Đánh Giá Năng Lực - Cấu hình electron nguyên tử. Đánh Giá Năng Lực - Cấu hình electron nguyên tử
Để download tài liệu Đánh Giá Năng Lực - Cấu hình electron nguyên tử các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.
📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia
📅 Ngày tải lên: 20/10/2024
📥 Tên file: cau hinh electron nguyen tu-56073-thuvienvatly.doc (425KB)
🔑 Chủ đề: cau hinh electron nguyen tu
Đánh Giá Năng Lực - Cấu hình electron nguyên tử
Câu 1: Nhận định nào đúng?
- (A)
Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim
- (B)
Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.
- (C)
Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
- (D)
Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M, trên lớp M có chứa 2 electron. Cấu hình electron của R và tính chất của R là
- (A)
1s22s22p63s2; R là phi kim.
- (B)
1s22s22p63s23p2 ; R là phi kim.
- (C)
1s22s2 ; R là khí hiếm.
- (D)
1s22s22p63s2 ; R là kim loại.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 3: Tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố X là 52. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của X là 3p5. Số khối của X là
- (A)
36.
- (B)
37.
- (C)
38.
- (D)
35.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là
- (A)
Cl.
- (B)
O.
- (C)
S.
- (D)
Ne.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 5: Cho Zn có số hiệu nguyên tử bằng 30. Cấu hình của ion Zn2+ là
- (A)
1s22s22p63s23p63d94s1
- (B)
1s22s22p63s23p63d94s2.
- (C)
1s22s22p63s23p63d84s2.
- (D)
1s22s22p63s23p63d10.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong hạt nhân số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Cấu hình electron của Y là
- (A)
1s22s22p63s23p1
- (B)
1s22s22p63s2
- (C)
1s22s22p62d2
- (D)
1s22s22p6
👉 Xem giải chi tiết
Câu 7: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố:
👉 Xem giải chi tiết
Câu 8: M là nguyên tố p, nguyên tử nguyên tố M có 7 electron hóa trị. M là:
- (A)
Fe (Z=26)
- (B)
Cl (Z=17)
- (C)
Mn (Z=25)
- (D)
Cr (Z=24)
👉 Xem giải chi tiết
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1
- (A)
Mg (Z = 12).
- (B)
Na (Z = 11).
- (C)
Ca (Z = 20).
- (D)
K (Z = 19).
👉 Xem giải chi tiết
Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng?
- (A)
1s2 2s2 2p7
- (B)
1s2 2s2 2p5.
- (C)
1s2 2s2 2p6.
- (D)
1s2 2s2.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 11: Ion X có 18 electron và 16 proton, mang điện tích là
- (A)
18-
- (B)
2+
- (C)
18+
- (D)
2-
👉 Xem giải chi tiết
Câu 12: Cu2+ có cấu hình electron là (biết Cu có Z = 29)
- (A)
1s22s22p63s23p63d9
- (B)
1s22s22p63s23p63d8
- (C)
1s22s22p63s23p63d104s1
- (D)
1s22s22p63s23p63d94s2
👉 Xem giải chi tiết
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 13+, số khối 27 có số electron lớp ngoài cùng là
- (A)
3.
- (B)
4.
- (C)
13.
- (D)
5.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 14: Nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d và làm cho phân lớp d có tất cả là 7 electron. Tổng số electron của nguyên tử X là
- (A)
29.
- (B)
27.
- (C)
24.
- (D)
25.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 15: Cho 3 ion : Na+, Mg2+, F– . Phát biểu nào sau đây sai ?
- (A)
3 ion trên có số proton bằng nhau.
- (B)
3 ion trên có số electron bằng nhau.
- (C)
3 ion trên có cấu hình electron của neon (Ne).
- (D)
3 ion trên có cấu hình electron giống nhau.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 16: Chọn cấu hình electrron của nguyên tố khí hiếm trong số các cấu hình electron của nguyên tử sau:
- (A)
1s22s22p63s23p4
- (B)
1s22s22p63s23p6
- (C)
1s22s22p63s23p1
- (D)
1s22s22p63s23p3
👉 Xem giải chi tiết
Câu 17: Phân lớp nào sau đây bán bão hòa?
- (A)
4f4
- (B)
4p6
- (C)
4d5
- (D)
4s2
👉 Xem giải chi tiết
Câu 18: Cho biết nguyên tử Clo có Z = 17, cấu hình electron của ion Cl- là:
- (A)
1s22s22p63s23p64s1
- (B)
1s22s22p63s23p6
- (C)
1s22s22p63s23p4
- (D)
1s22s22p63s23p5
👉 Xem giải chi tiết
Câu 19: Cho biết nguyên tử X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là 15 và 19. Nhận xét nào sau đây là đúng?
- (A)
X là nguyên tử của nguyên tố phi kim còn Y là nguyên tử của nguyên tố kim loại.
- (B)
X và Y đều là nguyên tử của nguyên tố khí hiếm.
- (C)
X và Y đều là nguyên tử của nguyên tố phi kim.
- (D)
X và Y đều là nguyên tử của nguyên tố kim loại.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 20: Cấu hình electron của X là 1s22s22p63s23p4. Nhận xét nào sau đây đúng
- (A)
X vừa là một kim loại, vừa là một phi kim.
- (B)
X là phi kim.
- (C)
X là khí hiếm.
- (D)
X là kim loại.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 21: Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau được lặp lại tương tự như chu kì trước là do:
- (A)
Sự lặp lại tính chất hoá học của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
- (B)
Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước (ở ba chu kì đầu).
- (C)
Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì truớc.
- (D)
Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 22: Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
- (A)
ban đầu tăng, sau đó giảm.
- (B)
không thay đổi.
- (C)
giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
- (D)
tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 23: Độ âm điện đặc trưng cho khả năng
- (A)
hút electron của nguyên tử đó khi tạo thành liên kết hóa học.
- (B)
tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
- (C)
nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
- (D)
nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 24: Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử?
- (A)
Số electron lớp K.
- (B)
Số phân lớp electron.
- (C)
Số electron hóa trị.
- (D)
Số lớp electron.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 25: Các nguyên tố hóa học trong nhóm VIIIA có đặc điểm chung nào về cấu tạo nguyên tử trong các liệt kê sau:
- (A)
Lớp electron ngoài cùng đã điền đủ electron, bền vững.
- (B)
Hầu như trơ, không tham gia các phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường.
- (C)
Phân tử chỉ gồm 1 nguyên tử.
- (D)
Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np6.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 26: Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron mà quyết định tính chất của nhóm ?
- (A)
Số electron lớp ngoài cùng bằng 1.
- (B)
Số electron lớp K bằng 2
- (C)
Số lớp electron như nhau.
- (D)
Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 27: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, khi đi từ trái sang phải trong 1 chu kì thì
- (A)
độ âm điện tăng lên xong giảm xuống.
- (B)
độ âm điện giảm dần.
- (C)
độ âm điện tăng dần.
- (D)
độ âm điện không thay đổi.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 28: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, trong 1 phân nhóm chính (nhóm A) theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì
- (A)
độ âm điện giảm dần.
- (B)
độ âm điện tăng lên xong giảm xuống.
- (C)
độ âm điện không thay đổi.
- (D)
độ âm điện tăng dần.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 29: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn là
- (A)
Flo.
- (B)
Nitơ.
- (C)
Oxi.
- (D)
Clo.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 30: Trong bảng HTTH, trong 1 chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử
- (A)
không thay đổi.
- (B)
tăng, sau đó giảm.
- (C)
tăng dần.
- (D)
giảm dần.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 31: Dãy sắp xếp các nguyên tử theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử là
- (A)
F, Na, O, Li.
- (B)
F, O, Li, Na.
- (C)
F, Li, O, Na.
- (D)
Li, Na, O, F.
👉 Xem giải chi tiết
Câu 32: Cho các nguyên tố: X (Z = 12), Y (Z = 8), R (Z = 19), T (Z = 15). Dãy sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần là
- (A)
R, T, X, Y.
- (B)
Y, X, T, R.
- (C)
Y, T, X, R.
- (D)
X, Y, R, T.
👉 Xem giải chi tiết