Đánh Giá Năng Lực - Con lắc đơn

Taluma

500 Lượt tải

Đánh Giá Năng Lực - Con lắc đơn. Đánh Giá Năng Lực - Con lắc đơn
Để download tài liệu Đánh Giá Năng Lực - Con lắc đơn các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: con lac don-56129-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: con lac don


Đánh Giá Năng Lực - Con lắc đơn

Câu 1:

Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là

  • (A) 1,5 s
  • (B) 1,0 s
  • (C) 2,5 s
  • (D) 2,0 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn. Khi đo chiều dài con lắc bằng một thước có chia độ đến milimet, kết quả đo 3 lần chiều dài sợi dây đều cho cùng một kết quả là 2,345m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là:

  • (A)  L = (2,345 ± 0,0005) m.
  • (B)  L = (2,345 ± 0,001) m.
  • (C)  L = (2345 ± 0,001) mm.
  • (D)  L = (2,345 ± 0,005) m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ góc 0,02 rad. Tốc độ của con lắc khi dây treo thẳng đứng là:

  • (A) 10 m/s
  • (B) 10 cm/s
  • (C) 4 m/s
  • (D) 4 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là:

  • (A) 2,2 s
  • (B) 1 s
  • (C) 2 s
  • (D) 0,5 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( αo < 15°). Ý nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc?

  • (A) Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc
  • (B) Chu kì phụ thuộc biên độ dao động
  • (C) Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc.
  • (D) Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài l là 2 s thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 2l là:

  • (A) 2 s
  • (B)  2 s
  • (C)  4 s
  • (D)  22 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ dài 1 m, dao động điều hoà với biên độ góc 0,2 rad trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc và có độ lớn 1T. lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Tính suất điện động cực đại xuất hiện trên thanh treo con lắc:

  • (A)   0,22 V
  • (B) 0,32 V
  • (C) 0,63 V
  • (D) 0,45 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Hai con lắc đơn với tần số góc dao động điều hòa lần lượt là 10π/9 rad/s và 10π/8 rad/s) được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Tìm khoảng thời gian kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau lần thứ 2014.

  • (A)   7,20 s.
  • (B)   0,424 s.              
  • (C)   8,12 s.                   
  • (D)   2,36 s.                   

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ:

  • (A) tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
  • (B) không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
  • (C) giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
  • (D) tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi:

  • (A) thay đổi khối lượng của con lắc.
  • (B) Đưa con lắc lên độ cao h so với mặt đất
  • (C) thay đổi gia tốc trọng trường.
  • (D) thay đổi chiều dài con lắc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là:

  • (A) 0,5 s
  • (B) 1,5 s
  • (C) 1 s
  • (D) 2 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Một con lắc đơn treo vào đầu một sợi dây mảnh bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D. Khi dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là T. Bỏ qua mọi ma sát, khi dao động nhỏ trong một chất khí có khối lượng riêng εD (ε << 1) thì chu kỳ dao động là.

 

  • (A)  T/(1-ε)
  • (B)  T(1-ε/2)
  • (C)  T(1+ε/2)
  • (D)  T/ (1+ε/2)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai

  • (A) Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng.
  • (B) Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
  • (C) Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
  • (D) Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là l1, l2, T1, T2. Biết T2 = 2T1. Hệ thức đúng là:

  • (A)  l2 = 2l1
  • (B)  l2 = 4l1
  • (C)  l1= 4l2
  • (D)  l1= 2l2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ và biên độ của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.

  • (A) Chu kỳ tăng; biên độ tăng.
  • (B) Chu kỳ giảm; biên độ tăng.
  • (C) Chu kỳ giảm biên độ giảm.
  • (D) Chu kỳ tăng; biên độ giảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì T và biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ khác đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với chu kì T’ và biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.

  • (A)  A  A, T  T.
  • (B)  A = A, T  T
  • (C)  A  A, T = T.
  • (D)  A = A, T = T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kì là:

  • (A)  4 s
  • (B)  42 s
  • (C)  22 s
  • (D)  2 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?

  • (A) Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây
  • (B) Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
  • (C) Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
  • (D) Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường một góc 54 độ rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là :

  • (A) 0,50 m/s.
  • (B) 2,87 m/s
  • (C) 3,41 m/s.
  • (D) 0,59 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2,45.10-6 C, vật nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn E = 4,8.104 V/m. Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy g = 9,8 m/s2. Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là:

  • (A) 24,5 g
  • (B) 42 g
  • (C) 4,054 g
  • (D) 12,5 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2,45.10-6 C, vật nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn E = 4,8.104V/m. Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy g = 9,8 m/s2. Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là

  • (A) 24,5 g
  • (B) 42 g
  • (C) 4,054 g
  • (D) 12,5 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện q, cùng khối lượng m. Khi không có điện trường chúng dao động điều hòa với chu kỳ T1 = T2. Khi đặt cả hai con lắc trong cùng một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E nằm ngang thì độ dãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động với chu kỳ 5/6 s. Chu kỳ dao dộng của con lắc lò xo trong điện trường đều là:

  • (A) 5/6 s
  • (B) 1,2 s
  • (C) 1 s
  • (D) 1,44 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m, m = 200g, lấy g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát, kéo dây treo để con lắc lệch góc α = 60° so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây là 4 N thì vận tốc của vật có độ lớn là:

  • (A) 5 m/s
  • (B) 4 m/s
  • (C) 3 m/s
  • (D) 2 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Một con lắc đơn mà quả cầu có khối lượng 0,5kg dao động nhỏ với chu kỳ 0,4π (s) tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Biết li độ góc cực đại là 0,15 rad. Tính cơ năng dao động.

  • (A) 25 mJ
  • (B) 4 mJ
  • (C) 22,5 mJ
  • (D) 30 mJ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Truyền cho quả nặng của con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng một vận tốc v0 = 1/3 m/s theo phương ngang thì nó dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 6°. Lấy. Chu kỳ dao động của con lắc bằng:

  • (A) 30 s
  • (B) 2,86 s
  • (C) 2 s
  • (D) 2,6 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả nặng của con lắc được tích điện q1 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 1,6s. Khi quả nặng của con lắc được tích điện q2 = - q1 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,5s. Khi quả nặng của con lắc không mang điện thì chu kì dao động điều hòa của con con lắc là:

  • (A) 1,91 s
  • (B) 2,61 s
  • (C) 2,78 s
  • (D) 2,84 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m = 200g, chiều dài l = 100 cm đang thực hiện dao động điều hòa. Biết gia tốc của vật nhỏ ở vị trí biên độ có độ lớn gấp 10 lần độ lớn gia tốc của nó khi qua vị trí cân bằng. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là:

  • (A) 5/2 cm
  • (B) 10/3 cm
  • (C) 5 cm
  • (D) 10 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, chiều dài l = 50 cm. Từ vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 1 m/s theo phương nằm ngang. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là:

  • (A) 3N
  • (B) 2,4N
  • (C) 6N
  • (D) 4N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

 Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm dao động tại nơi có g = 10 m/s2. Biết rằng lực căng dây của dây treo có giá trị cực đại gấp 4 lần giá trị cực tiểu. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, bỏ qua lực cản. Tốc độ của vật nặng tại thời điểm động năng bằng thế năng là:

  • (A)  1 m/s
  • (B)  π m/s
  • (C)  2 m/s
  • (D)  2π/3 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên trên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là 3s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều cũng với gia tốc có độ lớn là a thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 4s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là:

  • (A) 3,4 s
  • (B) 3,5 s
  • (C) 2,4 s
  • (D) 5 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính:

  • (A)  T=12πgl
  • (B)  T=12πlg
  • (C)  T=2πgl
  • (D)  T=2πlg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:

  • (A) Gia tốc trọng trường
  • (B) Căn bậc hai gia tốc trọng trường
  • (C) Chiều dài con lắc
  • (D) Căn bậc hai chiều dài con lắc

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào:

  • (A) Khối lượng riêng của con lắc
  • (B) Tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc
  • (C) Trọng lượng của con lắc
  • (D) Khối lượng của con lắc

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Một con lắc đơn dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 2 lần thì tần số dao động của con lắc đơn là:

  • (A)  f2
  • (B)  f2
  • (C) f
  • (D)  2f

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Cho một bộ thí nghiệm khảo sát dao động của con lắc đơn như hình bên. Tên các thiết bị trong bộ thí nghiệm đó là

Cho một bộ thí nghiệm khảo sát dao động của con lắc đơn như hình bên Tên các thiết bị trong bộ thí nghiệm đó là (ảnh 1)

  • (A) 5- dây treo; 6- quả cầu; 7- cổng quang điện hồng ngoại; 8- đồng hồ đo thời gian hiện số; 9- thanh ke
  • (B) 5- dây treo; 6- quả cầu; 7- cổng quang điện hồng ngoại; 4- đồng hồ đo thời gian hiện số; 9- thanh ke
  • (C) 5- dây treo; 6- quả cầu; 7- cổng quang điện hồng ngoại, 8– thanh ke, 9- đồng hồ đo thời gian hiện số
  • (D) 5- quả cầu, 6- dây treo, 7- cổng quang điện hồng ngoại, 8- đồng hồ đo thời gian hiện số, 9- thanh ke

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, dây treo dài l. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α0 rồi thả cho vật dao động. Biểu thức xác định vận tốc tại vị trí α bất kì là:

  • (A)  vα=±glcosα-cosα0
  • (B)  vα=±2glcosα-cosα0
  • (C)  vα=±glcosα0-cosα
  • (D)  vα=±2glcosα0-cosα

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biểu thức tính vận tốc ở li độ α là:

  • (A)  vα=±glα02-α2
  • (B)  vα=±2glα02-α2
  • (C)  vα=±2glα2-α02
  • (D)  vα=±glα2-α02

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, dây treo dài l. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α0 rồi thả cho vật dao động. Biểu thức xác định lực căng dây tại vị trí α bất kì là:

  • (A)  T=mgcosα-cosα0
  • (B)  T=mgcosα0-cosα
  • (C)  T=mg3cosα-2cosα0
  • (D)  T=mg3cosα0-2cosα

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng ?

  • (A) Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc
  • (B) Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật
  • (C) Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật
  • (D) Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ của vật

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Chọn phát biểu sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)

  • (A) Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về VTCB là chuyển động nhanh dần
  • (B) Với dao động nhỏ và bỏ qua lực cản thì dao động của con lắc là dao động điều hòa
  • (C) Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
  • (D) Khi vật nặng đi qua VTCB thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây treo

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về con lắc đơn, ở nhiệt độ không đổi thì:

  • (A) Đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy chậm
  • (B) Đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy nhanh
  • (C) Đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy nhanh
  • (D) Đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy chậm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Một con lắc đơn đang dao động điều hoà. Chọn phát biểu đúng?

  • (A) Nhiệt độ giảm thì tần số sẽ tăng
  • (B) Nhiệt độ giảm chu kỳ tăng theo
  • (C) Nhiệt độ tăng con lắc sẽ đi nhanh
  • (D)  Nhiệt độ giảm dẫn tới tần số giảm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Một đồng hồ quả lắc được coi như một con lắc đơn chạy đúng giờ tại một địa điểm trên mặt đất. Khi nhiệt độ môi trường giảm thì đồng hồ

  • (A) không chạy nữa
  • (B) chạy như lúc chưa tăng nhiệt độ
  • (C) chạy nhanh
  • (D) chạy chậm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Một con lắc đơn dao động với phương trình s=2cos2πt (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc là

  • (A) 2πHz
  • (B) πHz
  • (C) 2Hz
  • (D) 1Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:

  • (A)  mglα02
  • (B)  14mglα02
  • (C)  12mglα02
  • (D)  2mglα02

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g=π2 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là :

  • (A) 1s
  • (B) 0,5s
  • (C) 1,6s
  • (D) 2s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2s, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kì:

  • (A) 4s
  • (B) 2s
  • (C)  22s
  • (D)  2s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Tại một nơi xác định, hai con lắc đơn có độ dài l1 và l2, dao động điều hoà với chu kì tương ứng T1 và T2. Tỉ số T1T2 bằng:

  • (A)  l2l1
  • (B)  l2l1
  • (C)  l1l2
  • (D)  l1l2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Con lắc đơn dao động điều hòa có s0 = 4cm, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Biết chiều dài của dây là l = 1m. Hãy viết phương trình dao động biết lúc t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương?

  • (A)  s=4cos10πt+π2cm
  • (B)  s=4cosπt-π2cm
  • (C)  s=4cosπt+π2cm
  • (D)  s=4cos10πt-π2cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s=2cos2πt+π8, t tính theo đơn vị giây. Tại thời điểm t = 0,125s thì pha dao động của con lắc là :

  • (A) 2πrad
  • (B)  3π8rad
  • (C)  π4rad
  • (D)  π8rad

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì dao động T = 2s. Lấy g = 10m/s2, π2=10. Viết phương trình dao động của con lắc biết rằng tại thời điểm ban đầu, vật có li độ góc α= 0,05rad và vận tốc v = 15,7 cm/s.

  • (A)  s=5cosπt-π4cm
  • (B)  s=5cosπt+π4cm
  • (C)  s=52cosπt-π4cm
  • (D)  s=52cosπt+π4cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100g, chiều dài dây l = 40cm. Kéo vật lệch khỏi VTCB để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300 rồi buông tay. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi qua vị trí góc α=150 có độ lớn là:

  • (A) 0,266m/s
  • (B) 0,466m/s
  • (C) 0,632m/s
  • (D) 0,894m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi có g = 10m/s2, chiều dài dây treo là l = 0,9 m với biên độ góc α0 =  0,2 rad/s thì khi đi qua vị trí có li độ góc α02 vận tốc có độ lớn là:

  • (A)  103 cm/s
  • (B)  303 cm/s
  • (C)  302 cm/s
  • (D) 30cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 160g, chiều dài dây l = 80cm. Kéo vật lệch khỏi VTCB để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300 rồi buông tay. Lấy g = 10m/s2. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí cao nhất là :

  • (A)  435N
  • (B)  32N
  • (C) 0,5N
  • (D) 0,2N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8m/s2. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ:

  • (A)  4,8.10-3J
  • (B)  5,8.10-3J
  • (C)  3,8.10-3J
  • (D)  6,8.10-3J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Tại cùng một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 với chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1 = 0,3sT2 = 0,4s. Chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài l3 = l1 + l2 là:

  • (A) 1,2 s
  • (B) 0,5 s
  • (C) 0,7 s
  • (D) 0,1 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian t thực hiện được 40 dao động. Nếu tăng chiều dài dây của dây treo thêm 19 cm, thì cũng trong khoảng thời gian trên con lắc chỉ thực hiện được 36 dao động. Chiều dài lúc đầu của con lắc là:

  • (A) l=81cm
  • (B) l=36cm
  • (C) l=19cm
  • (D) l=64cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1.02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là ?

  • (A)  9,6
  • (B)  5,6
  • (C)  6,6
  • (D)  3,3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 có cosα0 = 0,986. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc α thì lực căng dây bằng trọng lực của vật. Giá trị cosα bằng:

  • (A) cosα = 0,99
  • (B)  cosα = 23
  • (C) cosα = 1
  • (D) cosα = 0,98

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5o. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc α0. Giá trị của α0 bằng:

  • (A)  2,5
  • (B)  3,5
  • (C)  10
  • (D)  7,1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 1 m thực hiện 10 dao động mất 20s. Lấy π = 3,14 . Gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là:

  • (A)  g  9,86 m/s2
  • (B)  g  9,95 m/s2
  • (C)  g  9, 75 m/s2
  • (D)  g  10 m/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Tại cùng một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 với chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1 = 0,3 sT2 = 0,4 s. Chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài l3 = l1 + l2 là:

  • (A) 1,2 s
  • (B) 0,5 s
  • (C) 0,7 s
  • (D) 0,1 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian t thực hiện được 40 dao động. Nếu tăng chiều dài dây của dây treo thêm 19 cm, thì cũng trong khoảng thời gian trên con lắc chỉ thực hiện được 36 dao động. Chiều dài lúc đầu của con lắc là:

  • (A) l=81cm
  • (B) l=36cm
  • (C) l=19cm
  • (D) l=64cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian t thực hiện được 40 dao động. Nếu tăng chiều dài dây của dây treo thêm 19 cm, thì cũng trong khoảng thời gian trên con lắc chỉ thực hiện được 36 dao động. Chiều dài lúc đầu của con lắc là:

  • (A) l=81cm
  • (B) l=36cm
  • (C) l=19cm
  • (D) l=64cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 90 dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm t0, vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,502,5πcm. Lấy g=10m/s2. Tốc độ của vật ở thời điểm t0 bằng

  • (A) 43cm/s
  • (B) 25cm/s
  • (C) 31cm/s
  • (D) 37cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với chu kì T1. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g=π2=10m/s2. Khi vật đi qua vị trí cân bằng dây treo bị vướng đinh tại vị trí 0,5l và con lắc tiếp tục dao động. Xác định chu kì dao động của con lắc đơn khi này?

  • (A)  T=12T1-T2
  • (B)  T=12T1+T2
  • (C)  T=T2
  • (D)  T=T12

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 có cosα0 = 0,97. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc α thì lực căng dây bằng trọng lực của vật. Giá trị cosα bằng:

  • (A) cosα = 0,99
  • (B)  cosα=23
  • (C) cosα = 1
  • (D) cosα = 0,98

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1.01 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là ?

  • (A)  9,6
  • (B)  5,6
  • (C)  6,6
  • (D)  3,3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng:

  • (A)  α03
  • (B)  α02
  • (C)  -α02
  • (D) . α 0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài: s=2cos2πt+π3cm, tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s2. Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là:

  • (A) 1,006
  • (B) 1,01
  • (C) 0,95
  • (D) 1,08

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, và vật có khối lượng 150 g, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g=π2=10m/s2. Tại vị trí cân bằng người ta truyền cho con lắc vận tốc 13m/s theo phương vuông góc với sợi dây. Lực căng cực đại và cực tiểu của dây treo trong quá trình con lắc dao động là:

  • (A)  Tmax=1,156N; Tmin=1,149N
  • (B)  Tmax=1,516N; Tmin=1,149N
  • (C)  Tmax=1,516N; Tmin=1,491N
  • (D)  Tmax=1,156N; Tmin=1,491N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T’ bằng:

  • (A)  T2
  • (B)  T2
  • (C)  2T
  • (D) 2T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 50 cm và vật nhỏ có khối lượng m = 0,01 kg mang điện tích q = +5.10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà véctơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g=π2=10m/s2; π = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là:

  • (A) 1,25s
  • (B) 1,15s
  • (C) 1,40s
  • (D) 0,58s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Một đồng hồ quả lắc chỉ đúng giờ vào mùa nóng và khi nhiệt độ trung bình là 320C . Con lắc đồng hồ có thể xem là con lắc đơn và có chiều dài ở 00Cl0 = 1m. Hệ số nở dài của con lắc là α=2.105K1. Vào mùa lạnh nhiệt độ trung bình là 170C, hỏi đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau 12h.

  • (A) Nhanh 6,48s
  • (B) Chậm 6,48s
  • (C) Chậm 5,64s
  • (D) Nhanh 5,64s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Người ta đưa đồng hồ quả lắc từ Trái Đất lên Mặt Trăng. Biết rằng gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng nhỏ hơn trên Trái Đất 6 lần. Chu kì dao động của con lắc sẽ thay đổi như thế nào? Coi rằng nhiệt độ ở Mặt Trăng và Trái Đất là như nhau.

  • (A) giảm 1,56 lần
  • (B) tăng 2,45 lần
  • (C) giảm 4,25 lần
  • (D) tăng 1,45 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

(Câu 36 Đề thi ĐH 2014 – Mã đề 319): Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là

  • (A)  α = 0,1cos(20πt-0,79) rad
  • (B)   α = 0,1cos(10πt+0,79) rad
  • (C)   α = 0,1cos(20πt+0,79) rad
  • (D)   α = 0,1cos(10πt-0,79) rad

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

(Câu 34 Đề thi THPT QG 2015 – Mã đề 138): Tại nơi có g = 9,8m/s2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m đang dao đông điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05rad vật nhỏ của con lắc có tốc độ là:

  • (A)      2,7 cm/s
  • (B) 27,1 cm/s
  • (C) 1,6 cm/s
  • (D) 15,7 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

(Câu 7 Đề thi THPT QG 2016 – Mã đề 536): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là

  • (A) 2πlg
  • (B)  2πgl
  • (C) 12πlg
  • (D)  12πgl

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

(Câu 27 Đề thi Minh họa 2017): Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5o. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc α0. Giá trị của α0 bằng

  • (A) 7,1 o
  • (B) 10 o
  • (C) 3,5 o
  • (D) 2,5 o

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

(Câu 27 Đề thi Thử nghiệm 2017): Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 90 dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm t0, vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,50 và 2,5π cm. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật ở thời điểm t0 bằng

  • (A) 37 cm/s
  • (B) 31 cm/s
  • (C) 25 cm/s
  • (D) 43 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

(Câu 27 Đề thi Tham khảo 2017): Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc −90 rồi thả nhẹ vào lúc t = 0. Phương trình dao động của vật là

  • (A) s = 5cos(πt + π) (cm).
  • (B) s = 5cos2πt (cm)
  • (C) s = 5πcos(πt + π) (cm).
  • (D) s = 5πcos2πt (cm).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

(Câu 31 Đề thi THPT QG 2017 – Mã đề 201): Ở một nơi trên Trái Đất, hai con ỉắc đơn có cùng chiều dài đang đao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1 . Giá trị của m1

  • (A) 720 g
  • (B) 400 g
  • (C) 480 g
  • (D) 600 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

(Câu 34 Đề thi THPT QG 2017 – Mã đề 201): Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chỉều dài con lắc là 119 ± 1 (cm), chu ki dao động nhỏ của nó ỉà 2,20 ± 0,01 (s), Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tạí nơi làm thí nghiệm là

  • (A) g = 9,7 ± 0,1 (m/s 2)
  • (B) g = 9,8 ± 0,1 (m/s 2)
  • (C) g = 9,7 ± 0,2 (m/s 2)
  • (D) g = 9,8 ± 0,2 (m/s 2)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

(Câu 34 Đề thi THPT QG 2017 – Mã đề 202): Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

  • (A) g = 9,7 ± 0,1 (m/s 2)
  • (B) g = 9,7 ± 0,2 (m/s 2)
  • (C) g = 9,8 ± 0,1 (m/s 2)
  • (D) g = 9,8 ± 0,2 (m/s 2)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

(Câu 35 Đề thi THPT QG 2017 – Mã đề 202): Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi ℓ1 , so1 , F1 và ℓ2 , so2 , F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất

và của con lắc thứ hai. Biết 3ℓ2 = 2ℓ1 , 2s02 = 3s01 Tỉ số F1F2  bằng 

  • (A)  49
  • (B)  32
  • (C)  94
  • (D)  23

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

(Câu 28 Đề thi THPT QG 2017 – Mã đề 203): Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,02 (s). Lấy 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

  • (A) 9,8 ± 0,3 (m/s 2)
  • (B) 9,8 ± 0,2 (m/s 2)
  • (C) 9,7 ± 0,2 (m/s 2).
  • (D) 9,7 ± 0,3 (m/s 2)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

(Câu 38 Đề thi THPT QG 2017 – Mã đề 203): 

Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28 m và α1 = α2 = 4o. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là

  • (A) 2,26 s
  • (B) 2,61 s
  • (C) 1,60 s
  • (D) 2,77 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

(Câu 3 Đề thi THPT QG 2017 – Mã đề 204): Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là         

  • (A)  2πlg
  • (B) 12πlg
  • (C)  12πgl
  • (D) 2πgl

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

(Câu 17 Đề thi THPT QG 2017 – Mã đề 204): Một con lắc đơn chiều dài ℓ đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức 1LC  có cùng đơn vị với biểu thức

  • (A)  lg
  • (B)  gl
  • (C)  gl
  • (D)  1gl

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

(Câu 36 Đề thi THPT QG 2017 – Mã đề 204): Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 119 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,02 (s). Lấy 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

  • (A) g = 9,8 ± 0,2 (m/s 2).
  • (B) g = 9,8 ± 0,3 (m/s 2).
  • (C) g = 9,7 ± 0,3 (m/s 2)
  • (D) g = 9,7 ± 0,2 (m/s 2).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

(Câu 17 Đề thi THPT QG 2018 – Mã đề 203): Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc này là

  • (A) 2 Hz
  • (B) 4 π Hz
  • (C) 0,5 Hz
  • (D) 0,5 π Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

(Câu 15 Đề thi Minh họa 2019): Một con lắc đơn dao động với phương trình  (t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc là 

  • (A) 1 Hz
  • (B) 2 Hz
  • (C)   Hz
  • (D) Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

(Câu 14 Đề thi THPT QG 2019 – Mã đề 206): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s. Nếu chiều dài con lắc giảm đi 4 lần thi chu kì dao động của con lắc lúc này là:

  • (A) 1s
  • (B) 4s
  • (C) 0,5s
  • (D) 8s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

(Câu 40 Đề thi THPT QG 2019 – Mã đề 206): Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng giao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 8o và có chu kí tương ứng là  và . Giá trị của  là

  • (A) 1,974 s
  • (B) 1,895 s
  • (C) 1,645 s
  • (D) 2,274 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

(Câu 22 Đề thi THPT QG 2019 – Mã đề 213): Tại một nơi trên mặt đất có  Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Chiều dài con lắc đơn là

  • (A) 40 cm
  • (B) 100 cm
  • (C) 25 cm
  • (D) 50 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

(Câu 40 Đề thi THPT QG 2019 – Mã đề 213): Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa một con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ  hai con lắc ở các vị trí dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng có cùng biên độ góc và có chu kì tương ứng là  và . Giá trị của  là

  • (A) 1,895 s 
  • (B) 1,645 s
  • (C) 1,974 s
  • (D) 2,274 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

(Câu 16 Đề thi THPT QG 2019 – Mã đề 223): Tại một nơi trên mặt đất có g = 9,8m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 0,9s, chiều dài của con lắc là

  • (A) 480cm
  • (B) 38cm
  • (C) 20cm
  • (D) 16cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

(Câu 40 Đề thi THPT QG 2019 – Mã đề 223): Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở cùng một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với cùng biên độ góc 8° và chu kỳ tương ứng là T1 và T2 = T1 + 0,25s. Giá trị của T1

  • (A) 1,895s
  • (B) 1,645s
  • (C) 2,274s
  • (D) 1,974s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

(Câu 19 Đề thi THPT QG 2019 – Mã đề 202): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1,2s. Nếu chiều dài con lắc tăng lên 4 lần thì chu kì của dao động điều hòa của con lắc lúc này là

  • (A) 0,6s
  • (B) 4,8s
  • (C) 2,4s
  • (D) 0,3s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Một con lắc đơn dao động nhỏ có chu kì T = 2 s. Tích điện dương cho vật và con lắc dao động trong một điện trường đều có chiều thẳng đứng hướng xuống dưới thì thấy chu kì lúc này T1­= 1,5 s. Nếu đảo chiều điện trường và giữ nguyên độ lớn của điện trường thì chu kì dao động mới T2 bằng

  • (A)  22s
  • (B)  32s
  • (C)  23s
  • (D)  33s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, quả cầu có khối lượng 200 g mang điện tích 2.105C. Con lắc được đặt trong điện trường nằm ngang và có độ lớn là 103V/cm. Lấy g=10m/s2. Từ vị trí cân bằng, đưa con lắc đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 540 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc bằng

  • (A) 0,025 J
  • (B) 0,018 J
  • (C) 0,013 J
  • (D) 0,035 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m mang điện tích dương q và sợi dây nhẹ, không dãn dài l được đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Bỏ qua sức cản không khí. Cho con lắc dao động nhỏ thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Khi duy trì một điện trường đều có cường độ E và hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động nhỏ với chu kì 1 s. Nếu giữ nguyên cường độ điện trường nhưng E có hướng hợp với g góc 600 thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là

  • (A) 1,075 s
  • (B) 0,816 s
  • (C) 1,732 s
  • (D) 0,577 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Một thang máy chuyển động với gia tốc a nhỏ hơn gia tốc trọng trường g tại nơi đặt thang máy. Trong thang máy có một con lắc đơn dao động nhỏ. Chu kì dao động nhỏ của con lắc khi thang máy đứng yên bằng 1,1 lần chu kì của con lắc khi thang máy chuyển động. Vecto gia tốc của thang máy là

  • (A) Hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn 0,21 g
  • (B) Hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn 0,17 g
  • (C) Hướng thẳng đứng xuống dưới và có độ lớn 0,21 g
  • (D) Hướng thẳng đứng xuống dưới và có độ lớn 0,17 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 10 g treo vào sợi dây nhẹ, không dãn, chu kì dao động của con lắc là T. Người ta tích điện cho quả cầu một điện tích 20 μC và đặt con lắc trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5000 V/m. Lấy g=10m/s2. Chu kì dao động của con lắc khi đó là

  • (A)  T2
  • (B) 2T
  • (C)  2T
  • (D) 0,84T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Một con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường đều mà vecto cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới và có độ lớn E=1,5.104V/m. Lấy g=10m/s2. Khối lượng của vật m = 0,01 g. Ban đầu vật nhỏ của con lắc chưa nhiễm điện. Khi quả cầu mang điện tích q = 4.109C thì chu kì dao động của con lắc sẽ:

  • (A) giảm 2,4 lần
  • (B) tăng 2,4 lần
  • (C) giảm 1,6 lần
  • (D) tăng 1,6 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động với tần số 0,25 Hz. Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc bằng một phần ba gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc đơn dao động với chu kì bằng

  • (A)  3s
  • (B) 23s
  • (C)  32s
  • (D)  33s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Một con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường có đường sức hướng thẳng đứng xuống dưới và khi con lắc không mang điện thì chu kì dao động là T, khi con lắc mang điện q1 thì chu kì dao động là T1 = 2T, khi con lắc mang điện q2 thì chu kì dao động là T2 = 0,5T. Tỉ số là

  • (A) 0,75
  • (B) –0,25
  • (C) –0,5
  • (D) –0,75

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe đang chuyển động theo phương ngang. Gọi T là chu kì dao động cùa con lắc khi toa xe chuyển động thẳng đều và T′ là chu kì dao động của con lắc khi toa xe chuyển động có gia tốc a. Với góc α được tính theo công thức tanα=ag, hệ thức liên hệ giữa T và T′ là:

  • (A)  T'=Tcosα
  • (B)  T'=Tcosα
  • (C)  T = Tcosα
  • (D)  T'=Tcosα

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s2 với năng lượng dao động là 150 mJ, gốc thế năng là tại vị trí cân bằng của quả nặng. Đúng lúc vận tốc của con lắc bằng không thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2,5m/s2. Con lắc tiếp tục dao động trong thang máy với năng lượng dao động

  • (A) 150 mJ
  • (B) 129,5 mJ
  • (C) 111,7 mJ
  • (D) 188,3 mJ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Một hòn bi nhỏ có khối lượng m treo dưới một sợi dây và dao động. Nếu hòn bi được tích điện q > 0 và treo trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường E  hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động của nó

  • (A) tăng 12+qEmg lần
  • (B) giảm 12+qEmg lần
  • (C) tăng 1+qEmg lần
  • (D) giảm 1+qEmg lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ dài l = 25 cm, vật có khối lượng m = 10 g và mang điện tích q = 4.104C. Treo con lắc giữa hai bản kim loại phẳng, thẳng đứng, song song cách nhau 22 cm. Đặt giữa hai bản một hiệu điện thế không đổi U = 88 V. Lấy g=10m/s2. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ nhỏ, chu kì dao động điều hòa của con lắc là

  • (A) T = 0,389 s
  • (B) T = 0,659 s
  • (C) T = 0,983 s
  • (D) T = 0,957 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng m = 1 g mang điện tích q = 5,66.10-7 C được treo bằng sợi dây mảnh dài l = 1,40 m trong chân không và trong điện trường đều có phương nằm ngang, có cường độ 100 V/m. Lấy g=9,79m/s2. Ở vị trí cân bằng dây treo tạo với phương thẳng đứng một góc α. Góc α và chu kì dao động của con lắc đơn là

  • (A) α=0,330,T=2,37s
  • (B)  α=300,T=2,21s 
  • (C)  α=200,T=2,21s
  • (D)  α=300,T=2,37s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Quả lắc của đồng hồ coi như con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của con lắc là 2 s. Đặt con lắc vào thang máy đi lên nhanh dần đều từ mặt đất. Biết con lắc đạt độ cao 200 m sao 20 s. Khi đó chu kì dao động điều hòa của con lắc là 

  • (A) 1,80 s
  • (B) 1,91 s
  • (C) 2,10 s
  • (D) 2,20 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Hai con lắc đơn có cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật được coi là các chất điểm, chúng được đặt ở cùng một nơi và trong điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới, gọi T0 là chu kì chưa tích điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích điện là q1q2 thì chu kì trong điện trường tương ứng là T1T2, biết T1=0,8T0 và T2 = 1,2T0. Tỉ số q1q2 là

  • (A)  -8144
  • (B)  4481
  • (C)  8144
  • (D)  4481

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T0 trong chân không. Tại nơi đó, đưa con lắc ra ngoài không khí ở cùng một nhiệt độ thì chu kì của con lắc là T. Biết T khác T0 chỉ do lực đẩy Acsimet của không khí. Gọi tỉ số giữa khối lượng riêng của không khí và khối lượng riêng của chất làm vật nặng là ε. Mối liên hệ giữa T với T0 là

  • (A)  T=T01ε
  • (B)  T=T01+ε
  • (C)  T0=T1ε
  • (D)  T0=T1+ε

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Một con lắc đơn có khối lượng m = 50 g đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 5000 V/m hướng thẳng đứng lên trên. Khi chưa tích điện cho vật chu kì dao động của con lắc là T = 2 s. Sau khi tích điện cho vật thì chu kì dao động của con lắc là T′ = 0,5π s. Lấyg=π2m/s2. Điện tích của vật bằng

  • (A)  4.105 C
  • (B) -4.105 C
  • (C)  6.105 C
  • (D)  6.105 C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Một con lắc đơn gồm một sợi dây mãnh, cách điện có chiều dài l = 1 m, quả nặng có khối lượng 20 g được tích điện q = –1 μC, đặt con lắc đơn trong điện trường đều có các đường sức điện thẳng đứng hướng lên và cường độ 105V/m. Lấy g=10m/s2. Chu kì đao động nhỏ của con lắc đơn là

  • (A) 6,28 s
  • (B) 2,81 s
  • (C) 1,99 s
  • (D) 1,62 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một phần năm trọng lực. Khi điện trường hướng xuống, chu kì dao động của con lắc là T1. Khi điện trường hướng lên thì chu kì dao động của con lắc là

  • (A)  T2=32T1
  • (B)  T2=35T1
  • (C)  T2=23T1
  • (D)  T2=53T1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dn đều với gia tốc có độ lớn ở thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 2,15 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 3,35 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 

  • (A) 2,84 s
  • (B) 1,99 s
  • (C) 2,56 s
  • (D) 3,98 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Một con lắc đơn có m = 100 g, l = 1 m, treo trên trần của một toa xe có thể chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. Khi xe đứng yên, cho con lắc dao động với biên độ nhỏ α0=+40. Khi vật đi đến vị trí có li độ góc α0=+40 thì xe bắt đầu chuyển động với gia tốc a=1m/s2theo chiều dương quy ước. Con lắc đơn vẫn dao động điều hòa. Lấy m/s2. Biên độ dao động và năng lượng dao động mới của con lắc (khi xe chuyển động) là:

  • (A)  1,70;14,490mJ
  • (B)  9,70;14,490mJ
  • (C)  9,70;2,440mJ
  • (D)  1,70;2,440mJ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau, cùng đặt trong một điện trường đều có phương nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện, chu kì dao động của nó là T. Hòn bi của con lắc thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng dây treo của con lắc này tạo với phương thẳng đứng một góc 600. Chu kì dao động nhỏ của con lắc thứ hai là

  • (A) T
  • (B) 0,5T 
  • (C)  2T
  • (D)  T2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Khi vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng m = 100 g và mang điện tích q = 105 C đang dao động điều hòa với biên độ góc α0=60. Khi vật nặng qua vị trí cân bằng thì người ta thiết lập một điện trường đều theo phương thẳng đứng, hướng lên, với cường độ điện trường E = 25 kV/m. Lấy g=10m/s2. Biên độ góc của vật sau đó là

  • (A)  3°
  • (B)  6°
  • (C) 33°
  • (D)  62°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau, vật nặng có cùng khối lượng, cùng đặt trong một điện trường đều có phương nằm ngang, cùng dao động điều hòa với cùng một biên độ góc. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện. Hòn bi của con lắc thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo của nó tạo với phương thẳng đứng một góc bằng 600. Gọi cơ năng toàn phần của con lắc thứ nhất là W1, cơ năng toàn phần của con lắc thứ hai là W2 thì

  • (A)  W1=W22
  • (B)  W1=2W2
  • (C)  W1=W22
  • (D)  W1=W2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, vật nặng có cùng khối nhưng mang điện tích lần lượt là q1, q2. Chúng dao động điều hòa trong điện trường đều E hướng thẳng đứng xuống, tại cùng một nơi xác định, chu kì lần lượt là 0,5 s; 0,3 s . Khi tắt điện trường thì hai con lắc dao động với chu kì là 0,4 s. Tỉ số q1q2  là

  • (A)  81175
  • (B)  79
  • (C)  17581
  • (D)  97

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, vật nặng có khối lượng m=1003 g, tích điện q = 105 C. Treo con lắc đơn trong một điện trường đều có phương vuông góc với vecto  và độ lớn E=105V/m. Kéo vật theo chiều của vecto cường độ điện trường sao cho góc tạo bởi giữa dây treo và vecto g750 thả nhẹ để vật chuyển động. Lấy g=10m/s2. Lực căng cực đại của dây treo là:

  • (A) 3,17 N
  • (B) 2,14 N
  • (C) 1,54 N
  • (D) 5,54 N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Một con lắc đơn có khối lượng quả cầu bằng 200 g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kì T0, tại một nơi có gia tốc g=10m/s2, tích điện cho quả cầu q = 4.104 C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì thấy chu kì của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vecto cường độ điện trường có

  • (A) chiều hướng xuống và E=7,5.103V/m.
  • (B) chiều hướng lên và E=7,5.103V/m.
  • (C) chiều hướng xuống và E=3,75.103V/m.
  • (D) chiều hướng lên và E=3,75.103V/m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào:

  • (A) Khối lượng riêng của con lắc
  • (B) Tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc
  • (C) Khối lượng của con lắc
  • (D) Trọng lượng của con lắc

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g=π2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là :

  • (A) 1s
  • (B) 0,5s
  • (C) 1,6s
  • (D) 2s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Tại một nơi  xác định, hai con lắc đơn có độ dài l1 và l2, dao động điều hoà với tần số tương ứng f1 và f2. Tỉ số f1f2 bằng:

  • (A)  l2l1
  • (B)  l2l1
  • (C)  l1l2
  • (D) l1l2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2s, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kì:

  • (A) 4 s
  • (B) 2 s
  • (C)  22s
  • (D) 2s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 1 m thực hiện 10 dao động mất 20s. Lấyπ=3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là:

  • (A)  g  9,86 m/s2
  • (B)  g 9,95 m/s2
  • (C)  g 9, 75 m/s2
  • (D) g10 m/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Con lắc đơn có chiều dài , trong khoảng thời gian Δt thực hiện được 40 dao động. Nếu tăng chiều dài dây của dây treo thêm 19 cm, thì cũng trong khoảng thời gian trên con lắc chỉ thực hiện được 36 dao động. Chiều dài lúc đầu của con lắc là:

  • (A)  l=81cm
  • (B)  l=36cm
  • (C)  l=19cm
  • (D) l=64cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trườngg=π2 m/s2. Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc −90 rồi thả nhẹ . Bỏ qua lực cản của không khí. Con lắc đơn dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian t=0 là lúc vật nhỏ của con lắc chuyển động chậm dần qua vị trí có li độ góc −4,50. Phương trình dao động của vật là

  • (A)  s=5πcosπt+2π3cm
  • (B)  s=5πcosπt2π3cm
  • (C)  s=5cosπt+2π3cm
  • (D) s=5cosπt2π3cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Trong thời gian Δt, một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 10 dao động điều hoà. Nếu tăng chiều dài thêm 36cm thì vẫn trong thời gian Δt nó thực hiện được 8 dao động điều hoà. Chiều dài l có giá trị là

  • (A) 64 cm.
  • (B) 100 cm.
  • (C) 28 cm.
  • (D) 136 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100g, chiều dài dây l = 40cm. Kéo vật lệch khỏi VTCB để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300 rồi buông tay. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi qua vị trí góc α=150  có độ lớn là:

  • (A) 0,266m/s
  • (B) 0,466m/s
  • (C) 0,894m/s
  • (D) 0,632m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ 2s tại nơi có gia tốc rơi tự dog=π2=10m/s2. Vận tốc của con lắc tại vị trí có li độ góc 30 có độ lớn là 28,7cm/s. Biên độ góc của dao động là:

  • (A)  120
  • (B)  60
  • (C)  30
  • (D) 20

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100g, chiều dài dây l = 40cm. Kéo vật lệch khỏi VTCB để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc300 rồi buông tay. Lấy g = 10m/s2. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí cao nhất là :

  • (A)  35N
  • (B) 0,5N
  • (C)  32N
  • (D) 0,2N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 có cosα= 0,97. Khi vật đi qua vị trí có li độ gócα thì lực căng dây bằng trọng lực của vật. Giá trị cosα bằng:

  • (A) cosα=0,99
  • (B) cosα=2/3
  • (C) cosα=1
  • (D) cosα=0,98

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8m/s2. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ:

  • (A) 5,8.10-3J
  • (B) 4,8.10-3J
  • (C) 3,8.10-3J
  • (D) 6,8.10-3J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Con lắc đơn có khối lượng 200g dao động với phương trình s=10sin(2t)cm. Ở thời điểm t=π6s, con lắc có động năng là:

  • (A)  104J
  • (B)  102J
  • (C) 103J
  • (D) 10J

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO con lac don

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT