nguồn âm đứng yên
  • (C) Máy thu chuyển động lại gần, nguồn âm đứng yên
  • (D) Máy thu chuyển động cùng chiều, cùng vận tốc với nguồn âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85: Sóng âm là sóng:
  • (A) Chỉ truyền được trong chất khí
  • (B) Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí
  • (C) Không truyền được trong chất rắn
  • (D) Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và cả chân không

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86: Cho các đại lượng sau: âm sắc (1), chu kì (2), tần số (3), biên độ (4), độ to(5), cường độ âm (6), năng lượng âm (7), độ cao âm (8). Những đại lượng thuộc về đặc tính sinh lý của âm là:
  • (A) (1),(6),(7),(8)
  • (B) (2),(3),(5)
  • (C) (1),(5),(8)
  • (D) (1),(8),(6)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87: Một lá thép mòng một đầu cố định,đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,008s. Âm do lá thép phát ra là:
  • (A) Siêu âm
  • (B) Hạ âm
  • (C) Âm mà tai người nghe được
  • (D) Nhạc âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Hai sóng kết hợp là hai sóng

  • (A) Có chu kì bằng nhau
  • (B) Có tần số gần bằng nhau
  • (C) Có tần số bằng nhau và độ lệch pha không đổi
  • (D) Có bước sóng bằng nhau

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là 10cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là
  • (A) 2a
  • (B) a
  • (C) -2a
  • (D) a/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Chọn câu trả lời đúng

  • (A) Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng
  • (B) Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
  • (C) Hai sóng có cùng tần số và có độ lêch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.
  • (D) Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v = 2m/s. Người ta thấy hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùngđường thẳng qua O và cách nhau 40cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là:
  • (A) 0,4Hz
  • (B) 1,5Hz
  • (C) 2Hz
  • (D) 2,5Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Một người quan sát sóng trên mặt hồthấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng quatrước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

  • (A) 1,25m/s
  • (B) 1,5m/s
  • (C) 2,5m/s
  • (D) 3m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93: Sóng phản xạ
  • (A) Luôn luôn bị đổi dấu.
  • (B) Luôn luôn không bị đổi dấu.
  • (C) Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định.
  • (D) Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động được.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:

  • (A) . Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
  • (B) Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
  • (C) Cùng tần số và cùng pha.
  • (D) Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có:

  • (A) Cùng tần số.
  • (B) Cùng biên độ
  • (C) Độ lệch pha không đổi theo thời gian
  • (D) Cả A và C đều đúng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15 Hz. Người ta thấy sóng có biên độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung trực của AB tại những điểm M có hiệu khoảngcách đến A và B bằng 2cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.

  • (A) 45cm/s
  • (B) 30cm/s
  • (C) 15cm/s
  • (D) 13cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Một sợi dây dài 1,5m được căng ngang. Kích thích cho dây dao động theo phương thẳng đứng với tần số 40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Coi hai đầu dây là hai nút sóng. Số bụng sóng trên dây là:

  • (A) 8
  • (B) 7
  • (C) 6
  • (D) 5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóngkết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng dao động với tần số 80 Hz và pha ban đầu bằng không. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Điểm gần nhấtnằm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha với A và B cách trung điểm O của AB một đoạn là:

  • (A) 1,14 cm.
  • (B) 2,29 cm.
  • (C) 3,38 cm
  • (D) 4,58 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99: Đầu A của một sợi dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T = 10s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2 m/s, khoảng cách giữa hai điểmgần nhau nhất dao động ngược pha là bao nhiêu?
  • (A) 2,5m
  • (B) 2 m
  • (C) 1,5 m
  • (D) 1m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Chọn phát biểu đúng:

  • (A) Sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chậm lại
  • (B) Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa hai sóng kết hợp truyền ngược nhau trên cùng một phương truyền sóng.
  • (C) Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong môi trường
  • (D) A, B, C đều đúng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Chọn kết luận sai khi nói về sự phản xạ của sóng:

  • (A) Sóng phản xạ luôn luôn có cùng vận tốc truyền với sóng tới nhưng ngược hướng
  • (B) Sóng phản xạ luôn luôn có cùng pha với sóng tới
  • (C) Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
  • (D) Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu phương trình sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Chọn kết luận đúng khi nói về sự giao thoa sóng

  • (A) Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
  • (B) Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng khác nhau.
  • (C) Quĩ tích những chỗ có biên độ sóng cực đại là một hypecpol.
  • (D) A, B, C đều đúng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103: (I) Nơi nào hai sóng gặp nhau ở đócó hiện tượng giao thoa. Vì (II) Hiện tượng giao thoa là hiện tượng đặc thù của sóng.
Chọn phương án đúng trả lời câu hỏi theo các qui ước trên:
  • (A) Phát biểu (I) và phát biểu (II) đều đúng. Hai phát biểu không liên quan gì với nhau.
  • (B) Phát biểu (I) và phát biểu (II) đều đúng. Hai phát biểu có liên quan với nhau
  • (C) Phát biểu (I) sai, phát biểu (II) đúng.
  • (D) Phát biểu (I) đúng, phát biểu (II) sai.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104: Chọn kết luận đúng: Nguồn kết hợp là các nguồn có:
  • (A) Cùng tần số.
  • (B) Độ lệch pha không đổi theo thời gian.
  • (C) Cùng biên độ.
  • (D) Cả A và B đều đúng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 (S1S2=12cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng trong môi trường là v = 2m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất hiện trong vùng giao thoa là
  • (A) 5
  • (B) 4
  • (C) 3
  • (D) 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Trong hiện tượng giao thoa của 2 sóng kết hợp, đặc điểm nào sau đây là sai?

  • (A) Hai sóng tới luôn có cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
  • (B) Tại những điểm có biên độ cực đại, hai sóng tới luôn cùng pha
  • (C) Tại những điểm có biên độ cưc tiểu, hai sóng tới luôn ngược pha
  • (D) Họ các đường hypebol của những điểm dao động có biên độ cực đại và cực tiểu luôn nằm về 2 phía của đường nối 2 nguồn kết hợp

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước,khoảng cách giữa hai điểm mà tại đó sóng đạt cực đại liên tiếp nằm trênđường nối hai tâm sóng bằng
  • (A) Bước sóng.
  • (B) Hai lần bước sóng.
  • (C) Một phần tư bước sóng.
  • (D) Một nửa bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước,hai nguồn kết hợp A,B dao động đồng pha với tần số f=16Hz.Tại một điểm M cách các nguồn A,B những khoảng d1=30cm, d2 =25,5cm,sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
  • (A) v=36m/s
  • (B) v=24cm/s
  • (C) v=24m/s
  • (D) v=36cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa 2 cực đại liên tiếp trên đường nối 2 nguồn sóng bằng:
  • (A) Bước sóng
  • (B) 2 lần bước sóng
  • (C) 1,5 lần bước sóng
  • (D) Nửa bước sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110: Muốn có giao thoa sóng cơ học, hai sóng gặp nhau phải cùng phương dao động và là hai sóng kết hợp nghĩa là hai sóng có:
  • (A) Cùng biên độ và chu kì.
  • (B) Cùng biên độ và cùng pha.
  • (C) Cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
  • (D) Cùng biên độ và độ lệch pha không đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng tần số, ngược pha nhau thì các điểm trên đường trung trực của AB sẽ
  • (A) có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới cùng pha nhau..
  • (B) có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới ngược pha nhau..
  • (C) có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới ngược pha nhau.
  • (D) có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới cùng pha nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112: Hai nguồn sóng cơ AB cách nhau dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tấn số 100Hz, cùng pha theo phương vuông vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 20m/s.Số điểm không dao động trên đoạn AB=1m là :
  • (A) 11 điểm
  • (B) 20 điểm
  • (C) 10 điểm
  • (D) 15 điểm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113: Hai nguồn sóng cơ dao động cùng tần số, cùng pha. Quan sát hiện tượng giao thoa thấy trên đoạn AB có 5 điểm dao động với biên độ cực đại (kể cả A và B). Số điểm không dao động trên đoạn AB là:
  • (A) 6 điểm
  • (B) 4 điểm
  • (C) 5 điểm
  • (D) 2 điểm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114: Thực hiện giao thoa trên mặt thoáng chất lỏng nhờ 2 nguồn kết hợp A và B. Biết AB bằng 10cm, bước sóng là 1,6 cm. Trên AB quan sát có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại ?
  • (A) 13
  • (B) 11
  • (C) 9
  • (D) 7

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115: Tại điểm M cách nguồn sóng d1=23cm và d2=d6,2cm , sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của 0102 có một đường dao động mạnh, tần số của sóng là f=15Hz. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
  • (A) 18cm/s
  • (B) 24cm/s
  • (C) 36cm/s
  • (D) 30cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116: Hai nguồn sóng điểm A và B cách nhau 5cm. Tại điểm M cách A một đoạn MA=25cm , cách B một đoạn MB=20,5 m là điểm dao động với biên độ cực đại, giữa M và trung trực của AB có 2 đường dao động cực đại.
Tại C và D là 2 điểm trên mặt nướcsao cho ABCD là hình vuông. Trên CD có mấy điểm cực đại ?
  • (A) 5
  • (B) 4
  • (C) 6
  • (D) 3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117: Hai nguồn sóng điểm A và B cách nhau5 cm. Tại điểm M cách A 25cm , cách B 20,5 m là điểm dao động với biên độ cực đại, giữa M và trung trực của AB có 2 đường dao động cực đại.
Xác định số điểm dao động cực đại trên đoạn AB
  • (A) 11
  • (B) 10
  • (C) 12
  • (D) 9

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118: Hai nguồn sóng điểm A và B cách nhau8 cm. Tại điểm M cách A 25cm , cách B 20,5 cm là điểm dao động với biên độ cực đại, giữa M và trung trực của AB có 2 đường dao động cực đại
Tính vận tốc truyền sóng :
  • (A) 30 cm/s
  • (B) 60 cm/s
  • (C) 15 cm/s
  • (D) 75 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119: Sóng dừng là trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng là vì
  • (A) Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng
  • (B) Sóng dừng xuất hiện do kết hợp của sóng tới và sóng phản xạ
  • (C) Sóng dừng là sự giao thoa của các sóng kết hợp trên cùng phương truyền sóng
  • (D) Cả A,B,C đều đúng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố địnhvà rung với hai nút sóng thì bước sóng của dao động là:
  • (A) 1m
  • (B) 0,5m
  • (C) 2m
  • (D) 0,25m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50Hz, trên dây đếm được ba nút sóng, không kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
  • (A) 30m/s
  • (B) 25m/s
  • (C) 20m/s
  • (D) 15m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122: Người ta nói sóng dừng là một trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng vì:
  • (A) Sóng dừng là sự giao thoa của các sóng kết hợp trên cùng một phương truyền sóng.
  • (B) Sóng dừng chỉ xảy ra khi có sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền sóng.
  • (C) Sóng dừng là sự chồng chất của các sóng trên cùng một phương truyền sóng.
  • (D) Cả A, B, C đều đúng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng:

  • (A) Một bước sóng.
  • (B) Nửa bước sóng.
  • (C) Một phần tư bước sóng.
  • (D) Hai lần bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định bước sóng bằng:
  • (A) Độ dài của dây.
  • (B) Một nửa độ dài của dây.
  • (C) Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
  • (D) Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125: Sóng dừng là
  • (A) Sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.
  • (B) Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong môi trường.
  • (C) Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa hai sóng kết hợp truyền ngược nhau trên cùng một phương truyền sóng.
  • (D) Cả A, B, C đều đúng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126: Hai người đứng cách nhau 4m và quaymột sợi dây nằm giữa họ. Hỏi bước sóng lớn nhất của sóng dừng mà hai người có thể tạo nên là bao nhiêu?
  • (A) 16m
  • (B) 8m
  • (C) 4m
  • (D) 2m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127: Người ta làm thí nghiệm về sóng dừng âm trong một cái ống dài 0,825m chứa đầy không khí ở áp suất thường. Trong 3 trường hợp: (1) ống bịt kín một đầu; (2) Ống bịt kín hai đầu; và ống để hở haiđầu; Trường hợp nào sóng dừng âm có tần số thấp nhất; tần số ấy bằng bao nhiêu? Cho biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s.
  • (A) Trường hợp (1), f = 75Hz.
  • (B) Trường hợp (2), f = 100Hz.
  • (C) Trường hợp (1), f = 100Hz
  • (D) Trường hợp (3), f = 125Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128: Một sợi dây dài 1,5m được căngngang. Kích thích cho dây dao động theo phương thẳng đứng với tần số 40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Coi hai đầu dây là hai nútsóng. Số bụng sóng trên dây là:
  • (A) 8
  • (B) 7
  • (C) 6
  • (D) 5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129: Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây. Coi sóng biển là sóng ngang. Chu kì dao động của sóng biển là:
  • (A) T = 2,5 s
  • (B) T = 3s
  • (C) T = 5s
  • (D) T = 6s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầucố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là
  • (A) v = 120 m/s.
  • (B) v = 79,8 m/s.
  • (C) v = 480 m/s.
  • (D) v = 240 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầuA cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với vận tốc 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là:
  • (A) 85Hz.
  • (B) 95Hz.
  • (C) 80Hz.
  • (D) 90Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
  • (A) Một bước sóng
  • (B) Hai bước sóng
  • (C) Nửa bước sóng
  • (D) Một phần tư bước sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng?

