Đề ôn thi TN 2011 (có đáp án).
Đap An On TN 12 (bai 1). GV:Đỗ Huy Trình
1:Một đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp .Đặt hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = Uocos
A.I =
2:Trường hợp nào sau đây thì hệ số công suất cos
A.Đoạn mạch có R nối tiếp L . B. Đoạn mạch có R nối tiếp C.
C. Đoạn mạch RLC có xảy ra hiện tượng cộng hưởng. D. Đoạn mạch có L nối tiếp C.
3:Tốc độ góc của khung dây trong động cơ không đồng bộ :
A.Luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường. B. Luôn lớn hơn tốc độ góc của từ trường.
C. Luôn bằng tốc độ góc của từ trường. D. Luôn lớn hơn hoặc bằng tốc độ góc của từ trường.
4:Với cùng một công suất cần truyền tải xác định ,nếu tăng điện áp lên 20lần thì công suất hao phí trong quá trình truyền tải. A.Giảm 20 lần. B.Giảm 40 lần. C.Giảm 400 Lần . D.tăng 20 lần.
5: Đoạn mạch RLC nối tiếp gồm có ZL =100
A. 60
6:Cường độ dòng điện chạy qua một tụ điện có biểu thức. i = 1,5cos( 100pt +
A. u = 150cos( 100pt -
C. u = 200
7:Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực ,roto của nó quay với tốc độ 120 vòng/s. Một máy phát điện khác có 12 cặp cực ,muốn phát ra dòng điện có tần số bằng tần số của máy phát kia thì tốc độ góc của roto là:
A.20 vòng/s. B.720 vòng/s. C.60 vòng/s. D.360 vòng/s.
8:Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R =20
A.605W. B.610W. C.615W. D625W.
9:Trong mạch dao động điện từ tự do LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo thời gian theo hàm số q = Qo cos (ωt); biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch i = I0 cos (j+ωt) với j bằng
A. 0. B. π. C. π/2. D. - π/2.
10: Trong sóng vô tuyến ,các sóng phản xạ tốt trên tầng điện ly,trên mặt đất và trên mặt nước biển là
A.Sóng dài. B.sóng trung. C.sóng ngắn. D.sóng cực ngắn.
11: Điện tích cực đại trên tụ và dòng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dao động lần lượt là Q0 = 10-6 C và I0= 10A. Bước sóng điện từ do mạch phát ra nhận giá trị đúng nào sau đây?
A. 188,5m B. 99,25m C. 314m D. 628m
Câu 12:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y- âng, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân sáng thứ 9 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng.
A. 0,60mm B. 0,58mm C. 0,44mm D. 0,52mm
14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38mm £ l £ 0,76mm, hai khe cách nhau 0,8mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân sáng của bức xạ: A. l1 = 0,45mm và l2 = 0,62mm B. l1 = 0,40mm và l2 = 0,60mm
C. l1 = 0,48mm và l2 = 0,56mm D. l1 = 0,47mm và l2 = 0,64mm
15: Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại:
A.Bị lệch trong điện trường và trong từ trường B. Tia hồng ngoại không có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ
C.Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 37oC phát ra tia hồng ngoại D.Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0K đều phát ra tia hồng ngoại
16.Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quĩ đạo P về quĩ đạo L sẽ phát ra vạch quang phổ
A.Hδ (tím) B. Hβ (lam) C.Hγ(chàm) D. Hα (đỏ)
17:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y- âng, hai khe được chiéu bằng ánh sáng có bước sóngl = 0,5mm. Biết D = 2m, a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 4,5mm,có vân sáng hay vân tối ,bậc ( thứ ) mấy? A.Vân sáng bậc 4. B.Vân tối thứ 5. C. Vân sáng bậc 5. D. Vân tối thứ 4.
18: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là 0,30mm. Biết hằng số Plank là h = 6,625.10 – 34 J.s và vận tốc truyền sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt của đồng là:
A. 6,625.10 – 19 J B. 6,665.10 – 19 J C. 8,526.10 – 19 J D. 8,625.10 – 19 J
19: Với e1, e2 ,e3 ,lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì: A. e2 > e1 > e3 B. e1> e2 > e3 C. e3 > e1 > e2 D. e2 > e3 > e1
20: Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là
A.hf = A + 2mv02max . B. hf = A – (1/2)mv02max C. hf = A + (1/2)mv02max . D. hf + A = (1/2)mv02max
21:Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. huỳnh quang. B. tán sắc ánh sáng. C. quang – phát quang. D. quang điện trong.
22:Một pho tôn ánh sáng có có năng lượng 0,9eV .Tần số của ánh sáng trên là:
A.1,36.1014 Hz. B. 2,17.1014 Hz. C. 4,6.1014 Hz. D. 5.1014 Hz.
23: Cho phản ứng hạt nhân: p +
A. 13,02.1023 MeV. B. 26,04.1023 MeV. C. 8,68.1023 MeV. D. 34,72.1023MeV.
24: Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là: A. 2,4.10-20 kg.m/s. B. 3,875.10-20 kg.m/s. C. 8,8.10-20 kg.m/s. D. 7,75.10-20 kg.m/s.
25: Hạt nhân
A.84 proton và 126 nơtron. B.80 proton và 122 nơtron. C.82 proton và 124 nơtron. D.86 proton và 128 nơtron.
26: Sau 1 giờ, khối lượng phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần.
A. 2 giờ. B. 3 giờ. C. 1 giờ. D. 0,5 giờ.
27.Cho phản ứng hạt nhân
là: A. prôtôn. B. hạt α. C. êlectron. D. pôzitron.
28 :Trong số các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh, Thổ tinh, Thủy tinh; hành tinh gần Mặt Trời nhất là : A. Hải Vương tinh. B. Thổ tinh. C. Thiên Vương tinh. D. Thủy tinh.
29: Một vật dao động điều hòa với chu kì 8s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1
📁 Chuyên mục: Đề thi thử THPT Quốc Gia, tốt nghiệp THPT 📅 Ngày tải lên: 20/05/2011 📥 Tên file: DA On TN (bai 1).12222.doc (129.5 KB) 🔑 Chủ đề: de co dap an bai giai chi tiet de thi thu de luyen thi de on thi dai hoc
► Like TVVL trên Facebook nhé!