mimeo
Thành viên tích cực
Nhận xét: +27/-5
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 0
-Được cảm ơn: 0
Offline
Bài viết: 119
Because I know you're always beside me!
|
|
« Trả lời #1 vào lúc: 08:43:46 pm Ngày 16 Tháng Mười Một, 2009 » |
|
2 - GET
Get about = move : di chuyển
Get away: = leave, go away, be away: dời khỏi, đi vắng : get away from: thoát khỏi : get away with something:trốn thoát, chạy thoát cùng vs cái j
Get back : >< get away ( đi khỏi) ( trở về) : >< give away (=lend, lose): cho mượn
Get by : = manage: xoay xở được : get by on( money, time): trải qua được, vượt qua được bằng
Get down: = let down ( get sb down = let sb down: làm ai thất vọng)
Get in: = arrive: đến :get in ( into ) >< get out ( out of) : get in ( crops) = harvest: thu hoạch
Get off ( nội động từ) : = let off( ngoại động từ) : tha bổng : >< get on ( traffic) ***NOTE: Đối vs "car", "taxi" fải dùng "get in","get out"
Get on : >< get off :get on well with sb = get on with sb famously: có mối quan hệ tốt vs ai : get on with bs = get on at st = get on at somewhere = make progress: tiến bộ
Get out: >< get in : get out of = be freed from =: thoát khỏi, được giải phóng khỏi cái j ( promise, words,...)
Get over: = overcome ( trouble, difficulty,..): vượt qua *** Do st and get it over: làm cho xong đi
Get round: = persuade: thuyết phục được ai làm j : = get around the laws/ the questions : lẩn tránh, lờ đi
Get through: chui qua, vượt qua về mặt ko gian : liên lạc được vs ai ( in telephone) : kết thúc 1 cách thành công ( tasks, work, jobs)
Get up : = be up: ngủ dậy, thức dậy : = hold = organized ( social occasions:party,meeting,show,performance..):tổ chức,sắp xếp
|