ĐOÀN VĂN DOANH - 2,201 lượt tải
Chuyên mục: Ôn tập tổng hợp vật lý 12
Để download tài liệu Phân loại theo chương để thi THPT QG năm 2019 - Môn Vật Lý - 4 nhóm đề các bạn click vào nút download bên dưới.
Mời bạn truy cập vào kho download tài nguyên với thư viện giáo án điện tử, thư viện đề kiểm tra - trắc nghiệm và nhiều tài nguyên quý giá khác nữa.
Nếu bạn thích tài liệu Phân loại theo chương để thi THPT QG năm 2019 - Môn Vật Lý - 4 nhóm đề , click nút "Cảm ơn" hoặc "Thích" và chia sẻ cho bạn bè mình.
Cần suy ngẫm!!! >> THAM GIA THI THỬ hằng tháng do nhóm Tia Sáng tổ chức tại đây. ► Like TVVL trên Facebook nhé! |
||||||||
|
Chú ý:
- Có thể font chữ sẽ không hiển thị đúng, bạn nên click nút download để tải về máy đọc cho hoàn thiện.
- Download bộ font .VnTimes, VNI-Times đầy đủ nếu máy bạn chưa có đủ font tiếng Việt.
PHÂN LOẠI THEO CHƯƠNG ĐỀ THI CỦA BGD
NĂM 2019
CHƯƠNG I: LƠP 11
Trong một điện trường đều có cường độ 1000V/m, một điện tích q = 4.10-8C di chuyển trên một đường súc, theo chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết MN = 10cm. Công của lực điện tác dụng lên q là
A. 4.10-6JB. 5.10-6JC. 2.10-6JD. 3.10-6J
Hai điện tích điểm q1=2.10-6C và q2=3.10-6C được đặt cách nhau 10cm trong chân không. Lấy k=9.109. Lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là
A.3,6N B.5,4NC.2,7ND.1,8N
Một tụ điện có điện dung 10μF. Khi tụ điện có hiệu điện thế là 20V thì điện tích của nó là:
A. 5.10-3CB. 5.10-7CC. 2.10-4C D. 2.10-2C
Trên một đường sức của điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 20cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là 80V. Cường độ điện trường có độ lớn là:
A.400V/mB.4V/mC.40V/mD.4000V/m
CHƯƠNG II: LƠP 11
Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12V và điện trở trong 2
được nối với điện trở R=10
thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là
A.12W B.20WC.10WD.2W
Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8 V và điện trở trong 1 Ω được nối với điện trở R = 7 Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên R là
A. 5 W. B. 1 W.C. 3 W.D. 7 W.
Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12V và điện trở trong 1
được nối với điện trở R=5
thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là
A.20W B.24WC.10WD.4W
Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8V và điện trở trong 1Ω được nối với điện trở R = 15Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên R là
A. 4W B. 1WC. 3,75WD. 0,25W
CHƯƠNG III: LƠP 11
Một hạt mang điện tích 2.10-8 chuyển động với tốc độ 400m/s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là 0,025T. Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là
A. 2.10-5NB. 2.10-4NC. 2.10-6ND. 2.10-7N
Một hạt mang điện tích 2.10-8C chuyển động với tốc độ 400m/s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn 0,075T. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là
A.6.10-7NB.6.10-5NC.6.10-4ND.6.10-6N
Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20cm, được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,04T. Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ 5A chạy qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
A. 0,04NB. 0,004NC. 40ND. 0,4N
Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính 3,14cm được đặt trong không khí. Cho dòng điện không đổi có cường độ 2A chạy trong vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm vòng dây có độ lớn là:
A.10-5T B.4.10-5TC.2.10-5TD.8.10-5T
CHƯƠNG IV: LƠP 11
5641340204470
O
n0
n
00O
n0
n
Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n = 1,54 và phần vỏ bọc có chiết suất no = 1,41. Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới α rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình vẽ). Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của α gần nhất với giá trị nào sau đâyA. 49° B. 45°C. 38°D. 33°
5657850306070
O
00O
Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n=1,51 và phần vỏ bọc có chiết suất no=1,41. Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O ( O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới α rồi khúc xạ vào phần lõi ( như hình bên). Để tia sáng chỉ truyền trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của góc α gần nhất với giá trị nào sau đây?A.45o B.33oC.38oD.49o
5688965283845
00 Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n = 1,58 và phần vỏ bọc có chiết suất n0 = 1,41. Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O ( O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới rồi khúc xạ vào phần lỗi( Như hình bên). Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lỗi thì giá trị lớn nhất của gần nhất với giá trị nào sau đây?A. 490. B. 450.C. 380.D. 330.
5511224235585
00 Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n=1,60 và phần vỏ bọc có chiết suất no=1,41. Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O ( O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới α rồi khúc xạ vào phần lõi ( như hình bên). Để tia sáng chỉ truyền trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của góc α gần nhất với giá trị nào sau đây?A.38o B.45oC.49oD.33o
CHƯƠNG I: LƠP 12
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc của vật được tính bằng công thức
A. v = -ωAsin(ωt + φ)B. v = ωAsin(ωt + φ)C. v = -ωAcos(ωt + φ)D. v = ωAcos(ωt + φ)
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là
A.
B.
C.
D.
Tại một nơi trên mặt đất có g = 9,8m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 0,9s, chiều dài của con lắc là
A. 480cmB. 38cmC. 20cmD. 16cm
Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
và
(A2 > 0, t tính bằng giây). Tại t = 0, gia tốc của vật có độ lớn là
cm/s2. Biên độ dao động là
A. 6 cm B.
cmC.
cmD. 3 cm
Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t = 0,15s lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là
A. 4,43NB. 4,83N
C. 5,83ND. 3,43N
Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở cùng một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với cùng biên độ góc 8° và chu kỳ tương ứng là T1 và T2 = T1 + 0,25s. Giá trị của T1 là
A. 1,895sB. 1,645sC. 2,274sD. 1,974s
Một vật dao động điều hòa với tần số góc
. Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là
A.
B.
C.
D.
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là
A.
B.
C.
D.
Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1,2s. Nếu chiều dài con lắc tăng lên 4 lần thì chu kì của dao động điều hòa của con lắc lúc này là
A.0,6s B.4,8sC.2,4sD.0,3s
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
và
( A2>0, t tính theo s). Tại t=0, gia tốc của vật có độ lớn 800cm/s2. Biên độ dao động của vật là
A.
B.
cmC.8cmD.
cm
Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t=0,45 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là
A.1,59NB.1,29N
C.2,29ND.1,89N
Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng giao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 8o và có chu kí tương ứng là T1 và QUOTE T2= T1+0,3s
. Giá trị của T2 là
A. 1,974 s.B. 2,247 s.C. 1,895 s. D. 1,645 s.
Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Chu kỳ dao động của vật được tính bằng công thức
A. T=2πωB. T=ω2πC. T=12πωD. T=2πω
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật có li độ x thì lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào nó là
A. -kx2B. -kx C. -12kxD. -12kx2
Tại một nơi trên mặt đất có g=9,87ms2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Chiều dài con lắc là
A. 50cmB. 100cmC. 40cmD. 25cm
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
và
(A2 > 0, t tính bằng s). Tại t = 0, gia tốc của vật có độ lớn là 300cm/s2. Biên độ dao động của vật là.
A. 4cm. B. 6
cmC. 4
cmD. 6cm.
right25527000 Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diện sự phụ thuộc lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t = 0,15s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là.
A. 1,29 N.B. 0,29 N
C. 0,59 N.D. 0,99 N.
Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng giao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 80 và có chu kí tương ứng là T1 và T2= T1+0,3s. Giá trị của T2 là
A. 1,645 s.B. 2,274 s.C. 1,974 s. D. 1,895 s.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình
. Đại lượng x được gọi là:
A.tần số dao độngB.chu kì dao độngC.li độ dao độngD.biên độ dao động
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương trình
. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.kA2 B.kAC.
D.
Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s. Nếu chiều dài con lắc giảm đi 4 lần thi chu kì dao động của con lắc lúc này là:
A.1s B.4sC.0,5sD.8s
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
và
( A2>0, t tính theo s). Tại t=0, gia tốc của vật có độ lớn 900cm/s2. Biên độ dao động của vật là
A.
B.
cmC.9cmD.6cm
4393565102235
Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lênvật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t=0,3 s, lực kéo về tác dụng
lên vật có độ lớn là
A.3,5N B.4,5N
C.1,5N D.2,5
Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như
nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian
chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có
cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai
con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì
chúng giao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 8o và có chu kí tương ứng là T1 và T2= T1+0,3s. Giá trị của T2 là
A. 1,974 s.B. 1,895 s.C. 1,645 s. D. 2,274 s.
CHƯƠNG II: LƠP 12
Trong sự tuyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong
A. chất rắnB. chất lỏngC. chất khíD. chân không
Biết Io là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là
A.
B.
C.
D.
Một sợi dây dài 60cm có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2 nút sóng không kể A và B. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 30cmB. 40cmC. 90cmD. 120cm
Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm các S1 và S2 lần lượt là 7cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là
A. 6 B. 3C. 4D. 5
Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợpcó bước sóng
trên đoạn thẳng AB có 20 điểm cực tiểu giao thoa. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây
UoR=Uod=2 ; xét uC=-2 ; ud=1 và uC=-2 ; ud=2 ta có :
A. 10,14
B. 9,57
C. 10,36
D. 9,92
Siêu âm có tần số
A.lớn hơn 20kHz và tai người không nghe được.B.nhỏ hơn 16Hzvà tai người không nghe được.
C.nhỏ hơn 16Hz và tai người nghe đượcD.lớn hơn 20kHz và tai người nghe được.
Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với phương trình
. Biên độ sóng là
A.x. B.AC.vD.
Một sợi dây đàn hồi dài 30cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 búng sóng. Sóng trên dây có bước sóng là
A.20cm B.40cmC.10cmD.60cm
Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là 6cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là
A.5 B.3C.6D.4
Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng
trên đoạn thẳng AB có 13 điểm cực đại giao thoa. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây
A.6,25
B.6,80
C. 6,65
D. 6,40
Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Mức cường độ âmB. Độ to của âm.C. Đồ thị dao động âm. D. Tần số âm.
Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox. Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ bằng
A. hai lần bước sóng.B. ba lần bước sóng.C. một bước sóng. D. nửa bước sóng.
Một sợi dây dài 48cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 96cmB. 32cmC. 48cmD. 24cm
Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là 8 cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là
A. 6. B. 3.C. 4. D. 5.
Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trên đoạn thẳng AB có 14 điểm cực đại giao thoa. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,25 B. 6,90 C. 7,10D. 6,75
Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng
và chu kì T của sóng là
A.
B.
C.
D.
Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lý của âm?
A.Độ to của âmB.Độ cao của âmC.Tần số âmD.Âm sắc
Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng là 2cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A.2cm B.1cmC.8cm D.4cm
Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là 9cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là
A.4 B.6C.5D.3
Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B QUOTE B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng
. Trên đoạn thẳng AB có 19 điểm cực đại giao thoa. QUOTE C C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. QUOTE 9,18
B. QUOTE 9,91
C. QUOTE 9,67
D. QUOTE 9,47
CHƯƠNG III: LƠP 12
Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
(V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng
A.
VB. 120 VC. 100 VD. 100π V
Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i = Iocos(ωt + φ) (ω > 0). Đại lượng ω được gọi là
A. tần số góc của dòng điện B. cường độ dòng điện cực đại
C. pha của dòng điện D. chu kỳ của dòng điện
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω, cuộn cảm có cảm kháng ZL = 20Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 20Ω. Tổng trở của đoạn mạch là
A. 50Ω B. 20ΩC. 10ΩD. 30Ω
496875055880
V
K
m
q
p
n
A
B
00V
K
m
q
p
n
A
B
Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấpB. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùngchièu, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình vẽ). Số chỉ của
vôn kế V có giá trị nhỏ nhất khi K ở chốt nào sau đây
A. chốt mB. chốt n
C. chốt pD. chốt q
Đặt điện áp
(V) vào hai đầu của đoạn mạch thì cường
độ dòng điện trong đoạn mạch là
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 110WB. 440WC. 880WD. 220W
Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos100πt (V) (Uo không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 40Ω và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là Ud. Lần lượt thay R bằng cuộn thuần cảm L có độ tự cảm
, rồi thay L bằng tụ điện có điện dung
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng Ud. Hệ số công suất của cuộn dây bằng
A. 0,447B. 0,707C. 0,124D. 0,747
ZL=20Ω; ZC=100Ω; do Ud không đổi nên I1= I2=I3 =>Z1= Z2=Z3
Z2=Z3:
Z1=Z2:
Đặt điện áp u = 40cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị điện trở là 10Ω và dung kháng của tụ điện là
Ω. Khi L = L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
(V) khi
thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
(A)B.
(A)
4318635339725
O
uC
ucd
00O
uC
ucd
C.(A)D.
(A)
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn dây có trở thuần mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu
cuộn dây (ucd) và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện C (uC). Độ lệch pha giữa
ucd và uC có giá trị là:
A. 2,68 rad.B. 2,09 rad.
C. 2,42 rad.D. 1,83 rad.
Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm các nam
châm có p cặp cực ( p cực nam và p cực bắc). Khi roto quay đều với tốc
độ n vòng/giây thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A.
B.
C.
D.n.p
Cường độ dòng điện
có pha ban đầu là
A.4rad B.120π radC.
D.
Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.0,8 B.0,9C.0,7D.0,5
Đặt điện áp
vào hai đầu điện trở R=20Ω. Cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng là
A.6A B.3AC.
AD.
A
right38602
V
K
m
q
p
n
A
B
00V
K
m
q
p
n
A
B
Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấpB. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấncùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q ( như hình bên).
Số chỉ của vôn kế V có giá trí nhỏ nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây?
A.Chốt mB.Chốt q
C.Chốt pD.Chốt n
Đặt điện áp xoay chiều
( Uo không đổi, t tính
bằng s) QUOTE u=U0cos100πt V U0 không đổi, t tính bằng s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=50Ω và cuộn dây có
điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là Ud QUOTE Ud . Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H, rồi thay L bằng tụ điện C có điện dung QUOTE C=10-38πF
F thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng Ud. Hệ số công suất của cuộn dây bằng
A. 0,851.B. 0,447. C. 0,527D. 0,707.
Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10Ω và dung kháng của tụ điện là
. Khi L=L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
. Khi L=
thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
4835545344170
O
UC
ucd
Đồ thị
00O
UC
ucd
Đồ thị
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn dây có trở thuần mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây (ucd) và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện C (uC).Độ lệch pha giữa ucd và uC có giá trị là:A. 2,56 rad.B. 2,23 rad.
C. 1,87 rad.D. 2,91 rad.
Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau
A. 2π5. B. π4.
C. 2π3. D. π2.
Mối liên hệ giữa cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại I0 cùa dòng điện xoay chiều hình sin là:
A. I=I02B. I=2I0
C. I=I02 D. I=I02
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở và tổng trở của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 50Ω và 502Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 1 B. 0,87C. 0,5D. 0,71
4953184168910
V
K
m
q
p
n
A
B
00V
K
m
q
p
n
A
B
Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấpB. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùngchiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình bên). Số chỉ của
vôn kế V có giá trị lớn nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây?
A. Chốt m. B. Chốt p.
C. Chốt n. D. Chốt q.
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100π rad/s vafoo hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
H. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 20 Ω.B. 20
Ω. C. 10
Ω. D. 40 Ω.
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt)(U0 không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 40Ω và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là Ud. Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần L có độ tự cảm
, rồi thay L bằng tụ điện C có điện dung
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng Ud. Hệ số công suất của cuộn dây bằng.
A. 0,752.B. 0,854.C. 0,496.D. 0,447
Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là
và cảm kháng của cuộn cảm là
. Khi C=C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là
. Khi C=3C1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. 23cos100πt+π6 (A).B. 23cos100πt-π6 (A).
C. 3cos100πt+π6 (A). D. 3cos100πt-π6 (A).
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây có điện trở mắc nối tiếp. Hình bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây (ucd) và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R (uR). Độ lệch pha giữa ucd và uR có giá trị là
A. 0,93 rad. B. 1,19 radC. 0,72 rad. D. 0,58 rad.
Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau:
A.
. B.
C.
D.
Điện áp hiệu dụng
có giá trị cực đại bằng
A.
V.B.220V.C.60V.D.60πV.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 750W. Trong khoảng thời gian 6 giờ, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ là
A.4,5kW.hB.4500kWhC.16,2kW.hD.16200kW.h
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng
. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
497459063500
V
K
m
q
p
n
A
B
00V
K
m
q
p
n
A
B
5719445110109000Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấpB. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn
cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q ( như hình bên).
Số chỉ của vôn kế V có giá trí lớn nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây?
A.Chốt pB.Chốt n
C.Chốt qD.Chốt m
Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc
nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10Ω
và cảm kháng của cuộn cảm là
. Khi C=C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là
. Khi C=3C1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
Đặt điện áp xoay chiều
( Uo không đổi, t tính bằng s) QUOTE u=U0cos100πt V U0 không đổi, t tính bằng s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=50Ω và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là Ud QUOTE Ud . Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H, rồi thay L bằng tụ điện C có điện dung QUOTE C=10-38πF
F thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng Ud. Hệ số công suất của cuộn dây bằng:
A. 0,330.B. 0,943. C. 0,781D. 0,928.
4326890132080
O
uR
ucd
Đồ thị
00O
uR
ucd
Đồ thị
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây có điện trở mắc nối tiếp. Hình bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầucuộn dây (ucd) và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R (uR). Độ lệch pha
giữa ucd và uR có giá trị là
A. 0,87 rad. B. 0,34 rad
C. 0,59 rad. D. 1,12 rad.
CHƯƠNG IV: LƠP 12
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy
thu thanh có tác dụng
A. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần
B. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm
C. đưa sóng cao tần ra loaD. đưa sóng siêu âm ra loa
Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000m. Lấy c = 3.108m/s. Biết trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên với tần số f. Giá trị của f là
A. 2.105HzB. 2π.105HzC. 105HzD. π.105Hz
Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i = 50cos4000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 30mA, điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là
A. 10-5CB. 0,2.10-5CC. 0,3.10-5CD. 0,4.10-5C
Một đặc điểm rất quan trọng của các sóng ngắn vô tuyến là chúng
A.phản xạ kém ở mặt đất. B.đâm xuyên tốt qua tầng điện li.
C.phản xạ rất tốt trên tầng điện li.D.phản xạ kém trên tầng điện li.
Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 1500m. Lấy c=3.108m/s. Biết trong sóng điện từ, thành phần từ trường tại một điểm biến thiên điều hòa với tần số f. Giá trị của f là
A.2π.105HzB.2.105HzC.π.105HzD.105Hz
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình
( t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 48mA, điện tích trên tụ có độ lớn là
A.10-5C B.4,8.10-5CC.2.10-5CD.2,4.10-5C
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây đặt ở máy thu thanh dùng để biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số?
A. Mạch tách sóng B. Anten thuC. Mạch khuếch đại D. Loa
Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 6000m. Lấy c=3.108m/s. Biết trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Giá trị của T là
A. 3.10-4 s.B. 4.10-5 s.C. 5.10-4 s.D. 2.10-5 s.
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i=50cos(4000t)(mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 40mA, điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là.
A. 7,5.10-6C.B. 3,0.10-6C.C. 2,5.10-6C.D. 4,0.10-6C.
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phân nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A.Mạch biến điệuB.Anten phátC.MicrôD.Mạch khuếch đại
Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000m. Lấy c=3.108m/s. Biết trong sóng điện từ, thành phần từ trường tại một điểm biến thiên điều hòa với chu kì T. Giá trị của T là
A.4.10-6sB.2.10-5sC.10-5sD.3.10-6s
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình
( t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 20mA, điện tích trên tụ có độ lớn là
A.4,8.10-5CB.2,4.10-5CC.10-5CD.2.10-5C
CHƯƠNG V: LƠP 12
Chiếu điện và chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của
A. tia α B. tia tử ngoạiC. tia hồng ngoạiD. tia X
Tia X dùng trong Chiếu điện và chụp điện trong bệnh viện
Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính
A. Hệ tán sắcB. Phần cảmC. Mạch tách sóngD. Phần ứng
Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại
A. 900nmB. 250nmC. 450nmD. 600nm
Tiến hành thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
(380nm <
< 760nm). Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn hai điểm A và B là vị trí vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, AB = 6,6mm; BC = 4,4mm. Giá trị của
bằng
A. 550nmB. 450nmC. 750nmD. 650nm
Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng
và
(390nm <
< 750nm). Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên (hai vân sáng trùng nhau cũng là một vạch sáng). Trên màn xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự là M, N, P, Q. Khoảng cách M và N; N và P; P và Q lần lượt là 2,0nm; 4,5mm; 4,5mm. Giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 391nmB. 748nmC. 731nmD. 398nm
Tia X được ứng dụng
A.để sấy khô, sưởi ấmB.trong đầu đọc đĩa CD.
C.trong chiếu điện, chụp điện.D.trong khoan cắt kim loại.
Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?
A.Ánh sáng tímB.Ánh sáng đỏC.Ánh sáng lamD.Ánh sáng lục.
Trong chân không, bức xạ nào sau đây là bức xạ tử ngoại?
A.280nmB.630nmC.480nmD.930nm
Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
(
). Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí một vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, AB=7,2mm và BC=4,5mm. Giá trị của
bằng
A.450nmB.650nmC.750nmD.550nm
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng
và
(
). Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên ( hai vân sáng trùng nhau là một vân sáng). Trên màn, xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự M, N, P, Q. Khoảng cách giữa M và N, giữa N và P, giữa P và Q lần lượt là 2,0mm; 4,5mm; 4,5mm. Giá trị của
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.395nmB.405nmC.735nmD.755n
Tia X có bản chất là
A. dòng các electronB. sóng âmC. dòng các pozitron D. sóng điện từ
Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng tím. B. Ánh sáng lam.C. Ánh sáng lục.D. Ánh sáng đỏ.
Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại?
A. 850nmB. 700nmC. 500nmD. 350nm
Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng ( 380nm < < 760nm). Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến man quan sát là 1m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A,B,C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, AB=6mm và BC = 4mm. Giá trị cua bằng.
A. 400nmB. 600nmC. 500nmD. 700nm
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1=533nm và λ2390nm<λ2<760nm. Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên (hai vân sáng trùng nhau cũng là một vân sáng). Trên màn, xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự M, N, P, Q. Khoảng cách giữa M và N, giữa N và P, giữa P và Q lần lượt là 2,0 mm; 4,5 mm; 4,5 mm. Giá trị của
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 395 nm.B. 755 nm.C. 735 nm.D. 415 nm.
Tia X có bản chất là:
A.Sóng điện từB.Sóng cơ
C.Dòng các hạt nhân HD.Dòng các electron
Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A.Mạch khuếch đạiB.Phần ứngC.Phần cảmD.Ống chuẩn trực
Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là tia tử ngoại?
A.450nmB.120nmC.750nmD.920nm
Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
(
). Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí một vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, AB=6,4mm và BC=4mm. Giá trị của
bằng
A.700nmB.500nmC.600nmD.400nm
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng
và
(
). Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên ( hai vân sáng trùng nhau là một vân sáng). Trên màn, xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự M, N, P, Q. Khoảng cách giữa M và N, giữa N và P, giữa P và Q lần lượt là 2,0mm; 4,5mm; 4,5mm. Giá trị của
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.755nmB.745nmC.410nmD.400nm
CHƯƠNG VI: LƠP 12
Tia laze được dùng
A. Để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại
B. Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
C. Trong chiếu điện chụp điện
D. Trong các đầu đọc đĩa CD.
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng -5,44.10-19J sang trạng thái dừng có mức năng lượng -21,76.10-19J thì phát ra photon tương ứng với ánh sáng có tần số f. Lấy h = 6,625.10-34J.s. Giá trị của f là
A. 2,46.1015HzB. 2,05.1015HzC. 4,11.1015HzD. 1,64.1015Hz
Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy 1eV = 1,6.10-19J, khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10-20J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện trong xảy ra là
A. 2 B. 3C. 4D. 1
Giới hạn quang điện của các kim loại K, Ca, Al, Cu lần lượt là: 0,55µm; 0,43µm; 0,36µm; 0,3µm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,45W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 5,6.1019photon. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c =3.108m/s. Khi chiếu sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A. 1 B. 3C. 4D. 2
Tia laze có đặc điểm nào sau đây?
A.Luôn có cường độ nhỏB.Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
C.Có tính đơn sắc caoD.Luôn là ánh sáng trắng.
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử của Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4eV sang trạng thái dừng có mức năng lượng -13,6eV thì phát ra photôn có năng lượng
. Lấy 1eV=1,6.10-19J. Giá trị của
là
A.2,720.10-18JB.1,632.10-18JC.1,360.10-18JD.1,088.10-18J
Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn ( năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy 1ev=1,6.10-19J. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 2,72.10-19J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện trong xảy ra là
A.4 B.2C.1D.3
Giới hạn quang điện của các kim loại Cs, Na, Zn, Cu lần lượt là 0,58µm; 0,50µm; 0,35µm; 0,30µm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,35W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 4,5.1019 photon. Lấy h=6,625.10-34Js; c=3.108m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A.4 B.2C.1D.3
Tia laze được dùng:
A. như một dao mổ trong phẫu thuật mắtB. để kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.
C. trong chiếu điện, chụp điện.D. đề tìm khuyết tật bên trong các vật đúc kim loại.
Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của electron có bán kính là r0=5,3.10-11m. Quỹ đạo dừng N có bán kính là
A. 21,2.10-11m B. 132,5.10-11m C. 47,7.10-11mD. 84,8.10-11m
Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1 eV = 1,6.10-19 J. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi phôtôn mang năng lượng bằng 1,13.10-19 J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện trong không xảy ra là
A. 3. B. 2.C. 4. D. 1.
Giới hạn quang điện của kim loại Na, Ca, Zn, Cu lần lượt là 0,5m ; 0,43m; 0,35m; 0,3m. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,3W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 3,6.10+19 phôtôn. Lấy h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108(m/s). Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là.
A. 1 B. 4C. 2D. 3
Tia laze được dùng
A.để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay
B.để tìm các khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
C.để khoan, cắt chính xác trên nhiều vật liệu.
D.trong chiếu điện, chụp điện
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu Bo, quỹ đạo dừng K của êlêctron có bán kính là ro=5,3.10-11m. Quỹ đạo L có bán kính là
A.47,7.10-11mB.84,8.10-11mC.132,5.10-11mD.21,2.10-11m
Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn ( năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Cd; Te lần lượt là: 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy 1ev=1,6.10-19J. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10-20J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện không xảy ra là
A.3 B.1C.4D.2
Giới hạn quang điện của các kim loại Cs, K, Ca, Zn lần lượt là 0,58µm; 0,55µm; 0,43µm; 0,35µm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 5,5.1019 photon. Lấy h=6,625.10-34Js; c=3.108m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A.4 B.3C.2D.1
CHƯƠNG VII: LƠP 12
Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch
A.
B.
C.
D.
Ta thấy
là hạt nhân nặng ( phân tử lượng lớn) có thể phân hạch.
Câu 37. Mạch tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng
V.
Số protôn có trong hạt nhân
A. Z B. AC. A+ZD. A-Z
Hạt nhân
có độ hụt khối là 0,0627u. Cho khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073u và 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân
là
A. 9,0068uB. 9,0020uC. 9,0100uD. 9,0086u
Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có một mẫu X nguyên chất với khối lượng 4g. Sau khoảng thời gian 2T, khối lượng chất X trong mẫu đã bị phân rã là
A. 1g B. 3gC. 2gD. 0,25g
<0,55µm; 0,43µm
=> M nằm trên được cực đại k=5; giữa M và đường trong trực của S1S2 có 5 vân giao thoa cực tiểu ứng với k=0;1;2;3;4
Câu 41. Ta có OA=OB=3,3mm; Tại A, B, C đều là các vân sáng nên ta có OC-OB=1,1mm=11.105nm=
với n nguyên thì chỉ có
thỏa mãn.
Câu 42. Tại t=0
;
Câu 43.
Khi L=L1 ta có
;
Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt
đứng yên gây ra phản ứng
phản ứng này thu năng lượng 1,21MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân
bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α các góc lần lượt là 23° và 67°. Động năng của hạt nhân
là
A. 1,75MeVB. 1,27MeVC. 0,775MeVD. 3,89MeV
Cho phản ứng hạt nhân:
. Đây là
A.phản ứng nhiệt hạchB.phản ứng phân hạch
C.quá trình phóng xạD.phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Một hạt nhân có kí hiệu
, A được gọi là
A.số khối.B.số êlectronC.số protonD.số nơtron
Hạt nhân
có độ hụt khối là 0,3703u. Cho khối lượng của protôn và nơtrôn lần lượt là 1,0073u và 1,0087u. Khối lượng hạt nhân
là
A.40,0043uB.39,9525uC.40,0143uD.39,9745u
Chất phóng xạ X có chu kì bán rã là 7,2s. Ban đầu có một mẫu X nguyên chất. Sau bao lâu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng bảy lần số hạt nhân X còn lại trong mẫu?
A.21,6s B.7,2sC.28,8sD.14,4s
Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt nhân QUOTE 714N
đứng yên gây ra phản ứng:
QUOTE 24He+714N⟶X+11H . Phản ứng này thu năng lượng 1,21MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân
QUOTE 11H bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt
các góc lần lượt là 23o và 67o. Động năng của hạt nhân QUOTE 11H X là:
A. 0,775 MeV. B. 3,89MeVC. 1,27MeVD. 1,75MeV
Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. 84210Po⟶24He+82206Pb B. 01n+92235U⟶3995Y+53138I+301n
C. 714N⟶10e+612C D. 612C⟶-10e+714N
Số nuclon trong hạt nhân ZAX là
A.A. B. Z.C. A-Z.D. A+Z.
Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân
lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 6,0135 u. Độ hụt khối của
là
A. 0,0245 u.B. 0,0412 u.C. 0,0345 u.D. 0,0512 u.
X là chất phóng xạ
. Ban đầu có một mẫu X nguyên chất. Sau 53,6 phút, số hạt
sinh ra gấp 3 lần số hạt nhân X còn lại trong mẫu. Chu kì bán rã của X bằng
A. 13,4 phút.B. 26,8 phút.C. 53,6 phút.D. 8,93 phút.
Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt nhân 714N đứng yên gây ra phản ứng: 24He+714N⟶X+11H. Phản ứng này thu năng lượng 1,21MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 11H bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α các góc lần lượt là 200 và 700. Động năng của hạt nhân 11H là:
A. 1,75MeVB. 0,775 MeV.C. 3,89MeVD. 1,27MeVSố prôtôn có trong hạt nhân
là:
.
Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch
A.
B.
C.
D.
Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ mo thì có năng lượng nghỉ là
A.
B.
C.
D.Eo=moc
Cho khối lượng của proton, notron, hạt nhân
lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 36,9565u. Độ hụt khối của
là:
A.0,3402uB.0,3650uC.0,3384uD.0,3132u
Chất phóng xạ
phát ra tia phóng xạ α biến đổi thành chì
. Biết chu kì bán ra của poloni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu poloni nguyên chất với No hạt
. Sau bao lâu thì có 0,75No hạt nhân chỉ được tạo thành.
A.552 ngàyB.276 ngàyC.138 ngàyD.414 ngày
Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt nhân QUOTE 714N
đứng yên gây ra phản ứng:
QUOTE 24He+714N⟶X+11H . Phản ứng này thu năng lượng 1,21MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân
QUOTE 11H bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt
các góc lần lượt là 20o và 70o. Động năng của hạt nhân QUOTE 11H
là:
A. 0,775 MeV. B. 1,75MeVC. 1,27MeVD. 3,89MeV
* Vài suy nghĩ
Trước đây khi vào TVVL thấy hào hứng với các tài liệu bổ ích, trao đổi kiến thức…
Ngày nay TVVL chả khác nào cái chợ online, các bài đăng, tài liệu chia sẻ đều rao bán với các mức giá nhất định (dù không hay cho lắm)
Có mỗi loại TL mà người này bán, người kia lại hạ giá, một tài liệu mà lắm tác giả, rao loạn cả lên chưa nói “treo đầu dê bán thịt chó”, nói thật mình chưa mất 1 xu cho các TL rẻ tiền ấy bao giờ.
Ngày xưa TVVL là nơi trao đổi kiến thức, ngày nay là nơi trao đổi mua bán… Buồn! Thiết nghĩ TVVL nên dành riêng các thư mục chứa các loại TL quảng cáo sang một góc riêng.
Đoàn văn Doanh
Chúng tôi hiện có hơn 60 nghìn tài liệu để bạn tìm
Xem thêm |
![]() |
![]() Bài giảng của giáo sư Walter Lewin về con lắc
(2019-10-16) |
![]() Chương trình môn Vật lí mới: Nhiều nội dung Dự thảo giống môn KHTN: Có chủ đích hay sao chép?
(2019-09-09) |
![]() Khi bạn ném rác vào núi lửa thì chuyện gì xảy ra?
(2019-09-04) |
![]() Video Dải Ngân hà tuyệt đẹp, cho thấy Trái đất quay rõ ràng ra sao
(2019-09-03) |
![]() Ngày 29/06/2022 |
![]() Ngày 24/06/2022 |
![]() Ngày 23/06/2022 |
![]() Ngày 23/06/2022 |
![]() Ngày 23/06/2022 |
Phân loại theo chương 4 nhóm đề thi THPT QG năm 2018 đây! http://thuvienvatly.com/download/48672