- Dựa vào số liệu thu được, tính gia tốc trung bình của hệ cho từng trường hợp.. . - Vẽ đồ thị 2 thể hiện sự phụ thuộc của gia tốc a (trục tung) vào nghịch

Để download Câu trắc nghiệm này dạng file WORDS (.doc) các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

Câu hỏi

🗣️ Dương Thị Linh hỏi: Cho mình hỏi một câu Đánh giá năng lực trong sách bài tập Sách Chân Trời Sáng Tạo

- Dựa vào số liệu thu được, tính gia tốc trung bình của hệ cho từng trường hợp.

- Vẽ đồ thị 2 thể hiện sự phụ thuộc của gia tốc a (trục tung) vào nghịch đảo khối lượng M (trục hoành) của hệ chuyển động (gồm xe con có tích hợp cảm biến gia tốc và cảm biến lực, quả nặng được treo vào móc và các gia trọng được đặt lên xe) khi lực tác dụng vào hệ có độ lớn không đổi.

- Dựa vào số liệu thu được, tính gia tốc trung bình của hệ cho từng trường hợp. - Vẽ đồ thị 2 thể hiện sự phụ thuộc của gia tốc a (trục tung) vào nghịch đảo khối lượng M (trục hoành) của hệ chuyển động (gồm xe con có tích hợp cảm biến gia tốc và cảm biến lực, quả nặng được treo vào móc và các gia trọng được đặt lên xe) khi lực tác dụng vào hệ có độ lớn không đổi. (ảnh 1)

👩 Đánh giá của giáo viên: Câu này dễ, mức độ biết.

🔑 Chủ đề: bai tap bai 10, ba dinh luat newton ve chuyen dong co dap an.

Câu trả lời hay nhất

🕵 Bạn Lê Phan Lợi trả lời:

Tổng khối lượng của xe con m0 = 320,0 g. Khối lượng của mỗi gia trọng m* = 20,0 g, lực kéo Vẽ đồ thị 2

Khối lượng của gia trọng được đặt lên xe m (kg)

Khối lượng của hệ

M = m0 + m* + m (kg)

a (m/s2)

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Trung bình

0,00

0,340

0,57

0,57

0,57

0,57

0,02

0,360

0,55

0,54

0,55

0,55

0,04

0,380

0,52

0,51

0,51

0,51

0,06

0,400

0,49

0,48

0,48

0,48

0,08

0,420

0,47

0,46

0,46

0,46

Tổng khối lượng của xe con m0 = 320,0 g.

Khối lượng của mỗi gia trọng m* = 20,0 g, lực kéo        

Khối lượng của gia trọng được đặt lên xe m (kg)   Khối lượng của hệ

M = m0 + m* + m (kg)   

a (m/s2)     

Lần 1   

Lần 2   

Lần 3   

Trung bình     

0,00   

0,340   

0,57   

0,57   

0,57   

0,57     

0,02   

0,360   

0,55   

0,54   

0,55   

0,55     

0,04   

0,380   

0,52   

0,51   

0,51   

0,51     

0,06   

0,400   

0,49   

0,48   

0,48   

0,48     

0,08   

0,420   

0,47   

0,46   

0,46   

0,46

Vẽ đồ thị 2


Câu trước | Câu kế tiếp

Gửi bạn các file hữu ích đi kèm câu hỏi:

Làm thêm Đánh giá năng lực