04:21:27 am Ngày 27 Tháng Tư, 2025 *
Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ.
Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<
  Trang chủ Diễn đàn  

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; λ1 và λ2 . Tổng giá trị λ1+λ2  bằng
Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
Một lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác ABC có góc A = 900, góc C = 150. Chiếu tia sáng đơn sắc tới mặt AB với góc tới α như hình, tia khúc xạ tới mặt BC bị phản xạ toàn phần, sau đó tới mặt AC rồi ló ra theo phương vuông góc với tia tới. Chiết suất n của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc chiều vào và α thỏa mãn
Nếu chiếu vào ca-tốt của một tế bào quang điện bức xạ có bước sóng $$0,0879\mu{m}$$ thì vận tốc cực đại của quang điện tử bức ra khỏi ca-tốt là $$v_1$$. Nếu thay bằng bức xạ có bước sóng $$\lambda_2=0,0118mu{m}$$ thì thấy vận tốc cực đại của các quang eletrron bức ra khỏi ca-tốt tăng lên 3 lần. Động năng cực đại của các quang điện tử khi dùng bức xạ $$\lambda_2$$ là:
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian vật thõa mãn đồng thời vận tốc lớn hơn 30π cm/s và gia tốc lớn hơn 3π2m/s2 là  160s. Chu kì dao động của vật là:


Trả lời

PHRASAL VERBS

Trang: 1   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: PHRASAL VERBS  (Đọc 3792 lần)
0 Thành viên và 0 Khách đang xem chủ đề.
mimeo
Thành viên tích cực
***

Nhận xét: +27/-5
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 0
-Được cảm ơn: 0

Offline Offline

Bài viết: 119


Because I know you're always beside me!


Email
« vào lúc: 07:55:39 pm Ngày 16 Tháng Mười Một, 2009 »

1- BE

Be against : chống lại
Be away >< be back ( đi xa >< quay về)
Be out >< Be in ( ra ngoài >< vào trong)
Be out # Be away ( ra ngoài phút chốc # đi vắng: overnight)
Be over : kết thúc
Be in for = be supposed to deal with: chuẩn bị fải đương đầu
Be up := get up: thức dậy, ngủ dậy
        : theo kịp, đuổi kịp, có khả năng làm j
        : =be up to( some mischief, trick, no good): quậy fá, nghịch ngợm, lừa đảo
        *** NOTE: It's up to somebody( to do something): tùy ai làm j





Logged



Finally I realize
I'm nothing without you
I was so wrong
Forgive me.
mimeo
Thành viên tích cực
***

Nhận xét: +27/-5
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 0
-Được cảm ơn: 0

Offline Offline

Bài viết: 119


Because I know you're always beside me!


Email
« Trả lời #1 vào lúc: 08:43:46 pm Ngày 16 Tháng Mười Một, 2009 »

2 - GET

Get about = move : di chuyển

Get away: = leave, go away, be away: dời khỏi, đi vắng
             : get away from: thoát khỏi
             : get away with something:trốn thoát, chạy thoát cùng vs cái j

Get back : >< get away ( đi khỏi)
( trở về)  : >< give away (=lend, lose): cho mượn

Get by : = manage: xoay xở được
          : get by on( money, time): trải qua được, vượt qua được bằng

Get down: = let down ( get sb down =  let sb down: làm ai thất vọng)

Get in: = arrive: đến
        :get in ( into ) >< get out ( out of)
        : get in ( crops) = harvest: thu hoạch

Get off ( nội động từ) : = let off( ngoại động từ) : tha bổng
                              : >< get on ( traffic)
                              ***NOTE: Đối vs "car", "taxi" fải dùng "get in","get out"

Get on : >< get off
          :get on well with sb = get on with sb famously: có mối quan hệ tốt vs ai
          : get on with bs = get on at st = get on at somewhere = make progress: tiến bộ

Get out: >< get in
          : get out of = be freed from =: thoát khỏi, được giải phóng khỏi cái j ( promise, words,...)

Get over: = overcome ( trouble, difficulty,..): vượt qua
           *** Do st and get it over: làm cho xong đi

Get round: = persuade: thuyết phục được ai làm j
             : = get around the laws/ the questions : lẩn tránh, lờ đi

Get through: chui qua, vượt qua về mặt ko gian
                : liên lạc được vs ai ( in telephone)
                : kết thúc 1 cách thành công ( tasks, work, jobs)

Get up : = be up: ngủ dậy, thức dậy
          : = hold = organized ( social occasions:party,meeting,show,performance..):tổ chức,sắp xếp


Logged

Finally I realize
I'm nothing without you
I was so wrong
Forgive me.
Tags:
Trang: 1   Lên
  In  


 
Chuyển tới:  

© 2006 Thư Viện Vật Lý.