01:38:42 pm Ngày 28 Tháng Tư, 2025 *
Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ.
Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<
  Trang chủ Diễn đàn  

Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch RLC có giá trị hiệu dụng U = 100V không đổi. Khi cường độ hiệu dụng trong mạch là 1A thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Giữ cố định U và R, điều chỉnh các thông số khác của mạch. Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch là.
Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác ?
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của cường độ dòng điện I chạy qua ống dây dẫn như hình vẽ (giá trị âm của I là dòng điện trong ống có chiều ngược lại). Ống dây có L = 20 mH. Dựa vào đồ thị, khảo sát hiện tượng tự cảm xuất hiện trong ống dây. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian từ 10.10-3 s đến 20.10-3 s là
Một mômen lực có độ lớn 30(N.m) tác dụng vào bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay là 2(kg.m2). Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì vận tốc mà bánh xe đạt được sau 10(s) là?
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 5cos100πt (mm) và x2 = 53cos100πt + π2   (mm). Phương trình dao động của vật là


Trả lời

Câu sóng cơ trong đề thi thử chuyên hà tĩnh lần 1

Trang: 1   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Câu sóng cơ trong đề thi thử chuyên hà tĩnh lần 1  (Đọc 1444 lần)
0 Thành viên và 0 Khách đang xem chủ đề.
jacksonndt
Thành viên mới
*

Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 22
-Được cảm ơn: 4

Offline Offline

Bài viết: 19


Email
« vào lúc: 03:48:47 pm Ngày 11 Tháng Năm, 2012 »

Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, khoảng cách giữa hai mũi nhọn gắn với cần rung là S1S2
 = 12,5cm. Tốc độ truyền sóng là 150cm/s. Tần số dao động của cần rung 75Hz. Trên mặt nước lấy
đường tròn tâm O là trung điểm của S1S2 có bán kính R = 4,0cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại
trên đường tròn là
2
A. 24. B. 20 C. 18. D. 16.


Logged


Tags:
Trang: 1   Lên
  In  


 
Chuyển tới:  

© 2006 Thư Viện Vật Lý.