05:02:20 pm Ngày 24 Tháng Mười, 2024 *
Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ.
Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<
  Trang chủ Diễn đàn  

Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
Chiếu một tia sáng trắng nằm trong một tiết diện thẳng của một lăng kính thủy tinh, vào lăng kính, theo phương vuông góc với mặt bên của lăng kính. Góc chiết quang của lăng kính bằng 30°. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,5 và đối với tia tím là 1,6. Tính góc tạo bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím
Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản ƒ0 thì hoạ âm bậc 4 của nó là
Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
Cho mạch RLC nối tiếp, gọi φ  là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC


Trả lời

THÀNH NGỮ VỚI MÀU SẮC

Trang: 1   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: THÀNH NGỮ VỚI MÀU SẮC  (Đọc 3508 lần)
0 Thành viên và 0 Khách đang xem chủ đề.
Ngọc Anh
Moderator
Thành viên danh dự
*****

Nhận xét: +24/-2
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 170
-Được cảm ơn: 199

Offline Offline

Giới tính: Nữ
Bài viết: 351



Email
« vào lúc: 12:31:04 am Ngày 27 Tháng Sáu, 2014 »

Green

1. be green: còn non nớt
2. a green belt: vành đai xanh
3. give someone get the green light: bật đèn xanh
4. green with envy: tái đi vì ghen


Grey

1. go/turn grey: bạc đầu
2. grey matter: chất xám

Red

1. be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng
2. be in the red: nợ ngân hàng
3. (catch soomeone/be caught) red-handed: bắt quả tang
4. the red carpet: đón chào nồng hậu
5. a red herring: đánh trống lãng
6. see red: nổi giận bừng bừng

White

1. as white as a street/ghost: trắng bệt
2. a white-collar worker/job: nhân viên văn phòng
3. a white lie: lời nói dối vô hại


Logged



Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn biết ngủ biết học hành là ngoan
Ngọc Anh
Moderator
Thành viên danh dự
*****

Nhận xét: +24/-2
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 170
-Được cảm ơn: 199

Offline Offline

Giới tính: Nữ
Bài viết: 351



Email
« Trả lời #1 vào lúc: 12:32:57 am Ngày 27 Tháng Sáu, 2014 »


Black

1. be in the black: có tài khoản
2. black anh blue: bị bầm tím
3. a black day (for someone/sth): ngày đen tối
4. black ice: băng đen
5. a black list: sổ đen
6. a black look: cái nhìn giận dữ
7. a black mark: một vết đen, vết nhơ
8. a/the black sheep 9of the family): vết nhơ của gia đình, xã hội
9. in someone's black books: không được lòng ai
10. in black and white: giấy trằng mực đen
11. not as black as one/it is panted: không tồi tệ như người ta nói

 :x :x :x Mọi người có thành ngữ gì hay thì bổ sung tiếp nhé. Thanks a lot!  Cheesy Cheesy Cheesy


Logged

Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn biết ngủ biết học hành là ngoan
Tags:
Trang: 1   Lên
  In  


 
Chuyển tới:  

© 2006 Thư Viện Vật Lý.