12:53:23 pm Ngày 27 Tháng Tư, 2025 *
Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ.
Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<
  Trang chủ Diễn đàn  

Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chu kì T = 1s . Tại li độ x1   và x2   có vận tốc, lực kéo về tương ửng là v1,v2   và Fk1,Fkv2   thì vmax2=v2n2+v12 , với n∈[3;5]   ( với  vmax là tốc độ cực đại của con lắc) và Fkv1+Fkv2=(n+2)Fkv1.   Biết lực kéo về cực đại có độ lớn không vượt quá 5 lần độ lớn lực kéo về ở vị trí x1.   Thời gian dài nhất để vật đi hết quãng đường s=2x2−3x1   là
Chiều dài của con lắc đơn là bao nhiêu nếu tại cùng một nơi, nó dao động điều hòa cùng chu kỳ với một con lắc vật lý? Biết I làmomen quán tính, m là khối lượng và d là khoảng cách từ trục quay đến trọng tâmcủa con lắc vật lý.
Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là
Phôtôn của một bức xạ có năng lượng   Bức xạ này thuộc mien
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng


Trả lời

THÀNH NGỮ VỚI MÀU SẮC

Trang: 1   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: THÀNH NGỮ VỚI MÀU SẮC  (Đọc 3509 lần)
0 Thành viên và 0 Khách đang xem chủ đề.
Ngọc Anh
Moderator
Thành viên danh dự
*****

Nhận xét: +24/-2
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 170
-Được cảm ơn: 199

Offline Offline

Giới tính: Nữ
Bài viết: 351



Email
« vào lúc: 12:31:04 am Ngày 27 Tháng Sáu, 2014 »

Green

1. be green: còn non nớt
2. a green belt: vành đai xanh
3. give someone get the green light: bật đèn xanh
4. green with envy: tái đi vì ghen


Grey

1. go/turn grey: bạc đầu
2. grey matter: chất xám

Red

1. be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng
2. be in the red: nợ ngân hàng
3. (catch soomeone/be caught) red-handed: bắt quả tang
4. the red carpet: đón chào nồng hậu
5. a red herring: đánh trống lãng
6. see red: nổi giận bừng bừng

White

1. as white as a street/ghost: trắng bệt
2. a white-collar worker/job: nhân viên văn phòng
3. a white lie: lời nói dối vô hại


Logged



Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn biết ngủ biết học hành là ngoan
Ngọc Anh
Moderator
Thành viên danh dự
*****

Nhận xét: +24/-2
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 170
-Được cảm ơn: 199

Offline Offline

Giới tính: Nữ
Bài viết: 351



Email
« Trả lời #1 vào lúc: 12:32:57 am Ngày 27 Tháng Sáu, 2014 »


Black

1. be in the black: có tài khoản
2. black anh blue: bị bầm tím
3. a black day (for someone/sth): ngày đen tối
4. black ice: băng đen
5. a black list: sổ đen
6. a black look: cái nhìn giận dữ
7. a black mark: một vết đen, vết nhơ
8. a/the black sheep 9of the family): vết nhơ của gia đình, xã hội
9. in someone's black books: không được lòng ai
10. in black and white: giấy trằng mực đen
11. not as black as one/it is panted: không tồi tệ như người ta nói

 :x :x :x Mọi người có thành ngữ gì hay thì bổ sung tiếp nhé. Thanks a lot!  Cheesy Cheesy Cheesy


Logged

Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn biết ngủ biết học hành là ngoan
Tags:
Trang: 1   Lên
  In  


 
Chuyển tới:  

© 2006 Thư Viện Vật Lý.