📁 Chuyên mục: Tài nguyên trắc nghiệm phần Từ học
📅 Ngày tải lên: 09/01/2015
📥 Tên file: buoi-thu-9.thuvienvatly.com.19228.41263.doc (478.5 KB)
🔑 Chủ đề: Lop 11 cam ung dien tu vat ly 11
Trong giờ thực hành đo độ lớn cảm ứng từ bằng “cân dòng điện” với bố trí thí nghiệm được thể hiện như trong Hình 11.1 (dụng cụ thí nghiệm và các bước tiến hành thí nghiệm lần lượt được trình bày ở Bài 10 và Bài 11 trong SGK), một bạn học sinh thu được bảng số liệu như bảng dưới đây.
q = 90°; L = 0,08 m; N = 200 vòng | |||||
Lần đo | I (A) | F1 (N) | F2 (N) | F = F2 – F1 (N) | (T) |
1 | 0,2 | 0,210 | 0,270 |
|
|
2 | 0,4 | 0,210 | 0,320 |
|
|
3 | 0,6 | 0,210 | 0,380 |
|
|
Trung bình |
|
|
|
|
Biết rằng giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của các ampe kế lần lượt là 2 A và 0,1 A. Trong mỗi phát biểu sau, em hãy chọn đúng hoặc sai.
a) Giá trị độ lớn cảm ứng từ thu được ở các lần đo có sự khác nhau là do có sai số trong quá trình đo đạc, thu thập và xử lí số liệu.
b) Giá trị trung bình của độ lớn cảm ứng từ thu được trong thí nghiệm này là 0,015 T (làm tròn đến 3 chữ số thập phân sau dấu phẩy).
c) Trong quá trình điều chỉnh dòng điện, giá trị của cường độ dòng điện đọc được từ ampe kế có thể bằng 0,25 A.
d) Sai số trung bình của độ lớn cảm ứng từ xấp xỉ 0,0001 T (làm tròn đến 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy).
Em hãy liệt kê một số nguyên nhân dẫn đến sai số trong kết quả thu được của thí nghiệm đo độ lớn cảm ứng từ của nam châm điện chữ U bằng “cân dòng điện” (theo phương án thí nghiệm trong Bài 11 của SGK).
Trong giờ thực hành đo độ lớn cảm ứng từ bằng “cân dòng điện” với bố trí thí nghiệm được thể hiện như trong Hình 11.1 (dụng cụ thí nghiệm và các bước tiến hành thí nghiệm lần lượt được trình bày ở Bài 10 và Bài 11 trong SGK), một bạn học sinh đã thu được bảng số liệu như bảng dưới đây. Hãy xử lí số liệu thu được để đưa ra kết quả độ lớn cảm ứng từ trong thí nghiệm này.
q = 90°; L = 0,04 m; N = 200 vòng | |||||
Lần đo | I (A) | F1 (N) | F2 (N) | F = F2 – F1 (N) | (T) |
1 | 0,4 | 0,210 | 0,320 |
|
|
2 | 0,8 | 0,220 | 0,440 |
|
|
3 | 1,0 | 0,200 | 0,480 |
|
|
Trung bình |
|
|
|
|