Đánh Giá Năng Lực - Liên kết cộng hóa trị

Taluma

500 Lượt tải

Đánh Giá Năng Lực - Liên kết cộng hóa trị. Đánh Giá Năng Lực - Liên kết cộng hóa trị
Để download tài liệu Đánh Giá Năng Lực - Liên kết cộng hóa trị các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: lien ket cong hoa tri-56077-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: lien ket cong hoa tri


Đánh Giá Năng Lực - Liên kết cộng hóa trị

Câu 1:

Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa 2 nguyên tử bằng

  • (A) lực hút tĩnh điện.
  • (B) 1 hay nhiều cặp electron chung.
  • (C) sự cho nhận proton.
  • (D) 1 electron chung.                     

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Chất nào chỉ chứa liên kết đơn?

  • (A) CO2. 
  • (B) O2.
  • (C) N2.       
  • (D) CH4. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết

  • (A) CHT có cực
  • (B) CHT không cực
  • (C) hiđro
  • (D) ion

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị phân cực nếu cặp electron chung...

  • (A) chuyển hẳn về một nguyên tử.
  • (B) nhường hẳn về một nguyên tử.
  • (C) lệch về một phía của một nguyên tử.
  • (D) ở giữa hai nguyên tử.    

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Liên kết cộng hóa trị là liên kết

  • (A) được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
  • (B) trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về một nguyên tử.
  • (C) được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
  • (D) giữa các phi kim với nhau. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Trong số các chất sau: HF, CaO, CH4, N2, Số lượng các chất có liên kết cộng hóa trị và liên kết ion lần lượt là

  • (A) 2 và 1. 
  • (B) 1 và 3.
  • (C) 2 và 2. 
  • (D) 3 và 1. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Quá trình hình thành liên kết nào dưới đây được mô tả đúng?

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Cho dãy các chất sau: NH3, HCl, O2, Cl2, H2O, CO2. Số chất trong dãy mà phân tử không bị phân cực là

  • (A) 4
  • (B) 3
  • (C) 2
  • (D) 1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Nước đá khô thường được dùng để làm lạnh, giữ lạnh nhằm vận chuyển và bảo quản các sản phẩm dễ hư hỏng vì nhiệt độ. Nước đá khô được dùng nhiều trong các ngành công nghiệp thực phẩm, thủy hải sản và còn được dùng để bảo quản vắc xin, dược phẩm trong ngành Y tế – dược phẩm. Thành phàn nước đá khô là CO2, hãy chỉ ra nội dung sai.

  • (A) Phân tử CO2 không phân cực   
  • (B) Phân tử có cấu tạo góc
  • (C) Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực      
  • (D) Trong phân tử có hai liên kết đôi

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Dãy nào sau đây chỉ gồm những phân tử không phân cực?

  • (A) Cl2, HCl, N2, F2.
  • (B) N2, H2O, Cl2, O2.        
  • (C) N2, Cl2, H2, HF.          
  • (D) N2, CO2, Cl2, H2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm

  • (A) Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực.
  • (B) Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực.
  • (C) Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực.
  • (D) Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Cho dãy các chất : N2, H2, NH3, CO2, HCl, H2O, C2H4. Số chất mà phân tử chỉ chứa liên kết đơn là :

  • (A) 2
  • (B) 3
  • (C) 1
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Liên kết hoá học trong phân tử HCl là :

  • (A) liên kết cộng hoá trị không phân cực.
  • (B) liên kết cho - nhận.
  • (C) liên kết cộng hoá trị phân cực.
  • (D) liên kết ion.           

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hóa trị không phân cực ?

  • (A) Cl2, O2, N2, F2.
  • (B) N2, HI, Cl2, CH4.  
  • (C) N2, Cl2, H2, HCl.  
  • (D) N2, SO2, Cl2, H2.     

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Liên kết cộng hóa trị phân cực là liên kết có thể tạo bởi

  • (A) một phân tử kim loại điển hình và một phân tử phi kim điển hình.
  • (B) hai nguyên tử của hai nguyên tố phi kim khác nhau.
  • (C) hai nguyên tử của cùng một nguyên tố phi kim.
  • (D) hai nguyên tử của cùng một nguyên tố kim loại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Công thức cấu tạo phân tử O2 là

  • (A) O ≡ O    
  • (B) O – – O
  • (C) O – O     
  • (D) O = O  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Cho nguyên tố H (Z = 1) và nguyên tố S (Z = 16). Hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố là

  • (A) H2S3
  • (B) HS
  • (C) HS2.
  • (D) H2S.         

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Các liên kết trong phân tử nitơ gồm

  • (A) 3 liên kết δ.
  • (B) 1 liên kết π, 2 liên kết δ.
  • (C) 1 liên kết δ, 2 liên kết π.
  • (D) 3 liên kết π.            

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Trong phân tử CH4 có bao nhiêu liên kết ?

  • (A) 5.
  • (B) 2.
  • (C) 3.
  • (D) 4.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO lien ket cong hoa tri

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT