Giải SBT Vật lí 11 CTST Bài 6: Các đặc trưng vật lý của sóng có đáp án

Taluma

500 Lượt tải

Giải SBT Vật lí 11 CTST Bài 6: Các đặc trưng vật lý của sóng có đáp án. Giải SBT Vật lí 11 CTST Bài 6: Các đặc trưng vật lý của sóng có đáp án
Để download tài liệu Giải SBT Vật lí 11 CTST Bài 6: Các đặc trưng vật lý của sóng có đáp án các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề kiểm tra vật lý 11

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: giai sbt vat li 11 ctst bai 6, cac dac trung vat ly cua song co dap an-55852-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: giai sbt vat li 11 ctst bai 6 cac dac trung vat ly cua song co dap an


Giải SBT Vật lí 11 CTST Bài 6: Các đặc trưng vật lý của sóng có đáp án

Câu 1:

Hình 6.1 biểu diễn đồ thị li độ - khoảng cách của ba sóng 1, 2 và 3 truyền dọc theo trục Ox tại cùng một thời điểm xác định. Biết ba sóng này truyền đi với tốc độ bằng nhau. Nhận xét nào sau đây không đúng?

Hình 6.1 biểu diễn đồ thị li độ - khoảng cách của ba sóng 1, 2 và 3 truyền dọc theo trục Ox tại cùng một thời điểm xác định. Biết ba sóng này truyền đi với tốc độ bằng nhau. Nhận xét nào sau đây không đúng? (ảnh 1)
  • (A) Sóng 1 mang năng lượng lớn nhất.
  • (B) Sóng 1 và sóng 2 có cùng bước sóng.
  • (C) Bước sóng của sóng 3 lớn hơn bước sóng của sóng 2 .
  • (D) Tần số của sóng 3 lớn hơn tần số của sóng 2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Xét một sóng truyền dọc theo trục Ox với phương trình:  u=6cos100πt4πxcm (x được tính bằng cm, t được tính bằng s). Tại một thời điểm, hai điểm gần nhất dao động cùng pha và hai điểm gần nhất dao động ngược pha cách nhau các khoảng lần lượt bằng

  • (A) 1,00 cm và 0,50 cm.   
  • (B) 0,50 cm và 0,25 cm.
  • (C) 0,25 cm và 0,50 cm.   
  • (D) 100 cm và 4 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì

  • (A) bước sóng của ánh sáng tăng. 
  • (B) bước sóng của ánh sáng giảm.
  • (C) tần số của ánh sáng tăng.         
  • (D) tần số của ánh sáng giảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Một sóng truyền trên dây đàn hồi có biên độ bằng 6 cm, tần số bằng 16 Hz và có tốc độ truyền bằng 8,0 m/s. Phương trình truyền sóng có thể là

A.  (x được tính theo m, t được tính theo s).

B.  (x được tính theo m, t được tính theo s).

C.  (x được tính theo m, t được tính theo s).

D.  (x được tính theo m, t được tính theo s).

  • (A)   u=6cos32πt4πxcm (x được tính theo m, t được tính theo s).
  • (B)   u=6cos16πt4πxcm (x được tính theo m, t được tính theo s).
  • (C)   u=6cos32πt4πxcm (x được tính theo m, t được tính theo s).
  • (D)   u=6cos32πt2πxcm (x được tính theo m, t được tính theo s).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Khi một sóng biển truyền đi, người ta quan sát thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp bằng 8,5 m. Biết một điểm trên mặt sóng thực hiện một dao động toàn phần sau thời gian bằng 3,0 s. Tốc độ truyền của sóng biển có giá trị gần bằng

  • (A) 2,8 m/s.     
  • (B) 8,5 m/s.
  • (C) 26 m/s.   
  • (D) 0,35 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Xét một sóng truyền dọc theo trục Ox với phương trình:  u=4cos240t80xcm (x được tính bằng m ,t được tính bằng s). Tốc độ truyền của sóng này bằng

  • (A) 6 m/s.         
  • (B) 4,0 cm. 
  • (C) 0,33 m/s.  
  • (D) 3,0 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Một tín hiệu của sóng siêu âm được gửi đi từ một chiếc tàu xuống đáy biển theo phương thẳng đứng. Sau 0,8 giây, tàu nhận được tín hiệu phản xạ từ đáy biển. Cho biết tốc độ truyền của sóng siêu âm trong nước biển bằng 1,6.103 m/s. Độ sâu của đáy biển tại nơi khảo sát bằng bao nhiêu?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Sóng nước truyền trên một mặt hồ có phương trình: u=3,2cos8,5t0,5xcm(x được tính theo m, t được tính theo s). Tính tốc độ của sóng truyền trên mặt hồ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Hình 6.2 là hình ảnh của một sóng trên dây đàn hồi tại một thời điểm xác định. Cho biết thời gian A ngắn nhất để điểm A từ vị trí cân bằng dao động theo phương thẳng đứng và trở lại vị trí này là 0,25 s và khoảng cách AB bằng 40 cm.

Hình 6.2 là hình ảnh của một sóng trên dây đàn hồi tại một thời điểm xác định. Cho biết thời gian A ngắn nhất để điểm A từ vị trí cân bằng dao động theo phương thẳng đứng và trở lại vị trí này là 0,25 s và khoảng cách AB bằng 40 cm.  a) Tính tốc độ truyền sóng trên dây. (ảnh 1)

a) Tính tốc độ truyền sóng trên dây.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

b) Khoảng cách CD bằng bao nhiêu?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Hình 6.3 là đồ thị li độ - khoảng cách của một sóng truyền dọc theo phương Ox tại một thời điểm xác định. Cho biết khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp bằng 8,0 cm và thời gian sóng truyền giữa hai đỉnh này bằng 0,02 s. Thiết lập phương trình truyền sóng của sóng này.

Hình 6.3 là đồ thị li độ - khoảng cách của một sóng truyền dọc theo phương Ox tại một thời điểm xác định. Cho biết khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp bằng 8,0 cm và thời gian sóng truyền giữa hai đỉnh này bằng 0,02 s. Thiết lập phương trình truyền sóng của sóng này. (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Hình 6.4 là đồ thị li độ - khoảng cách của một sóng truyền dọc trên một sợi dây tại một thời điểm xác định. Cho biết biên độ sóng bằng 0,40 cm và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên dây bằng 25,0 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng 80,0 cm/s.

Hình 6.4 là đồ thị li độ - khoảng cách của một sóng truyền dọc trên một sợi dây tại một thời điểm xác định. Cho biết biên độ sóng bằng 0,40 cm và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên dây bằng 25,0 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng 80,0 cm/s.  a) Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì điểm M lại hạ xuống thấp nhất một lần nữa? (ảnh 1)

a) Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì điểm M lại hạ xuống thấp nhất một lần nữa?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

b) Tính thời gian ngắn nhất kể từ lúc điểm M hạ xuống thấp nhất đến khi điểm M có li độ bằng 0,20 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một còi báo động phát sóng âm trong một môi trường đẳng hướng. Tại vị trí cách còi một khoảng bằng 75,0 m, cường độ âm đo được bằng 0,010 W/m2. Ở khoảng cách 15,0 m, cường độ âm bằng bao nhiêu?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Một sóng ngang truyền dọc trên một dây đàn hồi dài  AB=25 cm, hai điểm gần nhất trên dây dao động cùng pha nhau, cách nhau 4 cm. Dọc theo dây này, có bao nhiêu điểm dao động cùng pha và bao nhiêu điểm dao động ngược pha với đầu A của dây?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Một sóng có tần số 50 Hz truyền trong một môi trường đồng chất. Tại một thời điểm, hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau  π2 cách nhau 60 cm. Tính độ lệch pha

a) giữa hai điểm cách nhau 480 cm tại cùng một thời điểm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

b) tại một điểm trong môi trường sau khoảng thời gian 0,01 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Xét tại vị trí M cách nguồn âm điểm (nguồn phát sóng âm trong môi trường đồng chất, đẳng hướng) một khoảng 200 m, cường độ âm đo được bằng 6,0.10-5 W/m2.

a) Tính công suất của nguồn âm này.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

b) Cho biết công suất được thu nhận ở bề mặt một micro đặt tại vị trí M là 4,50.10-9 W. Tính diện tích bề mặt của micro này.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Một dây AB rất dài căng ngang (coi khối lượng dây là không đáng kể) có đầu A dao động điều hoà thẳng đứng với biên độ 2,0 cm và tần số 0,5 Hz. Sau 5,0 s kể từ khi A bắt đầu dao động, điểm M trên dây cách A một đoạn 5,0 cm cũng bắt đầu dao động.

a) Viết phương trình dao động của A. Chọn gốc thời gian là khi A bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dương.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:
b) Suy ra phương trình dao động của M.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

c) Vẽ hình dạng của dây vào thời điểm 6,0 s kể từ khi A bắt đầu dao động.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO giai sbt vat li 11 ctst bai 6 cac dac trung vat ly cua song co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề kiểm tra vật lý 11

BÀI VIẾT NỔI BẬT