thua - 1,282 lượt tải
Chuyên mục: Đề kiểm tra vật lý 11
Để download tài liệu THI KÌ 1 LÍ 11 NĂM 2017-2018 các bạn click vào nút download bên dưới.
Mời bạn truy cập vào kho download tài nguyên với thư viện giáo án điện tử, thư viện đề kiểm tra - trắc nghiệm và nhiều tài nguyên quý giá khác nữa.
Nếu bạn thích tài liệu THI KÌ 1 LÍ 11 NĂM 2017-2018 , click nút "Cảm ơn" hoặc "Thích" và chia sẻ cho bạn bè mình.
► Like TVVL trên Facebook nhé! |
||||||||
|
Mã nhúng hiện file trên blog của bạn: ![]() |
|
Cùng mục: Đề kiểm tra vật lý 11![]() ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11_THẦY TIẾN 317 lượt tải về Tải lên bởi: NGUYỄN VĂN TIẾN Ngày tải lên: 06/04/2022 ![]() ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11_THẦY TIẾN 1,143 lượt tải về Tải lên bởi: NGUYỄN VĂN TIẾN Ngày tải lên: 06/04/2022 ![]() ![]() Bộ đề kiểm học ki I lớp 11 theo cấu trúc của Bộ 936 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Thiện Ngày tải lên: 05/01/2022 ![]() ![]() Đề Khảo sát Chất lượng Vật lý Theo chương Lớp 12 năm 2021 lần 11 148 lượt tải về Tải lên bởi: Trần Tuệ Gia Ngày tải lên: 25/11/2021 ![]() ![]() Đề Khảo sát chất lượng VL11 (2021 - 2022)- Thuận Thành 1 - Bắc Ninh 1,021 lượt tải về Tải lên bởi: Trần Văn Hậu Ngày tải lên: 07/11/2021 |
|
Chú ý:
- Có thể font chữ sẽ không hiển thị đúng, bạn nên click nút download để tải về máy đọc cho hoàn thiện.
- Download bộ font .VnTimes, VNI-Times đầy đủ nếu máy bạn chưa có đủ font tiếng Việt.
Trường THPT Phạm Văn Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học 2017-2018
Tổ : Vật lí Môn : VẬT LÍ 11, Thời gian : 45 phút
Số báo danh
Phòng
Điểm
Giám khảo
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã đề
132
I. Trắc nghiệm : ( 5 điểm )
Câu 1: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U1 thì công suất của mạch là 10W. Nếu đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U2 = 2U1 thì công suất của mạch là
A. 40W.B. 10W.C. 20W.D. 5W.
Câu 2: Cường độ dòng điện theo định nghĩa được tính bằng biểu thức
A. I =t/qB. I = qt2.C. I = qt.D. I = q/t.
Câu 3: Đơn vị đo của suất điện động của nguồn điện là
A. vôn( V ).B. ampe( A ).C. oát( W ).D. ôm(
).
Câu 4: Qua mỗi điểm trong điện trường ta vẽ được
A. vô số đường sức.B. hai đường sức.C. một đường sức.D. ba đường sức.
Câu 5: Hạt tải điện trong kim loại là hạt
A. electron.B. proton.C. ion dương.D. ion âm.
Câu 6: Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí hình thành do
A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa.
B. catôt bị nung nóng phát ra electron.
C. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.
D. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.
Câu 7: Vật A trung hoà về điện tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện âm thì vật A cũng nhiễm điện âm là do:
A. Electron di chuyển từ vật B sang vật A.
B. Điện tích dương đã di chuyển từ vật A sang vật.
C. Electron di chuyển từ vật A sang vật B.
D. Iôn âm từ vật A sang vật
Câu 8: Biểu thức liên hệ E, U, d
A. E = 1/Ud.B. E = U/d.C. E = d/U.D. E = U.d.
Câu 9: Công thức tính cường độ điện trường của điện tích điểm.
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Công của lực điện có đơn vị là
A. ampe( A ).B. niutơn( N ).C. vôn( V ).D. jun( J ).
Câu 11: Biểu thức tính công của lực điện
A. A = Ed/qB. A = qE/dC. A = qEdD. A = qd/E
Câu 12: Dòng điện trong bán dẫn là dòng dịch chuyển có hướng của các
A. electron và lỗ trống.B. oin dương.C. ion âm.D. lỗ trống.
Câu 13: Một electron bay với vận tốc v = 1,2.107m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600V dọc theo đường sức. Hãy xác định điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại, cho me = 9,1.10-31kg, qe = -1,6.10-19C.
A. 190,5V.B. 409,5V.C. 600V.D. 900V.
Câu 14: Công thức liên hệ giữa C, Q, U là
A. C = U/Q.B. C = 1/QU.C. C = Q/U.D. C = Q.U.
Câu 15: Trong khoảng thời gian t điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn là 1C thì cường độ dòng điện là 2A. Nếu trong khoảng thời gian t điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn 4C thì cường độ dòng điện là bao nhiêu?
A. 1A.B. 8A.C. 4A.D. 2A.
II. Tự luận : ( 5 điểm )
Bài 1 ( 2 điểm ). Hai điện tích điểm q1 = 3.10-10C , q2 = 6.10-10C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 30cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích nếu hai điện tích
a. đặt trong môi trường chân không có
.
b. đặt trong môi trường nước nguyên chất có
.
Bài 2 ( 3 điểm ). Cho 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có E = 10V, r = 1
, điện trở mạch ngoài R1 = 10
, R2 = 2
mắc như hình vẽ.
a. Tính suất điện động bộ nguồn Eb, điện trở trong bộ nguồn rb, điện trở mạch ngoài RN, cường độ dòng điện mạch chính I.
b. Mắc nối tiếp với hai điên trở trên bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương là Cu, điện trở bình điện phân là Rp = 15
, A = 64, n = 2
b1. Tính khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây.
b2. Biết diện tích lớp Cu bám vào catốt trong thời gian trên là 2cm2, khối lượng riêng của Cu là D = 8900kg/m3. Khi đó bề dày của lớp Cu là bao nhiêu?
R2
R1
E,r
E,r
E,r
c. Bỏ bình điện phân, mắc điện trở Rx song song với R12. Để công suất trên điện trở Rx cực đại thì Rx bằng bao nhiêu?
BÀI LÀM 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THPT Phạm Văn Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học 2017-2018
Tổ : Vật lí Môn : VẬT LÍ 11, Thời gian : 45 phút
Số báo danh
Phòng
Điểm
Giám khảo
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã đề
209
I. Trắc nghiệm : ( 5 điểm )
Câu 1: Đơn vị đo của suất điện động của nguồn điện là
A. oát( W ).B. ampe( A ).C. ôm(
).D. vôn( V ).
Câu 2: Công thức liên hệ giữa C, Q, U là
A. C = 1/QU.B. C = Q/U.C. C = Q.U.D. C = U/Q.
Câu 3: Một electron bay với vận tốc v = 1,2.107m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600V dọc theo đường sức. Hãy xác định điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại, cho me = 9,1.10-31kg, qe = -1,6.10-19C.
A. 190,5V.B. 409,5V.C. 600V.D. 900V.
Câu 4: Cường độ dòng điện theo định nghĩa được tính bằng biểu thức
A. I = qt.B. I = q/t.C. I = qt2.D. I =t/q
Câu 5: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U1 thì công suất của mạch là 10W. Nếu đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U2 = 2U1 thì công suất của mạch là
A. 40W.B. 20W.C. 10W.D. 5W.
Câu 6: Công thức tính cường độ điện trường của điện tích điểm.
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Vật A trung hoà về điện tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện âm thì vật A cũng nhiễm điện âm là do:
A. Electron di chuyển từ vật A sang vật B.
B. Iôn âm từ vật A sang vật
C. Electron di chuyển từ vật B sang vật A.
D. Điện tích dương đã di chuyển từ vật A sang vật.
Câu 8: Qua mỗi điểm trong điện trường ta vẽ được
A. hai đường sức.B. vô số đường sức.C. ba đường sức.D. một đường sức.
Câu 9: Hạt tải điện trong kim loại là hạt
A. ion dương.B. electron.C. ion âm.D. proton.
Câu 10: Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí hình thành do
A. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.
B. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.
C. catôt bị nung nóng phát ra electron.
D. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa.
Câu 11: Dòng điện trong bán dẫn là dòng dịch chuyển có hướng của các
A. electron và lỗ trống.B. oin dương.C. ion âm.D. lỗ trống.
Câu 12: Biểu thức liên hệ E, U, d
A. E = d/U.B. E = U.d.C. E = U/d.D. E = 1/Ud.
Câu 13: Trong khoảng thời gian t điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn là 1C thì cường độ dòng điện là 2A. Nếu trong khoảng thời gian t điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn 4C thì cường độ dòng điện là bao nhiêu?
A. 1A.B. 8A.C. 4A.D. 2A.
Câu 14: Công của lực điện có đơn vị là
A. ampe( A ).B. vôn( V ).C. niutơn( N ).D. jun( J ).
Câu 15: Biểu thức tính công của lực điện
A. A = Ed/qB. A = qE/dC. A = qEdD. A = qd/E
II. Tự luận : ( 5 điểm )
Bài 1 ( 2 điểm ). Hai điện tích điểm q1 = 4.10-10C , q2 = 2.10-10C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 30cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích nếu hai điện tích
a. đặt trong môi trường chân không có
.
b. đặt trong môi trường nước nguyên chất có
.
Bài 2 ( 3 điểm ). Cho 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có E = 20V, r = 1
, điện trở mạch ngoài R1 = 20
, R2 = 7
mắc như hình vẽ.
a. Tính suất điện động bộ nguồn Eb, điện trở trong bộ nguồn rb, điện trở mạch ngoài RN, cường độ dòng điện mạch chính I.
b. Mắc nối tiếp với hai điên trở trên bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương là Cu, điện trở bình điện phân là Rp = 15
, A = 64, n = 2
b1. Tính khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây.
b2. Biết diện tích lớp Cu bám vào catốt trong thời gian trên là 2cm2, khối lượng riêng của Cu là D = 8900kg/m3. Khi đó bề dày của lớp Cu là bao nhiêu?
R2
R1
E,r
E,r
E,r
c. Bỏ bình điện phân, mắc điện trở Rx song song với R12. Để công suất trên điện trở Rx cực đại thì Rx bằng bao nhiêu?
BÀI LÀM 209
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THPT Phạm Văn Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học 2017-2018
Tổ : Vật lí Môn : VẬT LÍ 11, Thời gian : 45 phút
Số báo danh
Phòng
Điểm
Giám khảo
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã đề
357
I. Trắc nghiệm : ( 5 điểm )
Câu 1: Một electron bay với vận tốc v = 1,2.107m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600V dọc theo đường sức. Hãy xác định điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại, cho me = 9,1.10-31kg, qe = -1,6.10-19C.
A. 190,5V.B. 409,5V.C. 600V.D. 900V.
Câu 2: Công của lực điện có đơn vị là
A. ampe( A ).B. niutơn( N ).C. vôn( V ).D. jun( J ).
Câu 3: Qua mỗi điểm trong điện trường ta vẽ được
A. một đường sức.B. hai đường sức.C. vô số đường sức.D. ba đường sức.
Câu 4: Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí hình thành do
A. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.
B. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.
C. catôt bị nung nóng phát ra electron.
D. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa.
Câu 5: Đơn vị đo của suất điện động của nguồn điện là
A. vôn( V ).B. ôm(
).C. oát( W ).D. ampe( A ).
Câu 6: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U1 thì công suất của mạch là 10W. Nếu đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U2 = 2U1 thì công suất của mạch là
A. 40W.B. 5W.C. 20W.D. 10W.
Câu 7: Công thức liên hệ giữa C, Q, U là
A. C = 1/QU.B. C = U/Q.C. C = Q.U.D. C = Q/U.
Câu 8: Cường độ dòng điện theo định nghĩa được tính bằng biểu thức
A. I =t/qB. I = q/t.C. I = qt.D. I = qt2.
Câu 9: Biểu thức tính công của lực điện
A. A = Ed/qB. A = qE/dC. A = qEdD. A = qd/E
Câu 10: Dòng điện trong bán dẫn là dòng dịch chuyển có hướng của các
A. electron và lỗ trống.B. ion dương.C. ion âm.D. lỗ trống.
Câu 11: Biểu thức liên hệ E, U, d
A. E = d/U.B. E = U.d.C. E = U/d.D. E = 1/Ud.
Câu 12: Trong khoảng thời gian t điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn là 1C thì cường độ dòng điện là 2A. Nếu trong khoảng thời gian t điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn 4C thì cường độ dòng điện là bao nhiêu?
A. 1A.B. 8A.C. 4A.D. 2A.
Câu 13: Vật A trung hoà về điện tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện âm thì vật A cũng nhiễm điện âm là do:
A. Electron di chuyển từ vật B sang vật A.
B. Điện tích dương đã di chuyển từ vật A sang vật.
C. Electron di chuyển từ vật A sang vật B.
D. Iôn âm từ vật A sang vật
Câu 14: Công thức tính cường độ điện trường của điện tích điểm.
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Hạt tải điện trong kim loại là hạt
A. ion âm.B. electron.C. ion dương.D. proton.
II. Tự luận : ( 5 điểm )
Bài 1 ( 2 điểm ). Hai điện tích điểm q1 = 3.10-10C , q2 = 6.10-10C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 30cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích nếu hai điện tích
a. đặt trong môi trường chân không có
.
b. đặt trong môi trường nước nguyên chất có
.
Bài 2 ( 3 điểm ). Cho 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có E = 10V, r = 1
, điện trở mạch ngoài R1 = 10
, R2 = 2
mắc như hình vẽ.
a. Tính suất điện động bộ nguồn Eb, điện trở trong bộ nguồn rb, điện trở mạch ngoài RN, cường độ dòng điện mạch chính I.
b. Mắc nối tiếp với hai điên trở trên bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương là Cu, điện trở bình điện phân là Rp = 15
, A = 64, n = 2
b1. Tính khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây.
b2. Biết diện tích lớp Cu bám vào catốt trong thời gian trên là 2cm2, khối lượng riêng của Cu là D = 8900kg/m3. Khi đó bề dày của lớp Cu là bao nhiêu?
R2
R1
E,r
E,r
E,r
c. Bỏ bình điện phân, mắc điện trở Rx song song với R12. Để công suất trên điện trở Rx cực đại thì Rx bằng bao nhiêu?
BÀI LÀM 357
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THPT Phạm Văn Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học 2017-2018
Tổ : Vật lí Môn : VẬT LÍ 11, Thời gian : 45 phút
Số báo danh
Phòng
Điểm
Giám khảo
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã đề
485
I. Trắc nghiệm : ( 5 điểm )
Câu 1: Hạt tải điện trong kim loại là hạt
A. ion âm.B. proton.C. electron.D. ion dương.
Câu 2: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U1 thì công suất của mạch là 10W. Nếu đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U2 = 2U1 thì công suất của mạch là
A. 40W.B. 10W.C. 20W.D. 5W.
Câu 3: Qua mỗi điểm trong điện trường ta vẽ được
A. một đường sức.B. ba đường sức.C. hai đường sức.D. vô số đường sức.
Câu 4: Công của lực điện có đơn vị là
A. niutơn( N ).B. jun( J ).C. vôn( V ).D. ampe( A ).
Câu 5: Biểu thức tính công của lực điện
A. A = Ed/qB. A = qE/dC. A = qEdD. A = qd/E
Câu 6: Trong khoảng thời gian t điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn là 1C thì cường độ dòng điện là 2A. Nếu trong khoảng thời gian t điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn 4C thì cường độ dòng điện là bao nhiêu?
A. 1A.B. 2A.C. 4A.D. 8A.
Câu 7: Cường độ dòng điện theo định nghĩa được tính bằng biểu thức
A. I =t/qB. I = q/t.C. I = qt.D. I = qt2.
Câu 8: Đơn vị đo của suất điện động của nguồn điện là
A. ampe( A ).B. oát( W ).C. vôn( V ).D. ôm(
).
Câu 9: Một electron bay với vận tốc v = 1,2.107m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600V dọc theo đường sức. Hãy xác định điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại, cho me = 9,1.10-31kg, qe = -1,6.10-19C.
A. 409,5V.B. 900V.C. 190,5V.D. 600V.
Câu 10: Biểu thức liên hệ E, U, d
A. E = d/U.B. E = U.d.C. E = U/d.D. E = 1/Ud.
Câu 11: Công thức liên hệ giữa C, Q, U là
A. C = Q.U.B. C = 1/QU.C. C = U/Q.D. C = Q/U.
Câu 12: Vật A trung hoà về điện tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện âm thì vật A cũng nhiễm điện âm là do:
A. Electron di chuyển từ vật B sang vật A.
B. Điện tích dương đã di chuyển từ vật A sang vật.
C. Electron di chuyển từ vật A sang vật B.
D. Iôn âm từ vật A sang vật
Câu 13: Công thức tính cường độ điện trường của điện tích điểm.
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Dòng điện trong bán dẫn là dòng dịch chuyển có hướng của các
A. electron và lỗ trống.B. oin dương.C. ion âm.D. lỗ trống.
Câu 15: Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí hình thành do
A. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.
B. catôt bị nung nóng phát ra electron.
C. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa.
D. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.
II. Tự luận : ( 5 điểm )
Bài 1 ( 2 điểm ). Hai điện tích điểm q1 = 4.10-10C , q2 = 2.10-10C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 30cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích nếu hai điện tích
a. đặt trong môi trường chân không có
.
b. đặt trong môi trường nước nguyên chất có
.
Bài 2 ( 3 điểm ). Cho 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có E = 20V, r = 1
, điện trở mạch ngoài R1 = 20
, R2 = 7
mắc như hình vẽ.
a. Tính suất điện động bộ nguồn Eb, điện trở trong bộ nguồn rb, điện trở mạch ngoài RN, cường độ dòng điện mạch chính I.
b. Mắc nối tiếp với hai điên trở trên bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương là Cu, điện trở bình điện phân là Rp = 15
, A = 64, n = 2
b1. Tính khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây.
b2. Biết diện tích lớp Cu bám vào catốt trong thời gian trên là 2cm2, khối lượng riêng của Cu là D = 8900kg/m3. Khi đó bề dày của lớp Cu là bao nhiêu?
R2
R1
E,r
E,r
E,r
c. Bỏ bình điện phân, mắc điện trở Rx song song với R12. Để công suất trên điện trở Rx cực đại thì Rx bằng bao nhiêu?
BÀI LÀM 485
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THPT Phạm Văn Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học 2017-2018
Tổ : Vật lí Môn : VẬT LÍ 11, Thời gian : 45 phút
Số báo danh
Phòng
Điểm
Giám khảo
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã đề
570
I. Trắc nghiệm : ( 5 điểm )
Câu 1: Công thức tính cường độ điện trường của điện tích điểm.
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Công thức liên hệ giữa C, Q, U là
A. C = Q.U.B. C = 1/QU.C. C = U/Q.D. C = Q/U.
Câu 3: Đơn vị đo của suất điện động của nguồn điện là
A. ampe( A ).B. oát( W ).C. ôm(
).D. vôn( V ).
Câu 4: Trong khoảng thời gian t điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn là 1C thì cường độ dòng điện là 2A. Nếu trong khoảng thời gian t điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn 4C thì cường độ dòng điện là bao nhiêu?
A. 2A.B. 4A.C. 8A.D. 1A.
Câu 5: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U1 thì công suất của mạch là 10W. Nếu đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U2 = 2U1 thì công suất của mạch là
A. 5W.B. 40W.C. 20W.D. 10W.
Câu 6: Hạt tải điện trong kim loại là hạt
A. ion dương.B. electron.C. ion âm.D. proton.
Câu 7: Qua mỗi điểm trong điện trường ta vẽ được
A. hai đường sức.B. vô số đường sức.C. ba đường sức.D. một đường sức.
Câu 8: Một electron bay với vận tốc v = 1,2.107m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600V dọc theo đường sức. Hãy xác định điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại, cho me = 9,1.10-31kg, qe = -1,6.10-19C.
A. 409,5V.B. 900V.C. 190,5V.D. 600V.
Câu 9: Biểu thức liên hệ E, U, d
A. E = d/U.B. E = U.d.C. E = U/d.D. E = 1/Ud.
Câu 10: Biểu thức tính công của lực điện
A. A = qEdB. A = qd/EC. A = qE/dD. A = Ed/q
Câu 11: Công của lực điện có đơn vị là
A. jun( J ).B. niutơn( N ).C. vôn( V ).D. ampe( A ).
Câu 12: Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí hình thành do
A. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.
B. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.
C. catôt bị nung nóng phát ra electron.
D. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa.
Câu 13: Dòng điện trong bán dẫn là dòng dịch chuyển có hướng của các
A. electron và lỗ trống.B. ion dương.C. ion âm.D. lỗ trống.
Câu 14: Cường độ dòng điện theo định nghĩa được tính bằng biểu thức
A. I = q/t.B. I = qt2.C. I =t/qD. I = qt.
Câu 15: Vật A trung hoà về điện tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện âm thì vật A cũng nhiễm điện âm là do:
A. Điện tích dương đã di chuyển từ vật A sang vật.
B. Iôn âm từ vật A sang vật
C. Electron di chuyển từ vật A sang vật B.
D. Electron di chuyển từ vật B sang vật A.
II. Tự luận : ( 5 điểm )
Bài 1 ( 2 điểm ). Hai điện tích điểm q1 = 3.10-10C , q2 = 6.10-10C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 30cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích nếu hai điện tích
a. đặt trong môi trường chân không có
.
b. đặt trong môi trường nước nguyên chất có
.
Bài 2 ( 3 điểm ). Cho 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có E = 10V, r = 1
, điện trở mạch ngoài R1 = 10
, R2 = 2
mắc như hình vẽ.
a. Tính suất điện động bộ nguồn Eb, điện trở trong bộ nguồn rb, điện trở mạch ngoài RN, cường độ dòng điện mạch chính I.
b. Mắc nối tiếp với hai điên trở trên bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương là Cu, điện trở bình điện phân là Rp = 15
, A = 64, n = 2
b1. Tính khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây.
b2. Biết diện tích lớp Cu bám vào catốt trong thời gian trên là 2cm2, khối lượng riêng của Cu là D = 8900kg/m3. Khi đó bề dày của lớp Cu là bao nhiêu?
R2
R1
E,r
E,r
E,r
c. Bỏ bình điện phân, mắc điện trở Rx song song với R12. Để công suất trên điện trở Rx cực đại thì Rx bằng bao nhiêu?
BÀI LÀM 570
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THPT Phạm Văn Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học 2017-2018
Tổ : Vật lí Môn : VẬT LÍ 11, Thời gian : 45 phút
Số báo danh
Phòng
Điểm
Giám khảo
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã đề
628
I. Trắc nghiệm : ( 5 điểm )
Câu 1: Một electron bay với vận tốc v = 1,2.107m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600V dọc theo đường sức. Hãy xác định điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại, cho me = 9,1.10-31kg, qe = -1,6.10-19C.
A. 409,5V.B. 900V.C. 190,5V.D. 600V.
Câu 2: Công thức tính cường độ điện trường của điện tích điểm.
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Vật A trung hoà về điện tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện âm thì vật A cũng nhiễm điện âm là do:
A. Iôn âm từ vật A sang vật
B. Điện tích dương đã di chuyển từ vật A sang vật.
C. Electron di chuyển từ vật B sang vật A.
D. Electron di chuyển từ vật A sang vật B.
Câu 4: Đơn vị đo của suất điện động của nguồn điện là
A. ampe( A ).B. ôm(
).C. oát( W ).D. vôn( V ).
Câu 5: Hạt tải điện trong kim loại là hạt
A. electron.B. proton.C. ion âm.D. ion dương.
Câu 6: Qua mỗi điểm trong điện trường ta vẽ được
A. hai đường sức.B. vô số đường sức.C. ba đường sức.D. một đường sức.
Câu 7: Biểu thức tính công của lực điện
A. A = qE/dB. A = qd/EC. A = qEdD. A = Ed/q
Câu 8: Cường độ dòng điện theo định nghĩa được tính bằng biểu thức
A. I = q/t.B. I = qt2.C. I =t/qD. I = qt.
Câu 9: Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí hình thành do
A. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.
B. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa.
C. catôt bị nung nóng phát ra electron.
D. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.
Câu 10: Công của lực điện có đơn vị là
A. jun( J ).B. niutơn( N ).C. vôn( V ).D. ampe( A ).
Câu 11: Công thức liên hệ giữa C, Q, U là
A. C = Q.U.B. C = Q/U.C. C = 1/QU.D. C = U/Q.
Câu 12: Biểu thức liên hệ E, U, d
A. E = U/d.B. E = d/U.C. E = U.d.D. E = 1/Ud.
Câu 13: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U1 thì công suất của mạch là 10W. Nếu đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U2 = 2U1 thì công suất của mạch là
A. 20W.B. 40W.C. 5W.D. 10W.
Câu 14: Trong khoảng thời gian t điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn là 1C thì cường độ dòng điện là 2A. Nếu trong khoảng thời gian t điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn 4C thì cường độ dòng điện là bao nhiêu?
A. 2A.B. 8A.C. 4A.D. 1A.
Câu 15: Dòng điện trong bán dẫn là dòng dịch chuyển có hướng của các
A. electron và lỗ trống.B. ion dương.C. ion âm.D. lỗ trống.
II. Tự luận : ( 5 điểm )
Bài 1 ( 2 điểm ). Hai điện tích điểm q1 = 4.10-10C , q2 = 2.10-10C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 30cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích nếu hai điện tích
a. đặt trong môi trường chân không có
.
b. đặt trong môi trường nước nguyên chất có
.
Bài 2 ( 3 điểm ). Cho 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có E = 20V, r = 1
, điện trở mạch ngoài R1 = 20
, R2 = 7
mắc như hình vẽ.
a. Tính suất điện động bộ nguồn Eb, điện trở trong bộ nguồn rb, điện trở mạch ngoài RN, cường độ dòng điện mạch chính I.
b. Mắc nối tiếp với hai điên trở trên bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương là Cu, điện trở bình điện phân là Rp = 15
, A = 64, n = 2
b1. Tính khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây.
b2. Biết diện tích lớp Cu bám vào catốt trong thời gian trên là 2cm2, khối lượng riêng của Cu là D = 8900kg/m3. Khi đó bề dày của lớp Cu là bao nhiêu?
R2
R1
E,r
E,r
E,r
c. Bỏ bình điện phân, mắc điện trở Rx song song với R12. Để công suất trên điện trở Rx cực đại thì Rx bằng bao nhiêu?
BÀI LÀM 628
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ - KHỐI 11
TỔ VẬT LÍ –TD – QP THỜI GIAN: 45 PHÚT- NĂM HỌC 2017- 2018
I. Trả lời trắc nghiệm ( 5 ĐIỂM)
132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
D
A
C
A
B
A
B
A
D
C
A
A
C
B
209
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
B
A
B
A
A
C
D
B
C
A
C
B
D
C
357
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
D
A
C
A
A
D
B
C
A
C
B
A
A
B
485
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
C
A
A
B
C
D
B
C
C
C
D
A
A
A
B
570
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
D
D
C
B
B
D
C
C
A
A
C
A
A
D
628
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
C
D
C
D
A
D
C
A
C
A
B
A
B
B
A
II. Tự luận ( 5 ĐIỂM)
Câu
Nội dung
Điểm
Ghi chú
1
a
b
Viết công thức đúng…………………………………………………………….
Vận dụng đúng F = 3,2.10-8 N…hoặc 8.10-9N…………………….……………
Viết công thức đúng…………………………………………………………….
Vận dụng đúng F = 3,2/81. 10-8 N…hoặc 8/81.10-9N………………….….…….
.
0,5
0,5
0,5
0,5
2 a
b1
b2
c
Vận dụng đúng Eb = 30 V hoặc Eb = 60 V…………………………………….
rb = 3Ω ……………………………………………………….
RN = 12 Ω hoặc RN = 27 Ω………………..………………….
I = 2A ………………………………………………………..
Viết công thức đúng……………………………………………………...……
Vận dụng đúng m = 0,32g hoặc m = 0,42g ………………………………….
Tính đúng d = 1,79.10-4m hoặc d = 2,39.10-4m ……………………………….
Tính đúng Rx = 36/15 Ω hoặc Rx = 81/30 Ω………………….………………..
0,25
0,25
0,25
0.25
0.5
0,5
0.5
0.5
Chúng tôi hiện có hơn 60 nghìn tài liệu để bạn tìm
Xem thêm |
![]() |
![]() Bài giảng của giáo sư Walter Lewin về con lắc
(2019-10-16) |
![]() Chương trình môn Vật lí mới: Nhiều nội dung Dự thảo giống môn KHTN: Có chủ đích hay sao chép?
(2019-09-09) |
![]() Khi bạn ném rác vào núi lửa thì chuyện gì xảy ra?
(2019-09-04) |
![]() Video Dải Ngân hà tuyệt đẹp, cho thấy Trái đất quay rõ ràng ra sao
(2019-09-03) |
![]() Ngày 02/01/2023 |
![]() Ngày 02/01/2023 |
![]() Ngày 02/01/2023 |
![]() Ngày 02/01/2023 |
![]() Ngày 02/01/2023 |