01:53:08 pm Ngày 05 Tháng Năm, 2025 *
Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ.
Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<
  Trang chủ Diễn đàn  

Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω   thay đổi đượC. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC; UL   phụ thuộc vào  ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường  UC; UL. Khi ω=ωC   thì UC    đạt cực đại Um  . Các giá trị  Um  và  ωc   lần lượt là:
Một chất điểm dao động điều hòa có biên độ là A, chu kì T = 1 s. Tại thời điểm t = 0 chất điểm có li độ 23cm đang tăng. Tại thời điểm t =1210712s, chất điểm qua vị trí có li độ x = A2   lần 2018. Biên độ và pha ban đầu của dao động
Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh dài 1 m, vật có khối lượng 1003gam diện tích q=10-5C . Treo con lắc đơn trong điện trường đều có phương uông góc với gia tốc trọng trường g và có độ lớn E=105V/mV/m. Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và g bằng 60o rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy g=10m/s2. Lực căng cực đại của dây treo là:
Một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, người ta giữ chặt dây tại vị trí cách điểm treo một đoạn l4, sau đó con lắc tiếp tục dao động điều hòa. Tỉ số lực kéo về cực đại tác dụng lên vật trước và sau khi giữ dây là
Một con lắc được treo vào một điểm cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn của lực kéo về và độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật theo thời gian. Lấy g = 10 m/s2. Biết t2-t1=7⁢π120⁢s. Tốc độ cực đại của con lắc gần nhất với giá trị nào với giá trị nào


Trả lời

Sai ở đâu ???

Trang: 1   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Sai ở đâu ???  (Đọc 967 lần)
0 Thành viên và 0 Khách đang xem chủ đề.
ktsvthanhphong
Thành viên mới
*

Nhận xét: +1/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 2
-Được cảm ơn: 0

Offline Offline

Bài viết: 16


Email
« vào lúc: 06:55:11 pm Ngày 15 Tháng Bảy, 2014 »

Đề bài: Tích điện cho tụ điện [tex]C_1=20\mu F[/tex] ở điện áp 200V. Sau đó nối hai đầu tụ [tex]C_1 [/tex] với tụ điện [tex]C_2 =10\mu F [/tex] chưa tích điện. Tính điện tích và điện áp hai đầu mỗi tụ sau khi nối

Cách giải 1 :  
Điện tích tụ [tex]C_1 [/tex] lúc đầu : [tex]Q=C_1.U=4.10^{-3} C[/tex]
Sau khi nối  điện áp giữa hai đầu mỗi tụ bằng nhau [tex]U_1=U_2=U' [/tex]
[tex]Q_1=C_1.U' [/tex]  (1)
[tex]Q_2=C_2.U' [/tex]  (2)
Định luật bảo toàn điện tích :
[tex]Q_1+Q_2=Q [/tex]  (3)
Thay (1) và (2) vào (3) ta được : [tex]C_1.U'+C_2.U'=(C_1+C_2) U'=Q[/tex]
Suy ra : [tex]U'=\frac{Q}{ C_1+C_2} =\frac{400}3 V[/tex]
Thay U’ vào (1) và (2) ta được :
[tex]Q_1=C_1.U'=\frac{8.10^{-3}}3 C [/tex] 
[tex]Q_2=C_2.U'=\frac{4.10^{-3}}3 C[/tex] 

Cách giải 2 : 
Điện tích tụ [tex]C_1 [/tex] lúc đầu : [tex]Q=C_1.U=4.10^{-3} C[/tex]
Sau khi nối  điện áp giữa hai đầu mỗi tụ bằng nhau [tex]U_1=U_2=U' [/tex]
Định luật bảo toàn điện tích :
[tex]Q_1+Q_2=Q=4.10^{-3} [/tex] suy ra [tex]Q_1=4.10^{-3}- Q_2 [/tex]  (1*)
Định luật bảo toàn năng lượng
[tex]\frac{Q_1^2}{2C_1}+\frac{Q_2^2}{2C_2}=\frac 12 .C_1U^2 =0,4[/tex]  (2*)
Thay (1*) vào (2*) ta được
[tex]Q_1=C_1.U'=\frac{4.10^{-3}}3 C[/tex] 
[tex]Q_2=C_2.U'=\frac{8.10^{-3}}3 C[/tex] 
 -> Ngược với kết quả cách 1

Sai ở đâu trong cách 2?




Logged


Huỳnh Nghiêm
Thầy giáo làng
Thành viên danh dự
****

Nhận xét: +12/-2
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 4
-Được cảm ơn: 186

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 282


Email
« Trả lời #1 vào lúc: 07:10:37 pm Ngày 15 Tháng Bảy, 2014 »

Không có bảo toàn nl. Khi nối 2 tụ, một ph nl mất đi dưới dạng tia lửa điện khi đóng k.


Logged
masoi_hd
Thành viên mới
*

Nhận xét: +14/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 3
-Được cảm ơn: 44

Offline Offline

Bài viết: 49


Email
« Trả lời #2 vào lúc: 08:12:29 pm Ngày 15 Tháng Bảy, 2014 »

Ở đây bạn: http://thuvienvatly.com/forums/index.php?topic=15432.0


Logged
Tags:
Trang: 1   Lên
  In  


 
Chuyển tới:  

© 2006 Thư Viện Vật Lý.