  • (A) Khi một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau tạo thành sóng dừng
  • (B) Nút sóng là những điểm không dao động
  • (C) Bụng sóng là những điểm dao động cực đại
  • (D) Cả A, B và C đều đúng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Không có sự truyền năng lượng trong

  • (A) sóng điện từ.
  • (B) trong sóng chạy dọc.
  • (C) trong sóng chạy ngang.
  • (D) trong sóng dừng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135: Cột không khí trong ống thuỷ tinh có độ cao l có thể thay đổi nhờ điều chỉnh mực nước trong ống. Đặt một âm thoa ktrên miệng ống thuỷ tinh đó. Khi âm thoa dao động, nó phát ra một âm cơ bản, ta thây trong cột không khí có một sóng dừng ổn định. Khi thay đổi độ cao của cột không khí ta thấy khi độ cao của cột khôngkhí bằng 65 cm thì âm to nhất. Số bụng sóng trong trường hợp này là:
  • (A) 1
  • (B) 2
  • (C) 3
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Cột không khí trong ống thuỷ tinh có độ cao l có thể thay đổi nhờ điều chỉnh mực nước trong ống. Đặt một âm thoa ktrên miệng ống thuỷ tinh đó. Khi âm thoa dao động, nó phát ra một âm cơ bản, ta thây trong cột không khí có một sóng dừng ổn định. Khi độ cao thích hợp của cột không khí có trị số nhỏ nhất l0=13cm, người ta nghe thấy âm to nhất, biết rằng đầu A hở của cột không khí là một bụng sóng, còn đầu B kín là một nút sóng, vận tốc truyền âm là 340 m/s. Tần số của âm do âm thoa phát ra bằng:

  • (A) 658,3 Hz
  • (B) 653,8 Hz
  • (C) 563,8 Hz
  • (D) 853,6 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng dừng

  • (A) Khi một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau tạo thành sóng dừng
  • (B) Nút sóng và những điểm không dao động
  • (C) Bụng sóng là những điểm dao động cực đại
  • (D) A, B, và C đều đúng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Kết luận nào sau đây SAI khi nói về sự phản xạ của sóng?

  • (A) Sóng phản xạ luôn luôn có cùng vận tốc truyền với sóng tới nhưng ngược hướng
  • (B) Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới
  • (C) Sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới
  • (D) Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu của phương trình sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139: Một dây đàn hồi AB dài 60(cm) có đầucố định B, đầu A mắc vào 1 nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50Hz . Khi âm thoa rung lên, trên dây có sóng dừng, dây rung thành 3 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây nhận giá trị nào dưới đây:
  • (A) v =15m/s
  • (B) v = 28m/s
  • (C) v = 25m/s
  • (D) v = 20m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140: Trên một dây có sóng dừng, tần số dao động là 10Hz, khoảng cách giữa 2 nút gần nhau nhất là 5cm thì vận tốc truyền sóng trên dây đó là
  • (A) 10 cm/s
  • (B) 100 cm/s
  • (C) 50 cm/s
  • (D) 5 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có:
  • (A) 5 bụng, 5 nút.
  • (B) 6 bụng, 6 nút.
  • (C) 6 bụng, 5 nút.
  • (D) 5 bụng, 6 nút.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 20cm với đầu B cố định, bước sóng bằng 8cm. Trên dây có:
  • (A) 5 bụng, 6 nút.
  • (B) 5 bụng, 5 nút.
  • (C) 6 bụng, 6 nút.
  • (D) 6 bụng, 5 nút.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Một sợi dây dài 1.5m được căngngang. Kích thích cho dây dao động theo phương thẳng đứng với tần số 40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s, coi 2 đầu dây là 2 nút sóng,số bụng sóng trên dây là

  • (A) 6
  • (B) 5
  • (C) 7
  • (D) 8

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
  • (A) v = 100 m/s.
  • (B) v = 25 cm/s.
  • (C) v = 50 m/s
  • (D) v = 12,5 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?
  • (A) bằng một bước sóng.
  • (B) bằng một phần tư bước sóng.
  • (C) bằng một nửa bước sóng.
  • (D) bằng hai lần bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố địnhvà đang rung với 2 múi sóng thì bước sóng là

  • (A) 0,5 m.
  • (B) 1 m.
  • (C) 2 m.
  • (D) 0,25 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147: Tại một dao động cho một dây đàn hồi theo phương vuông góc với sợi dây với tần số 3Hz. Sau 3 giây chuyển động truyền được 12m dọc theo sợi dây. Bước sóng tạo ra trên sợi dây :
  • (A) 2,33 m
  • (B) 2 m
  • (C) 1,33 m
  • (D) 3 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Một dây AB dài 120cm , đầu A mắc vàomột nhánh âm thoa có tần số f = 40 Hz, đầu B cố định. Cho âm thoa dao động , trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là :

  • (A) 20m/s
  • (B) 15m/s
  • (C) 28m/s
  • (D) 24m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149: Một dây AB dài 20cm treo lơ lửng, đầu trên gắn vào một nhánh của âm thoa dao động với tần số f. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 4m/s, ta thấy trên dây có sóng dừng với 8 bụng sóng. Tần số dao động có giá trị là
  • (A) 75 Hz
  • (B) 65 Hz
  • (C) 70 Hz
  • (D) 80 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Khi có sóng dừng trên dây thì bước sóng dài nhất là
  • (A) L/2
  • (B) 2L
  • (C) 4L
  • (D) L

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:

  • (A) một nửa bước sóng
  • (B) một bước sóng.
  • (C) hai lần bước sóng
  • (D) một phần tư bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152: Những đặc điểm nào sau đây không thuộc về sóng dừng :
1/ Sóng có các nút và các bụng cốđịnh trong không gian.
2/ Ứng dụng của sóng dừng là xác định vận tốc truyền sóng trên dây.
3/ Điều kiện để có sóng dừng khi hai đầu dây là nút là chiều dài dây phải bằng n lần bước sóng với n là số nút sóng.
4/ Khoảng cách giữa hai bụng sóng bằng nửa lần bước sóng .
  • (A) 1 - 2
  • (B) 2 - 3
  • (C) 3 - 4
  • (D) 2 - 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153: Một ống sáo hở hai đầu tạo sóng dừng cho âm cực đại ở hai đầu sáo, ở giữa có hai nút. Chiều dài ống sáo là 80cm. Bước sóng của âm là :
  • (A) 40cm
  • (B) 80cm
  • (C) 160cm
  • (D) 120cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154: Sóng đừng được hình thành bởi:
  • (A) Sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
  • (B) Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp.
  • (C) Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phuơng
  • (D) Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền khác phuơng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155: Một sợi dây mảnh đàn hồi dài 100cm có hai đầu A, B cố định. Trên dây có một sóng dừng với tần số 60Hz và có nút sóng không kể A và B. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là
  • (A) 25cm; 30m/s
  • (B) 50cm; 30m/s
  • (C) 50cm; 20cm/s
  • (D) 25cm; 20m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Để dây đàn phát ra nghe trầm thì ta phải

  • (A) Làm chùng dây đàn hơn
  • (B) Gảy nhẹ đàn hơn
  • (C) Gảy mạnh hơn
  • (D) Kéo căng dây đàn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Ứng dụng của sóng dừng là

  • (A) Biết được tính chất của sóng
  • (B) Xác định vận tốc truyền sóng
  • (C) xác định tần số sóng
  • (D) Đo lực căng dây

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158: Sóng dừng là trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng là vì:
  • (A) Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng
  • (B) Sóng dừng xuất hiện do sự gặp nhau của các sóng phản xạ
  • (C) Sóng dừng là do sự giao thoa của 2 sóng kết hợp trên cùng 1 phương truyền sóng
  • (D) A,B,C đúng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159: Người ta làm thí nghiệm về sóng dừng âm trong một cái ống dài 0,825m chứa đầy không khí ở áp suất thường. Trong ba trường hợp:

(1) Ống kính bịt kín một đầu; (2) Ống bịt kín hai đầu và (3) ống để hở hai đầu. Cho biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s. Trong các trường hợp trên trường hợp nào sóng dừng âm có tần số thấp nhất, tần số ấy bằng bao nhiêu?
  • (A) Trường hợp (1) f = 100 Hz
  • (B) Trường hợp (1) f = 75 Hz
  • (C) Trường hợp (2) f = 100 Hz
  • (D) Trường hợp (3) f = 125 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Chọn câu trả lời sai. Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn điểm sẽ:

  • (A) Giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng, khi truyền trong không gian.
  • (B) Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng, khi môi trường truyền sóng là một đường thẳng
  • (C) Năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng, khi truyền trên mặt phẳng
  • (D) Luôn không đổi khi môi trường truyền sóng là một đường thẳng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Người ta ném một hòn đá xuống mộtcái ao, tạo thành sóng hai chiều trên mặt nước dạng hình tròn. Nếu tổng năng lượng mỗi giây của sóng này là 1W, tính cường độ của sóng tại một nơi cách chỗ hòn đárơi 2m.

  • (A) 0,08 W/m
  • (B) 1 W/m
  • (C) 10 W/m
  • (D) 0,02W/m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Khi biên độ của sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền thay đổi bao nhiêu lần?

  • (A) Giảm 1/4
  • (B) Giảm 1/2
  • (C) Không Thay đổi
  • (D) Tăng 4 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của sóng:

  • (A) Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
  • (B) Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
  • (C) Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng được bảo toàn.
  • (D) Khi sóng truyền từ một nguonf điểm trong không gian, năng lượng sóng tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Người ta ném một hòn đá xuống mộtcái ao, tạo thành sóng hai chiều trên mặt nước dạng hình tròn. Nếu tổng năng lượng mỗi giây của sóng này là 1W, tính cường độ của sóng tại một nơi cách chỗ hòn đárơi 2m.

  • (A) 0,08 W/m
  • (B) 1 W/m
  • (C) 10 W/m
  • (D) 0,02W/m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Điều nào đúng khi nói về năng lượng sóng?

  • (A) Trong quá trình truyền sóng thì năng lượng sóng không truyền đi vì nó là đại lượng bảo toàn
  • (B) Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
  • (C) Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ bình phương với quãng đường truyền sóng
  • (D) Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của sóng cơ học ?
  • (A) Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng.
  • (B) Năng lượng sóng luôn luôn không đổi trong quá trình truyền sóng.
  • (C) Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quãng đường truyền sóng.
  • (D) Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Điều nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của sóng?

  • (A) Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
  • (B) Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng
  • (C) Khi sóng tuyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng.
  • (D) Cả A, B và C đều đúng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168: Điều nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của sóng?
  • (A) Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng vẫn không truyền đi vì nó là đại lượng bảo toàn
  • (B) Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
  • (C) Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm với bình phương quãng đường truyền sóng
  • (D) Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169: Sóng ngang được truyền trong các môi trường nào trong các môi trường dưới đây:
  • (A) Rắn và lỏng
  • (B) Rán trên mặt môi trường lỏng
  • (C) Lỏng và khí
  • (D) Khí và rắn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170: Điều nào sau đay là đúng khi nói về phương dao động của sóng dọc
  • (A) Nằm theo phương ngang
  • (B) Nằm theo phương thẳng đứng
  • (C) Trùng với phương truyền sóng
  • (D) Vuông góc với phương truyền sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang?

  • (A) Nằm theo phương sóng ngang
  • (B) Vuông góc với phương truyền sóng
  • (C) Nằm theo phương thẳng đứng
  • (D) Trùng với phương truyền sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172: Chọn dữ kiện đúng nhất trong các dữ kiện sau điền vào chỗ trống:
Sóng cơ học là quá trình truyền .............. trong một môi trường vật chất theo thời gian.
  • (A) Dao động
  • (B) Các phần tử vật chất.
  • (C) Năng lượng
  • (D) A hoặc C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Chọn phát biểu đúng trong các lời phát biểu dưới đây:

  • (A) Chu kỳ chung của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kỳ dao động của sóng.
  • (B) Đại lượng nghịch đảo của chu kỳ gọi là tần số góc của sóng.
  • (C) Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc góc của sóng.
  • (D) Biên độ dao động của sóng luôn bằng một hằng số.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?

  • (A) Sóng cơ học là sự lan truyền các phần tử vật chất theo thời gian.
  • (B) Sóng cơ học là sự lan truyền của các dao động theo ghời gian trong một môi trường vật chất.
  • (C) Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
  • (D) Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao đọng theo thời gian trong một môi trường vật chất.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175: Một sóng cơ học truyền trong một môi trường, tính chất nào dưới đây độc lập với các tính chất khác
  • (A) Vận tốc truyền
  • (B) Bước sóng
  • (C) Tần số
  • (D) tất cả đều phụ thuộc nhau

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Cả ánh sáng và sóng âm đều có thể truyền đi trong chân không.
  • (B) Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng ngang
  • (C) Sóng âm trong không khí là sóng dọc, trong khi sóng ánh sáng là sóng ngang.
  • (D) Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Hai sóng kết hợp là hai sóng

  • (A) Có chu kì bằng nhau
  • (B) Có bước sóng bằng nhau
  • (C) Có tần số gần bằng nhau
  • (D) Có tần số bằng nhau và độ lệch pha không đổi

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178: Sóng dọc là sóng:
  • (A) được truyền đi theo phương thẳng đứng
  • (B) có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
  • (C) có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
  • (D) được truyền đi theo phương ngang.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sự phản xạ của sóng?

  • (A) Sóng phản xạ luôn luôn có cùng vận tốc truyền với sóng tới nhưng ngược hướng
  • (B) Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới
  • (C) Sóng phản xạ luôn luôn có cùng pha với sóng tới
  • (D) Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu của phương trình sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường

  • (A) Truyền sóng đi với vận tốc hữu hạn
  • (B) Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường
  • (C) Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng
  • (D) Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181: Trong các yếu tố kể sau, vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào yếu tố nào:
I. Biên độ của sóng
II. Tần số của sóng
III. Bản chất của môi trường
Hãy chọn đáp án đúng
  • (A) I
  • (B) II
  • (C) Cả III và I
  • (D) Cả I và II

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182: Vận tôc truyền sóng của môi trường phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây:
  • (A) Tần số của sóng
  • (B) Độ mạnh của sóng
  • (C) Biên độ của sóng
  • (D) Bản chất của môi trường

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183: (I) Khi sóng truyền qua, các phần tử vật chất của môi trường đều dao động với cuàng một tần số bằng tần số của nguồn phát sóng.
(II) dao động của các phần tử vật chất của môi trường khi sóng truyền qua dao động cưỡng bức .
  • (A) Phát biểu I đúng. Phát biểu II đúng. Hai phát biểu có tương quan
  • (B) Phát biểu I đúng. Phát biểu II đúng. Hai phát biểu không tương quan
  • (C) Phát biểu I đúng. Phát biểu II sai
  • (D) Phát biểu I sai, Phát biểu II đúng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184: (I) Sóng âm không truyền được trong chân không.
(II) Sóng cơ học lan truyền trong một môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi trường.
  • (A) Phát biểu I đúng. Phát biểu II đúng. Hai phát biểu có tương quan
  • (B) Phát biểu I đúng. Phát biểu II đúng. Hai phát biểu không tương quan
  • (C) Phát biểu I đúng. Phát biểu II sai
  • (D) Phát biểu I sai, Phát biểu II đúng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185: Sóng dọc được truyền trong các môi trường nào là dúng trong các môi trường dưới đây:
  • (A) Rắn và lỏng
  • (B) Lỏng và khí
  • (C) Khí và rắn
  • (D) Rắn, lỏng và khí

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra người ta cần làm

  • (A) Gảy đàn nhẹ hơn
  • (B) Chùng thêm dây đàn
  • (C) Căng thêm dây đàn
  • (D) Gảy đàn mạnh hơn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187: Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trongnước trên cùng một phương truyền âm và dao động ngược pha là:
  • (A) 0,25m
  • (B) 1m
  • (C) 1cm
  • (D) 0,5m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là :
  • (A) 3,0km
  • (B) 75,0m
  • (C) 30,5m
  • (D) 7,5m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189: Trên một đường ray thẳng nối giữathiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tốc 20m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị Pphát ra có tần số 1136Hz, vận tốc âm trong không khí là 340m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là
  • (A) 1215Hz
  • (B) 1225Hz
  • (C) 1073Hz
  • (D) 1207Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong nước và trong không khí với vận tốc là 1452m/s và 330m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ là:
  • (A) giảm 4,4 lần
  • (B) giảm 4 lần
  • (C) tăng 4,4 lần
  • (D) tăng 4 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Trên một sơi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có ba điểm khác đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là:

  • (A) 60m/s
  • (B) 80m/s
  • (C) 40m/s
  • (D) 100m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

(I) Trong các phòng cách âm, tường nhà xây bằng gạch rỗng hai lớp, ở giữa là một lớp xốp, điều này đảm bảo cho căn phòng cách âm tốt với bên ngoài.

Vì (II) xốp truyền âm rất kém

  • (A) Phát biểu I đúng. Phát biểu II đúng. Hai phát biểu có tương quan
  • (B) Phát biểu I đúng. Phát biểu II đúng. Hai phát biểu không tương quan
  • (C) Phát biểu I đúng. Phát biểu II sai
  • (D) Phát biểu I sai, Phát biểu II đúng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193: Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm có thể giúp ta phân biệt được hai âm loại nào trong các loại được liệt kê sau đây:
  • (A) Có cùng biên độ được phát ra trước, sau bởi cùng một nhạc cụ
  • (B) Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
  • (C) Có cùng tần số phát ra trước, sau bởi cùng một nhạc cụ
  • (D) Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau:

  • (A) Cùng tần số
  • (B) Cùng biên độ
  • (C) Cùng bước sóng trong một môi trường
  • (D) Cả A và B

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Điều nào sau đây là đúng khi nói về những đặc trưng sinh lý của âm?

  • (A) Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.
  • (B) âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm
  • (C) Độ to của âm phụ thuộc và biên độ hay mức cường độ âm
  • (D) Cả A, B và C đều đúng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Điều nào sau đây là đúng khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm ?

  • (A) Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí
  • (B) Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.
  • (C) Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường
  • (D) Cả A và C đều đúng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?

  • (A) Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn lỏng hoặc khí
  • (B) Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200Hz đến 16000 Hz
  • (C) Sóng âm không truyền được trong chân không
  • (D) Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Tính chất nào sau đây của sóng âm chịu ảnh hưởng khi nhiệt độ thay đổi ?

  • (A) Bước sóng
  • (B) Tần số
  • (C) Biên độ
  • (D) Cường độ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199: Sóng siêu âm
  • (A) có thể nghe được bởi tai người bình thường
  • (B) có thể nghe được nhờ máy trợ thính thông thường.
  • (C) Không thể nghe được.
  • (D) Có thể nghe được nhờ micro

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200: Các đại lượng đặc trưng của sóng được liên hệ bởi các công thức
  • (A) $$v= \lambda T = \frac{\lambda}{f}$$
  • (B) $$\lambda T = vf$$
  • (C) $$\lambda = \frac{v}{T} = vf$$
  • (D) $$\lambda = vT = \frac{v}{f}$$

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO song am

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT