Đánh Giá Năng Lực - Gen và mã di truyền

Taluma

500 Lượt tải

Đánh Giá Năng Lực - Gen và mã di truyền. Đánh Giá Năng Lực - Gen và mã di truyền
Để download tài liệu Đánh Giá Năng Lực - Gen và mã di truyền các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: gen va ma di truyen-56102-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: gen va ma di truyen


Đánh Giá Năng Lực - Gen và mã di truyền

Câu 1: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là:
  • (A) Mã di truyền.
  • (B) Codon.
  • (C) Anticodon.
  • (D) Gen.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2: Một đoạn gen có trình tự nuclêôtit là 3’AGXTTAGXA5’. Trình tự các nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn Gen trên là:
  • (A) 5’TXGAATXGT3’
  • (B) 5’UXGAAUXGU3’
  • (C) 3’TXGAATXGT5’
  • (D) 5’AGXTTAGXA3’

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3: Mạch thứ nhất của gen có trình tự nuclêôtít là 3’AAAXXAGGGTGX 5’. Tỉ lệ ở mạch thứ 2 của gen là?
  • (A) 1/2
  • (B) 2
  • (C) 1/4
  • (D) 1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4: Gen phân mảnh có đặc tính là:
  • (A) Do các đoạn Okazaki gắn lại.
  • (B) Đoạn mã hóa xen lẫn các đoạn không mã hóa.
  • (C) Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi.
  • (D) Gồm các nuclêôtit không nối liên tục.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5: Đoạn chứa thông tin mã hóa axit amin của gen ở tế bào nhân thực gọi là:
  • (A) Intron
  • (B) Exon
  • (C) Codon
  • (D) Nuclêôtit

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6: Gen của loài sinh vật nào sau đây có cấu trúc phân mảnh
  • (A) Nấm men
  • (B) Xạ khuẩn
  • (C) E.Coli
  • (D) Vi khuẩn lam

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7: Mã di truyền khôngcó đặc điểm nào sau đây?
  • (A) Mã di truyền đặc trưng cho từng loài
  • (B) Mã di truyền có tính thoái hóa.
  • (C) Mã di truyền có tính phổ biến.
  • (D) Mã di truyền là mã bộ 3.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8: Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa là:
  • (A) Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
  • (B) Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
  • (C) Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
  • (D) Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UG

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9: Vùng mã hóa gồm các bộ ba có các đặc điểm:
  • (A) Mang tín hiệu kết thức quá trình dịch mã
  • (B) Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã
  • (C) Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã
  • (D) Mang thông tin mã hóa axit amin

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10: Trong thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm có các phần:
  • (A) Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc
  • (B) Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc
  • (C) Vùng cấu trúc, vùng mã hóa và vùng kết thúc
  • (D) Vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11: Vùng kết thúc của gen cấu trúc có chức năng
  • (A) mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
  • (B) mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
  • (C) mang thông tin mã hoá các axit amin
  • (D) quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12: Mã di truyền là:
  • (A) Số lượng nuclêôtit ở các axit nuclêic mã hóa axit amin
  • (B) Trình tự các nuclêôtit ở các axit nuclêic mã hóa axit amin
  • (C) Thành phần các axit amin quy định tính trạng
  • (D) Toàn bộ các nuclêôtit và các axit amin ở tế bào

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13: Tính phổ biến của mã di truyền được hiểu là
  • (A) các bộ ba được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau.
  • (B) một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
  • (C) nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG.
  • (D) tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14: Đơn phân nào sau đây cấu tạo nên phân tử ADN?
  • (A) Phôtpholipit
  • (B) Nuclêôtit
  • (C) Axit amin
  • (D) Ribônuclêôtit

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15: Đề thi THPT QG – 2021, mã đề 206

Tất cả các sinh vật hiện nay đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính

  • (A) liên tục.
  • (B) đặc hiệu.
  • (C) thoái hóa.
  • (D) phổ biến.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16: Một gen có chiều dài 5100 Å có tổng số nuclêôtit là
  • (A) 4200
  • (B) 3600
  • (C) 2400
  • (D) 3000

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17: Mạch thứ nhất của gen có 10%A, 20%T; mạch thứ hai có tổng số nuclêôtit G với X là 910. Chiều dài của gen (được tính bằng nanomet) là:
  • (A) 8840
  • (B) 442
  • (C) 884
  • (D) 4420

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18: Một mạch của gen có khối lượng bằng 6,3.106đvC, số nuclêôtit của gen nói trên là:
  • (A) 42000
  • (B) 4200
  • (C) 21000
  • (D) 2100

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19: Trên một mạch của một gen có 20%T,  22%X, 28%A. Tỉ lệ mỗi loại nuclêôtit của gen là:
  • (A) A=T=42%, G=X=58%
  • (B) A=T=48%, G=X=52%
  • (C) A=T=24%, G=X=76%
  • (D) A=T=24%, G=X=26%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là: 
  • (A) 1800
  • (B) 1200
  • (C) 1500
  • (D) 2100

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21: Tổng số nuclêôtit của gen là 1500 thì số liên kết cộng hóa trị giữa các đơn phân trên gen là bao nhiêu?
  • (A) 2998
  • (B) 1499
  • (C) 1498
  • (D) 799

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22: Trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch gốc của gen là:

3’ ATGAGTGAXXGTGGX 5’

Đoạn gen này có:

  • (A) 14 liên kết cộng hóa trị.
  • (B) 30 cặp nuclêôtit
  • (C) 39 liên kết Hidro
  • (D) Tỷ lệ A+G/T+X = 9/6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23: Một ADN có A = 450, tỷ lệ A/G = 3/2. Số nucleotit từng loại của ADN là
  • (A) A=T=300; G=X=450
  • (B) A=T=450; G=X=300
  • (C) A=T=600; G=X=900
  • (D) A=T=450; G=X=600

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO gen va ma di truyen

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT