Đánh Giá Năng Lực - Phản ứng oxi hóa - khử

Taluma

500 Lượt tải

Đánh Giá Năng Lực - Phản ứng oxi hóa - khử. Đánh Giá Năng Lực - Phản ứng oxi hóa - khử
Để download tài liệu Đánh Giá Năng Lực - Phản ứng oxi hóa - khử các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: phan ung oxi hoa , khu-56078-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: phan ung oxi hoa khu


Đánh Giá Năng Lực - Phản ứng oxi hóa - khử

Câu 1:

Cho amoniac NH3 tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao có xúc tác thích hợp sinh ra nitơ oxit NO và nước. Phương trình hoá học: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O. Trong phản ứng trên, NH3 đóng vai trò

  • (A) là một axit.
  • (B) là chất oxi hoá.
  • (C) là chất khử.
  • (D) là một bazơ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Cho phương trình hóa học :  4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • (A) Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá
  • (B) O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
  • (C) Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá.
  • (D) Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Cho ba phản ứng hóa học dưới đây

1)  2Na  +  2H2O → 2NaOH  +  H2

2)  CO2  +  Ca(OH)2 → CaCO3↓ +  H2O

3) 2KClO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \] 2KCl  + 3O2

Các phản ứng oxi hóa khử là

  • (A) 2.
  • (B) 1 và 2.
  • (C) 1 và 3.
  • (D) 1.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử?

  • (A) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
  • (B) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
  • (C) 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2
  • (D) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Ở phản ứng nào sau đây, H2O không đóng vai trò chất oxi hoá hay chất khử?

  • (A) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
  • (B) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
  • (C) 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
  • (D) NaH + H2O → NaOH + H2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Cho quá trình sau:  \[\mathop {Fe}\limits^{ + 3} + 1e \to \mathop {Fe}\limits^{ + 2} \]. Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng?

  • (A) Trong quá trình trên \[\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \] đóng vai trò là chất oxi hóa.
  • (B) Trong quá trình trên \[\mathop {Fe}\limits^{ + 3} \]đóng vai trò là chất khử.
  • (C) Quá trình trên là quá trình khử.
  • (D) Quá trình trên là quá trình oxi hóa.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Phản ứng oxi hoá - khử nào sau đây chỉ có sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố?

  • (A) NH4NO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]N2O + 2H2O
  • (B) 2KNO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]2KNO2 + O2
  • (C) 2KMnO4 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]K2MnO4 + MnO2 + O2
  • (D) 2KClO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \] 2KCl + 3O2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?

  • (A) 16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O + 2KCl
  • (B) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 ↑
  • (C) 4HCl + 2Cu + O2 → 2CuCl2 + 2H2O
  • (D) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Trong các phản ứng hóa học, SO2 có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử vì

  • (A) lưu huỳnh trong SO2 có số oxi hóa trung gian.
  • (B) SO2 tan được trong nước.
  • (C) SO2 là oxit axit.
  • (D) lưu huỳnh trong SO2 đã đạt số oxi hóa cao nhất.      

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Cho các chất và ion sau: Zn, S, FeO, ZnO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

  • (A) 7.
  • (B) 8.
  • (C) 5.
  • (D) 6.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hoá và môi trường trong phản ứng : FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O là bao nhiêu?

  • (A) 1: 9.     
  • (B) 1: 2.
  • (C) 1: 10.     
  • (D) 1: 3.          

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Hệ số của HNO3 trong phản ứng: Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + N2 + H2O (biết tỉ lệ mol của N2O : N2 = 2 : 3) là

  • (A) 70.
  • (B) 50.
  • (C) 55.
  • (D) 56.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hoá, tự khử (hay tự oxi hoá - khử)?

  • (A) Cl2 + 2KOH → KClO + KCl + H2O
  • (B) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
  • (C) S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
  • (D) 2KClO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \] 2KCl + 3O2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Cho các phản ứng oxi hoá − khử sau:

2H2O2 → 2H2O + O2                                                 (1)

2HgO → 2Hg + O2                                                     (2)

Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O                          (3)

2KClO3 → 2KCl + 3O2                                              (4)

3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO                                   (5)

2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2                           (6)

Trong số các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng oxi hoá − khử nội phân tử?

  • (A) 4.
  • (B) 5.
  • (C) 2.
  • (D) 3.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Trong các loại phản ứng dưới đây, loại phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hoá − khử?

  • (A) Phản ứng thế.
  • (B) Phản ứng thuỷ phân.
  • (C) Phản ứng hoá hợp.
  • (D) Phản ứng phân huỷ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch  tác dụng được với chất nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử:

  • (A) Cl2       
  • (B) KMnO4
  • (C) Cu   
  • (D) NaOH     

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử:

  • (A) Tạo ra chất khí
  • (B) Có sự thay đổi màu sắc của các chất   
  • (C) Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử
  • (D) Tạo ra chất kết tủa                   

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Quá trình nào sau đây là đúng

  • (A) \[\mathop {Mn}\limits^{ + 4} + 3e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 7} \]
  • (B) \[\mathop S\limits^{ - 2} \to \mathop S\limits^0 + 2e\]
  • (C) \[\mathop {Al}\limits^0 + 3e \to \mathop {Al}\limits^{ + 3} \]
  • (D) \[\mathop {Mn}\limits^{ + 7} + 4e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 4} \]

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO+ S + H2O. Tổng hệ số cân bằng là:

  • (A) 15
  • (B) 18
  • (C) 16
  • (D) 20

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Cho sơ đồ phản ứng : Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?

  • (A) 3, 26, 9, 2, 13
  • (B) 2, 28, 6, 1, 14
  • (C) 3, 14, 9, 1, 7                 
  • (D) 3, 28, 9, 1, 14

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO phan ung oxi hoa khu

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT