04:52:13 pm Ngày 28 Tháng Tư, 2025 *
Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ.
Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<
  Trang chủ Diễn đàn  

Mắc vào hai đầu điện trở R một nguồn điện không đổi, có điện trở trong r thì hiệu suất của nguồn điện là 80%. Nếu mắc vào hai đầu điện trở 3R một nguồn điện không đổi, có điện trở trong r’ thì hiệu suất của nguồn là 96%. Tỉ số rr' là
Dùng hạt α có động năng 5,50 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng: Phản ứng này thu năng lượng 2,64 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng.Khi hạt nhân X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt α một góc lớn nhất thì động năng của hạt X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Biết số Avôgađrô là 6,02.1023mol−1 khối lượng mol của hạt nhân urani U92238 là 238 gam/mol. Số nơtron trong 119 gam urani U92238 là
Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R=100Ω, L=3πH thuần cảm, C thay đổi được, tần số của dòng điện f = 50Hz, điều chỉnh giá trị của C để điện áp  hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại và bằng 150V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoàn mạch là
Cho một mạch điện có điện trở không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100 W. Khi dòng điện trong mạch là 1 A thì công suất tiêu thụ của mạch là


Trả lời

Xin giúp đỡ 2 bài cơ học khó!

Trang: 1   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Xin giúp đỡ 2 bài cơ học khó!  (Đọc 1943 lần)
0 Thành viên và 0 Khách đang xem chủ đề.
nguyenvanhungpq
Thành viên triển vọng
**

Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 47
-Được cảm ơn: 1

Offline Offline

Bài viết: 62


Email
« vào lúc: 01:02:19 am Ngày 12 Tháng Giêng, 2014 »

Câu 1: Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang, lò xo có độ cứng k = 50 N/m một đầu gắn với vật có khối lượng m = 400g, một đầu được giữ cố định. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là μ = 0,1. Lấy g = 10m/s2. Đưa m tới vị trí lò xo bị nén 8cm. Buông tay cho m dao động. Sau khoảng thời gian bằng một phần ba chu kì kể từ thời điểm buông tay, m đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m’ = m của một con lắc đơn tại vị trí m’ có tốc độ cực đại và đang chuyển động ngược hướng với m. Biết rằng, con lắc đơn có chiều dài l = 20cm và được kích thích dao động bằng cách đưa m tới vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 370 rồi buông tay không vận tốc đầu. Bỏ qua mọi lực cản đối với con lắc đơn. Tìm chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm.    
A. 7,45 cm.      B. 5,1 cm.      C. 10,25 cm.      D. 12,55 cm.
Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng khối lượng 160g, lò xo có độ cứng 100N/m. Từ trạng thái cân bằng điểm treo lò xo bị tuột, hệ rơi tự do sao cho trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới. Ngay khi vật nặng có vận tốc 42cm/s thì đầu lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc:
A. 73 cm/s.   B. 67 cm/s.   C. 60 cm/s.   D. 58 cm/s.


Logged


ph.dnguyennam
Giáo viên
Moderator
Thành viên danh dự
*****

Nhận xét: +22/-3
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 22
-Được cảm ơn: 311

Offline Offline

Bài viết: 373



Email
« Trả lời #1 vào lúc: 04:12:09 am Ngày 12 Tháng Giêng, 2014 »

Câu 1: Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang, lò xo có độ cứng k = 50 N/m một đầu gắn với vật có khối lượng m = 400g, một đầu được giữ cố định. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là μ = 0,1. Lấy g = 10m/s2. Đưa m tới vị trí lò xo bị nén 8cm. Buông tay cho m dao động. Sau khoảng thời gian bằng một phần ba chu kì kể từ thời điểm buông tay, m đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m’ = m của một con lắc đơn tại vị trí m’ có tốc độ cực đại và đang chuyển động ngược hướng với m. Biết rằng, con lắc đơn có chiều dài l = 20cm và được kích thích dao động bằng cách đưa m tới vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 370 rồi buông tay không vận tốc đầu. Bỏ qua mọi lực cản đối với con lắc đơn. Tìm chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm.    
A. 7,45 cm.      B. 5,1 cm.      C. 10,25 cm.      D. 12,55 cm.
Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng khối lượng 160g, lò xo có độ cứng 100N/m. Từ trạng thái cân bằng điểm treo lò xo bị tuột, hệ rơi tự do sao cho trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới. Ngay khi vật nặng có vận tốc 42cm/s thì đầu lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc:
A. 73 cm/s.   B. 67 cm/s.   C. 60 cm/s.   D. 58 cm/s.

Câu 1:



Logged
ph.dnguyennam
Giáo viên
Moderator
Thành viên danh dự
*****

Nhận xét: +22/-3
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 22
-Được cảm ơn: 311

Offline Offline

Bài viết: 373



Email
« Trả lời #2 vào lúc: 04:25:42 am Ngày 12 Tháng Giêng, 2014 »

Câu 1: Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang, lò xo có độ cứng k = 50 N/m một đầu gắn với vật có khối lượng m = 400g, một đầu được giữ cố định. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là μ = 0,1. Lấy g = 10m/s2. Đưa m tới vị trí lò xo bị nén 8cm. Buông tay cho m dao động. Sau khoảng thời gian bằng một phần ba chu kì kể từ thời điểm buông tay, m đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m’ = m của một con lắc đơn tại vị trí m’ có tốc độ cực đại và đang chuyển động ngược hướng với m. Biết rằng, con lắc đơn có chiều dài l = 20cm và được kích thích dao động bằng cách đưa m tới vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 370 rồi buông tay không vận tốc đầu. Bỏ qua mọi lực cản đối với con lắc đơn. Tìm chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm.    
A. 7,45 cm.      B. 5,1 cm.      C. 10,25 cm.      D. 12,55 cm.
Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng khối lượng 160g, lò xo có độ cứng 100N/m. Từ trạng thái cân bằng điểm treo lò xo bị tuột, hệ rơi tự do sao cho trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới. Ngay khi vật nặng có vận tốc 42cm/s thì đầu lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc:
A. 73 cm/s.   B. 67 cm/s.   C. 60 cm/s.   D. 58 cm/s.

Câu 2: Trạng thái cân bằng: [tex]\Delta l=\frac{mg}{k}=1,6(cm)[/tex]
Khi lò xo bị tuột, lực đàn hồi kéo lò xo trở về trạng thái không bị biến dạng
Giữ đầu lò xo khi vận tốc v=42cm/s [tex]\Rightarrow A =\sqrt{\Delta l^2+\frac{v^2}{\frac{k}{m}}}[/tex]
Vận tốc cực đại con lắc: [tex]v_{max}=A\omega =\sqrt{\frac{k}{m}(\Delta l^2+\frac{v^2}{\frac{k}{m}}})=58 (cm/s)[/tex]


Logged
Tags:
Trang: 1   Lên
  In  


 
Chuyển tới:  

© 2006 Thư Viện Vật Lý.