11:29:35 am Ngày 28 Tháng Tư, 2025 *
Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ.
Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<
  Trang chủ Diễn đàn  

Đặt điện áp u=1006cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với một tụ điện. Biết hệ số công suất của cuộn dây là 32  và điện áp giữa hai bản tụ lệch pha π6  so với điện áp giữa hai đầu mạch điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ bằng 
Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
Sóng ngang
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
Trong thí nghiệm đo vận tốc truyền âm trong không khí bằng hiện tượng sóng dừng với nguồn âm có tần số 500 Hz như hình vẽ bên. Khi di chuyển nút cao su bên trong ống thủy tinh người ta thấy tại ba vị trí liên tiếp thước đo có giá trị 34cm, 68cm và 102cm thì âm phát ra lớn nhất. Vận tốc truyền âm đo được trong thí nghiệm là


Trả lời

Dao động cơ cần giúp đỡ

Trang: 1   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Dao động cơ cần giúp đỡ  (Đọc 1639 lần)
0 Thành viên và 0 Khách đang xem chủ đề.
Journey
Thành viên mới
*

Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 156
-Được cảm ơn: 6

Offline Offline

Bài viết: 47


Email
« vào lúc: 11:10:43 pm Ngày 18 Tháng Ba, 2012 »

Câu 1: Một con lắc đơn tích điện được teo tại nơi có gia tốc rơi tự do [tex]g=10m/s^2[/tex] . Quả nặng có khối lượng [tex]m=400g[/tex] . Con lắc được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang thì tại vị trí cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc [tex]30^0[/tex] . Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc [tex]60^0[/tex]  ở cùng một phía so với vị trí cân bằng rồi thả nhẹ, Lực căng dây treo cực đại có giá trị là:

A. 3 N   
B. 4,4 N   
C. 7,6 N   
D. 6 N

Câu 2 Cho hai con lắc đơn được treo thẳng đứng ở cùng một nơi trên mặt đất. Con lắc thứ nhất có chiều dài [tex]l_1[/tex], con lắc thứ hai có chiều dài [tex]l_2[/tex]. Kích thích cho hai con lắc dao động bé với biên độ góc bằng nhau, khối lượng các vật thoả mãn [tex]m_1= 2m_2[/tex]. Nếu chọn gốc tính thế năng là vị trí thấp nhất của mỗi vật thì cơ năng của con lắc thứ nhất bằng 3 lần cơ năng của con lắc thứ 2. Tỉ số [tex]\frac{l_1}{l_2}[/tex] nhận giá trị nào sau đây:
   
A. 1,5   
B. 3   
C. 6   
D. 9


Logged


Quỷ kiến sầu
Lão làng
*****

Nhận xét: +25/-6
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 65
-Được cảm ơn: 832

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 745


Email
« Trả lời #1 vào lúc: 07:19:14 am Ngày 19 Tháng Ba, 2012 »

Câu 1: Một con lắc đơn tích điện được teo tại nơi có gia tốc rơi tự do [tex]g=10m/s^2[/tex] . Quả nặng có khối lượng [tex]m=400g[/tex] . Con lắc được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang thì tại vị trí cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc [tex]30^0[/tex] . Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc [tex]60^0[/tex]  ở cùng một phía so với vị trí cân bằng rồi thả nhẹ, Lực căng dây treo cực đại có giá trị là:

A. 3 N   
B. 4,4 N   
C. 7,6 N   
D. 6 N

Khi con lắc ở VTCB: [tex]Fd = Ptan30^{o}[/tex]

Theo bài ta có con lắc dao động tuần hoàn quanh vị trí cân bằng mới với biên độ 30o
==> [tex]T_{max} = 3mg_{bk}(3 - 2cos30^{o})[/tex]

với [tex]g_{bk} = \sqrt{g^{2} + (\frac{Fd}{m})^{2}}[/tex]
Thay số vào ta thu được kết quả


Logged
Quỷ kiến sầu
Lão làng
*****

Nhận xét: +25/-6
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 65
-Được cảm ơn: 832

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 745


Email
« Trả lời #2 vào lúc: 07:22:39 am Ngày 19 Tháng Ba, 2012 »


Câu 2 Cho hai con lắc đơn được treo thẳng đứng ở cùng một nơi trên mặt đất. Con lắc thứ nhất có chiều dài [tex]l_1[/tex], con lắc thứ hai có chiều dài [tex]l_2[/tex]. Kích thích cho hai con lắc dao động bé với biên độ góc bằng nhau, khối lượng các vật thoả mãn [tex]m_1= 2m_2[/tex]. Nếu chọn gốc tính thế năng là vị trí thấp nhất của mỗi vật thì cơ năng của con lắc thứ nhất bằng 3 lần cơ năng của con lắc thứ 2. Tỉ số [tex]\frac{l_1}{l_2}[/tex] nhận giá trị nào sau đây:
   
A. 1,5   
B. 3   
C. 6   
D. 9
[/font][/size]

[tex]\frac{W1}{W2} = \frac{\frac{1}{2}m_{1}gl_{1}\alpha _{o}^{2}}{\frac{1}{2}m_{2}gl_{2}\alpha _{o}^{2}}[/tex]
thay số nữa thôi Cheesy


Logged
Tags:
Trang: 1   Lên
  In  


 
Chuyển tới:  

© 2006 Thư Viện Vật Lý.