Hai con lắc lò xo A và B có cùng chiều dài tự nhiên, cùng khối lượng vật m, nhưng độ cứng các lò xo kB=2kA. Chúng được treo thẳng đứng vào cùng một giá

Để download Câu trắc nghiệm này dạng file WORDS (.doc) các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

Câu hỏi

🗣️ Lê Văn Thanh hỏi: Cho mình hỏi một câu Trắc nghiệm ôn thi THPT trong sách bài tập

Hai con lắc lò xo A và B có cùng chiều dài tự nhiên, cùng khối lượng vật m, nhưng độ cứng các lò xo kB=2kA. Chúng được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ nằm ngang. Kéo thẳng đứng hai quả nặng đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ cùng lúc để chúng dao động điều hòa. Khi đó, con lắc B trong một chu kì dao động có thời gian lò xo giãn gấp đôi thời gian lò xo nén. Gọi tAtB là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu thả hai vật đến khi lực đàn hồi của hai con lắc có độ lớn nhỏ nhất. Tỉ số tAtB bằng:

(A)  32

(B)  322

(C)  32

(D)  23

👩 Đánh giá của giáo viên: Câu này dễ, mức độ biết.

🔑 Chủ đề: 30 de thi thpt quoc gia mon vat li nam 2022 co loi giai.

Câu trả lời hay nhất

🕵 Bạn Trần Thị Tín trả lời:

Chọn câu (B):  322

Phương pháp: 

Độ dãn của lò xo tại VTCB là : Δl=mgk

Chu kì của con lắc lò xo là: T=2πmk

Cách giải: 

Gọi độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng của lò xo A,B lần lượt là: Δl1;Δl2

Biên độ của lò xo A,B lần lượt là: A1;A2

Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng của hai con lắc là: Δl1=mgkAΔl2=mg2kAΔl1=2Δl2 (1)

Chu kì của hai con lắc là: TA=2πmkATB=2πmkB=2πm2kATATB=2

Với lò xo B thời gian lò xo dãn gấp đôi thời gian lò xo nén trong một chu kì nên:

td=T2ωarcosΔl2A2=2tn=22ωarcosΔl2A2A=2Δl2

Ta có hình vẽ: từ hình vẽ ta có: A2=A1+Δl1Δl2=A1+Δl2 (2)

Từ (1) và (2)

A1=Δl2;A2=2A1tA=TA2tB=TB3tAtB=3TA2TB=322


Câu trước | Câu kế tiếp
Các câu trả lời

👤 Lê Thị Vinh viết:

Chọn C,  32


👤 Phạm Thị Tiến viết:

Chọn D,  23


👤 Trần Thị Khánh viết:

Chọn B,  322

➥ 🗣️ Lê Văn Thanh trả lời: Cảm ơn bạn, câu này hình như có trong file doc này [Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lí THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)


👤 Phạm Thị Lộc viết:

Chọn A,  32


👤 Phạm Thị Minh viết:

Chọn B:  322

Gửi bạn các file hữu ích đi kèm câu hỏi:

Làm thêm Trắc nghiệm ôn thi THPT