Lê Đình Bửu - 746 lượt tải
Chuyên mục: Đề kiểm tra vật lý 11
Để download tài liệu Kiểm tra 1 tiết Học kì 2 Vật lí 11 các bạn click vào nút download bên dưới.
Mời bạn truy cập vào kho download tài nguyên với thư viện giáo án điện tử, thư viện đề kiểm tra - trắc nghiệm và nhiều tài nguyên quý giá khác nữa.
Nếu bạn thích tài liệu Kiểm tra 1 tiết Học kì 2 Vật lí 11 , click nút "Cảm ơn" hoặc "Thích" và chia sẻ cho bạn bè mình.
► Like TVVL trên Facebook nhé! |
||||||||
|
Mã nhúng hiện file trên blog của bạn: ![]() |
|
Cùng mục: Đề kiểm tra vật lý 11![]() Đề thi VL11 HK1 THPT Hướng Hóa - Quảng Trị 11 lượt tải về Tải lên bởi: Lê Đình Bửu Ngày tải lên: 12/01/2021 ![]() ![]() Đề khảo sát chất lượng Vật lý 11 Chương 3 năm 2020 lần 6 228 lượt tải về Tải lên bởi: Lê Đình Bửu Ngày tải lên: 10/11/2020 ![]() Đề Khảo sát Chất lượng Chương 1 Vât lý 11 năm 2020 lần 4 1,071 lượt tải về Tải lên bởi: Lê Đình Bửu Ngày tải lên: 05/10/2020 ![]() Kiểm tra Vật lý 11 HKII năm học 2019-2020 225 lượt tải về Tải lên bởi: Lê Đình Bửu Ngày tải lên: 05/07/2020 ![]() Đề thi Học kỳ II - Khối 11 - THPT Nam Trực - Nam Định - 2019-2020 259 lượt tải về Tải lên bởi: Lê Đình Bửu Ngày tải lên: 27/06/2020 ![]() Vật lí 11: Đề kiểm tra học kì 2 - năm 2020 347 lượt tải về Tải lên bởi: Lê Đình Bửu Ngày tải lên: 23/06/2020 ![]() BỘ 8 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 VẬT LÝ 11 (ĐÃ TEST) 650 lượt tải về Tải lên bởi: Lê Đình Bửu Ngày tải lên: 21/06/2020 |
|
Cùng chia sẻ bởi: Lê Đình Bửu![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Kiểm tra 1 tiết vật lí 10HKII (TN+TL) 2,008 lượt tải về Tải lên bởi: Lê Đình Bửu Ngày tải lên: 01/04/2018 ![]() Kiểm tra 1 tiết vật lí 11 HKII (TN+TL) 2,081 lượt tải về Tải lên bởi: Lê Đình Bửu Ngày tải lên: 20/03/2018 ![]() |
|
Chú ý:
- Có thể font chữ sẽ không hiển thị đúng, bạn nên click nút download để tải về máy đọc cho hoàn thiện.
- Download bộ font .VnTimes, VNI-Times đầy đủ nếu máy bạn chưa có đủ font tiếng Việt.
Trường PTDTNT TỈNHĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN VẬT LÝ – KHỐI 11
Họ tên:........................................................ Năm học: 2019 – 2020
Lớp:.............. Thời gian: 60 phút
Đề 1
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 4,0 điểm
Học sinh chọn đáp án nào thì điền vào dưới câu tương ứng.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TL
Câu 1.
Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1
,2
T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây có độ lớn
A. 24 Wb.B. 0,048 Wb.C. 480 Wb.D. 0 Wb.
Câu 2.
Độ lớn của lực Lorentz KHÔNG phụ thuộc vào
A. giá trị của điện tích.
B. khối lượng của điện tích
C. độ lớn vận tốc của điện tích.
D. độ lớn cảm ứng từ.
Câu 3.
Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
D. tác dụng lực hút lên các vật.
Câu 4.
Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau.
Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn
A. đẩy nhau.
B. hút nhau.
C. đều dao động.
D. không tương tác.
Câu 5.
Biểu thức tính độ lớn của lực Lorentz tác dụng lên điện tích q > 0 chuyển động trong từ trường B với vận tốc v là
A. f =qvBcoB. f =qBsinC. f =vBsinD. f =qvBsin
Câu 6. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. chiều dài dây dẫn mang dòng điện.
B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
C. điện trở dây dẫn D. độ lớn cảm ứng từ.
Câu 7.
Cảm ứng từ có đơn vị là
A. Watt (W)B. Tesla (T)C. Joule (J)D. Newton (N)
Câu 8.
Một dây dẫn có dạng tròn đường kính r chứa dòng điện I. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của vòng
dây
được xác định bởi
A. B = 4.10-7.IrB. B = 4.10-7.IrC. B = 2.10-7.IrD. B = 2.10-7.Ir
Câu 9.
Biểu thức xác độ lớn của từ thông qua diện tích S đặt trong từ trường là
A. = FS cosB. = BF cosC. = BS sinD. = BScos
Câu 10.
Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0
,5
mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A. 8 π mT B. 4 π mTC. 8 mT.D. 4 mT
Câu 11. Lực Lorentz là:
A. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện đặt trong từ trường.
D. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
Câu 12.
Công thức xác định độ lớn cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn thẳng dài chứa dòng điện I một khoảng r là
A. B = 4.10-7.IrB. B = 4.10-7.IrC. B = 2.10-7.IrD. B = 2.10-7.Ir
Câu 13.
Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. diện tích đang xét;B. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ;
C. nhiệt độ môi trường.
D. độ lớn cảm ứng từ;
Câu 14.
Một dây dẫn thẳng dài vô hạn chứa dòng điện I = 10A, độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 5cm có độ lớn là
A. 4.10-5TB. 2.10-5TC. 4.10-5TD. 2.10-5T
Câu 15.
Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông
A. tăng 2 lần.
B.
tăng
4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. bằng 0.
Câu 16.
Đơn vị từ thông là
A. kgB. WC. Wb D. T
II.PHẦN TỰ LUẬN: 6,0 điểm
Bài 1: 3,0 điểm
Cho một dây dẫn thẳng dài vô hạn chứa dòng điện I = 20A đặt trong không khí.
1.Xác định độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 5cm.
2. Tìm tất cả những điểm N sao cho cảm ứng từ do dòng điện I gây ra tại N có độ lớn 4.10-5T
Bài 2: 3,0 điểm
Một khung dây hình vuông có cạnh a = 5cm, đặt trong từ trường đều B = 2.10-2 T, biết rằng các đường sức từ có phương vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây.
1.Tính từ thông qua khung dây.
2.Cho từ trường biến thiên, trong thời gian t = 0,02s, từ trường thay đổi từ B1 = 10-2T đến B2 = 5.10-2T. Tính tốc độ biến thiên trong khoảng thời gian đó.
-----------------------------------Hết -----------------------------
Trường PTDTNT TỈNHĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN VẬT LÝ – KHỐI 11
Họ tên:........................................................ Năm học: 2019 – 2020
Lớp:.............. Thời gian: 60 phút
Đề 2
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 4,0 điểm
Học sinh chọn đáp án nào thì điền vào dưới câu tương ứng.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TL
Câu 1.
Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. độ lớn cảm ứng từ;B. nhiệt độ môi trường.
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ; D. diện tích đang xét;
Câu 2.
Độ lớn của lực Lorentz KHÔNG phụ thuộc vào
A. khối lượng của điện tích B. độ lớn cảm ứng từ.
C. giá trị của điện tích.
D. độ lớn vận tốc của điện tích.
Câu 3.
Một dây dẫn có dạng tròn đường kính r chứa dòng điện I. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của vòng dây được xác định bởi
A. B = 4.10-7.IrB. B = 2.10-7.IrC. B = 2.10-7.IrD. B = 4.10-7.Ir
Câu 4. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. chiều dài dây dẫn mang dòng điện.
B. độ lớn cảm ứng từ.
C. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
D. điện trở dây dẫn
Câu 5.
Đơn vị từ thông là
A. WB. kgC. Wb D. T
Câu 6.
Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0
,5
mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A. 8 π mT B. 4 mT C. 8 mT.D. 4 π mT
Câu 7.
Biểu thức xác độ lớn của từ thông qua diện tích S đặt trong từ trường là
A. = BF cosB. = BScosC. = BS sinD. = FS cos
Câu 8.
Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau.
Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn
A. đều dao động.
B. hút nhau.
C. không tương tác.
D. đẩy nhau.
Câu 9.
Một dây dẫn thẳng dài vô hạn chứa dòng điện I = 10A, độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 5cm có độ lớn là
A. 4.10-5TB. 4.10-5TC. 2.10-5TD. 2.10-5T
Câu 10.
Công thức xác định độ lớn cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn thẳng dài chứa dòng điện I một khoảng r là
A. B = 2.10-7.IrB. B = 2.10-7.IrC. B = 4.10-7.IrD. B = 4.10-7.Ir
Câu 11.
Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông
A. bằng
0.B.
tăng
4 lần.
C. giảm 2 lần.
D.
tăng
2 lần.
Câu 12.
Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
B. tác dụng lực hút lên các vật.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
D. tác dụng lực điện lên điện tích.
Câu 13. Lực Lorentz là:
A. lực điện tác dụng lên điện tích.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện đặt trong từ trường.
C. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
D. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
Câu 14.
Cảm ứng từ có đơn vị là
A. Tesla (T)B. Newton (N)C. Watt (W)D. Joule (J)
Câu 15.
Biểu thức tính độ lớn của lực Lorentz tác dụng lên điện tích q > 0 chuyển động trong từ trường B với vận tốc v là
A. f =vBsinB. f =qBsinC. f =qvBcoD. f =qvBsin
Câu 16.
Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1
,2
T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây có độ lớn
A. 24 Wb.B. 480 Wb.C. 0,048 Wb.D. 0 Wb.
II.PHẦN TỰ LUẬN: 6,0 điểm
Bài 1: 3,0 điểm
Cho một dây dẫn thẳng dài vô hạn chứa dòng điện I = 20A đặt trong không khí.
1.Xác định độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 5cm.
2. Tìm tất cả những điểm N sao cho cảm ứng từ do dòng điện I gây ra tại N có độ lớn 4.10-5T
Bài 2: 3,0 điểm
Một khung dây hình vuông có cạnh a = 5cm, đặt trong từ trường đều B = 2.10-2 T, biết rằng các đường sức từ có phương vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây.
1.Tính từ thông qua khung dây.
2.Cho từ trường biến thiên, trong thời gian t = 0,02s, từ trường thay đổi từ B1 = 10-2T đến B2 = 5.10-2T. Tính tốc độ biến thiên trong khoảng thời gian đó.
-----------------------------------Hết -----------------------------
Trường PTDTNT TỈNHĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN VẬT LÝ – KHỐI 11
Họ tên:........................................................ Năm học: 2019 – 2020
Lớp:.............. Thời gian: 60 phút
Đề 3
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 4,0 điểm
Học sinh chọn đáp án nào thì điền vào dưới câu tương ứng.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TL
Câu 1.
Đơn vị từ thông là
A. WB. T C. kgD. Wb
Câu 2.
Một dây dẫn thẳng dài vô hạn chứa dòng điện I = 10A, độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 5cm có độ lớn là
A. 2.10-5TB. 4.10-5TC. 2.10-5TD. 4.10-5T
Câu 3.
Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
D. tác dụng lực hút lên các vật.
Câu 4.
Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0
,5
mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A. 8 mT.B. 8 π mT C. 4 π mTD. 4 mT
Câu 5.
Biểu thức xác độ lớn của từ thông qua diện tích S đặt trong từ trường là
A. = BF cosB. = BS sinC. = FS cosD. = BScos
Câu 6.
Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. độ lớn cảm ứng từ;B. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ;
C. diện tích đang xét;D. nhiệt độ môi trường.
Câu 7.
Biểu thức tính độ lớn của lực Lorentz tác dụng lên điện tích q > 0 chuyển động trong từ trường B với vận tốc v là
A. f =qvBsinB. f =qBsinC. f =qvBcoD. f =vBsin
Câu 8. Lực Lorentz là:
A. lực từ tác dụng lên dòng điện đặt trong từ trường.
B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
D. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
Câu 9.
Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau.
Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn
A. hút
nhau.
B. đều dao động.
C. không tương tác.
D. đẩy nhau.
Câu 10. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. điện trở dây dẫn B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
C. độ lớn cảm ứng từ.
D. chiều dài dây dẫn mang dòng điện.
Câu 11.
Công thức xác định độ lớn cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn thẳng dài chứa dòng điện I một khoảng r là
A. B = 2.10-7.IrB. B = 4.10-7.IrC. B = 4.10-7.IrD. B = 2.10-7.Ir
Câu 12.
Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông
A. tăng 2 lần.
B.
tăng
4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. bằng 0.
Câu 13.
Độ lớn của lực Lorentz KHÔNG phụ thuộc vào
A. độ lớn cảm ứng từ.
B. độ lớn vận tốc của điện tích.
C. khối lượng của điện tích D. giá trị của điện tích.
Câu 14.
Cảm ứng từ có đơn vị là
A. Watt (W)B. Joule (J)C. Tesla (T)D. Newton (N)
Câu 15.
Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1
,2
T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây có độ lớn
A. 24 Wb.B. 0,048 Wb.C. 0 Wb.D. 480 Wb.
Câu 16.
Một dây dẫn có dạng tròn đường kính r chứa dòng điện I. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của vòng dây được xác định bởi
A. B = 2.10-7.IrB. B = 2.10-7.IrC. B = 4.10-7.IrD. B = 4.10-7.Ir
II.PHẦN TỰ LUẬN: 6,0 điểm
Bài 1: 3,0 điểm
Cho một dây dẫn thẳng dài vô hạn chứa dòng điện I = 20A đặt trong không khí.
1.Xác định độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 5cm.
2. Tìm tất cả những điểm N sao cho cảm ứng từ do dòng điện I gây ra tại N có độ lớn 4.10-5T
Bài 2: 3,0 điểm
Một khung dây hình vuông có cạnh a = 5cm, đặt trong từ trường đều B = 2.10-2 T, biết rằng các đường sức từ có phương vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây.
1.Tính từ thông qua khung dây.
2.Cho từ trường biến thiên, trong thời gian t = 0,02s, từ trường thay đổi từ B1 = 10-2T đến B2 = 5.10-2T. Tính tốc độ biến thiên trong khoảng thời gian đó.
-----------------------------------Hết -----------------------------
Trường PTDTNT TỈNHĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN VẬT LÝ – KHỐI 11
Họ tên:........................................................ Năm học: 2019 – 2020
Lớp:.............. Thời gian: 60 phút
Đề 4
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 4,0 điểm
Học sinh chọn đáp án nào thì điền vào dưới câu tương ứng.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TL
Câu 1.
Một dây dẫn có dạng tròn đường kính r chứa dòng điện I. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của vòng dây được xác định bởi
A. B = 2.10-7.IrB. B = 4.10-7.IrC. B = 2.10-7.IrD. B = 4.10-7.Ir
Câu 2.
Một dây dẫn thẳng dài vô hạn chứa dòng điện I = 10A, độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 5cm có độ lớn là
A. 2.10-5TB. 2.10-5TC. 4.10-5TD. 4.10-5T
Câu 3.
Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau.
Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn
A. hút
nhau.
B. đều dao động.
C. đẩy nhau.
D. không tương tác.
Câu 4.
Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1
,2
T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây có độ lớn
A. 0,048
Wb.B. 24 Wb.C. 0 Wb.D. 480 Wb.
Câu 5.
Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0
,5
mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A. 8 π mT B. 8 mT.C. 4 π mTD. 4 mT
Câu 6.
Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực điện lên điện tích.
B. tác dụng lực hút lên các vật.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 7. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. độ lớn cảm ứng từ.
B. điện trở dây dẫn
C. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
D. chiều dài dây dẫn mang dòng điện.
Câu 8.
Độ lớn của lực Lorentz KHÔNG phụ thuộc vào
A. độ lớn vận tốc của điện tích.
B. độ lớn cảm ứng từ.
C. khối lượng của điện tích D. giá trị của điện tích.
Câu 9.
Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. diện tích đang xét;B. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ;
C. độ lớn cảm ứng từ;D. nhiệt độ môi trường.
Câu 10.
Đơn vị từ thông là
A. kgB. WC. T D. Wb
Câu 11. Lực Lorentz là:
A. lực điện tác dụng lên điện tích.
B. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện đặt trong từ trường.
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 12.
Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông
A. bằng
0.B.
tăng
4 lần.C.
tăng
2 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 13.
Biểu thức xác độ lớn của từ thông qua diện tích S đặt trong từ trường là
A. = FS cosB. = BScosC. = BF cosD. = BS sin
Câu 14.
Công thức xác định độ lớn cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn thẳng dài chứa dòng điện I một khoảng r là
A. B = 4.10-7.IrB. B = 2.10-7.IrC. B = 2.10-7.IrD. B = 4.10-7.Ir
Câu 15.
Biểu thức tính độ lớn của lực Lorentz tác dụng lên điện tích q > 0 chuyển động trong từ trường B với vận tốc v là
A. f =qvBcoB. f =qvBsinC. f =qBsinD. f =vBsin
Câu 16.
Cảm ứng từ có đơn vị là
A. Tesla (T)B. Newton (N)C. Joule (J)D. Watt (W)
II.PHẦN TỰ LUẬN: 6,0 điểm
Bài 1: 3,0 điểm
Cho một dây dẫn thẳng dài vô hạn chứa dòng điện I = 20A đặt trong không khí.
1.Xác định độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 5cm.
2. Tìm tất cả những điểm N sao cho cảm ứng từ do dòng điện I gây ra tại N có độ lớn 4.10-5T
Bài 2: 3,0 điểm
Một khung dây hình vuông có cạnh a = 5cm, đặt trong từ trường đều B = 2.10-2 T, biết rằng các đường sức từ có phương vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây.
1.Tính từ thông qua khung dây.
2.Cho từ trường biến thiên, trong thời gian t = 0,02s, từ trường thay đổi từ B1 = 10-2T đến B2 = 5.10-2T. Tính tốc độ biến thiên trong khoảng thời gian đó.
-----------------------------------Hết -----------------------------
TRƯỜNG PTDTNT TỈNHĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ 11
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Đề 1
Đề 2
Đề 3
Đề 4
1. B
1. B
1. D
1. C
2. B
2. A
2. B
2. C
3. C
3. B
3. C
3. A
4. B
4. D
4. B
4. A
5. D
5. C
5. D
5. A
6. C
6. A
6. D
6. C
7. B
7. B
7. A
7. B
8. D
8. B
8. C
8. C
9. D
9. B
9. A
9. D
10. A
10. B
10. A
10. D
11. A
11. A
11. D
11. D
12. C
12. C
12. D
12. A
13. C
13. C
13. C
13. B
14. C
14. A
14. C
14. C
15. D
15. D
15. B
15. B
16. C
16. C
16. A
16. A
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
1
1
B= 2.10-7IrM = 8.10-5T
1,5 điểm
2
= 2 => rN = 2rM = 10cm
Kết luận: Tập hợp tất cả điểm N là một mặt trụ có trục là dây dẫn, có bán kính là 10cm
1,5 điểm
2
1
Từ thông qua khung dây:
= BS = 5.10-5 (Wb)
1,5 điểm
2
Tốc độ biến thiên của từ thông:
= S.
= 3,75.10-3 (Wb/s)
1,5 điểm
Đề1
B
B
C
B
D
C
B
D
D
A
A
C
C
C
D
C
Đề2
B
A
B
D
C
A
B
B
B
B
A
C
C
A
D
C
Đề3
D
B
C
B
D
D
A
C
A
A
D
D
C
C
B
A
Đề4
C
C
A
A
A
C
B
C
D
D
D
A
B
C
B
A
Chúng tôi hiện có hơn 60 nghìn tài liệu để bạn tìm
Xem thêm |
![]() |
![]() Bài giảng của giáo sư Walter Lewin về con lắc
(2019-10-16) |
![]() Chương trình môn Vật lí mới: Nhiều nội dung Dự thảo giống môn KHTN: Có chủ đích hay sao chép?
(2019-09-09) |
![]() Khi bạn ném rác vào núi lửa thì chuyện gì xảy ra?
(2019-09-04) |
![]() Video Dải Ngân hà tuyệt đẹp, cho thấy Trái đất quay rõ ràng ra sao
(2019-09-03) |
![]() Ngày 28/02/2021 |
![]() Ngày 28/02/2021 |
![]() Ngày 28/02/2021 |
![]() Ngày 28/02/2021 |
![]() Ngày 28/02/2021 |