02:28:59 pm Ngày 25 Tháng Mười, 2024 *
Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ.
Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<
  Trang chủ Diễn đàn  

Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện trong hai mạch dao động LC lí tưởng (mạch 1 là đường 1 và mạch 2 là đường 2). Tỉ số điện tích cực đại trên 1 bản tụ của mạch 1 so với mạch 2 là:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì là:
Trong các hạt sơ cấp sau đây hạt nào thuộc nhóm Mêzôn:
Hiện nay người ta thường dùng cách nào để làm giảm hao phí khi truyền tải điện năng
Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là


Trả lời

Bài vật lý hạt nhân khó : mời các em giải :

Trang: 1   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: bài vật lý hạt nhân khó : mời các em giải :  (Đọc 1499 lần)
0 Thành viên và 0 Khách đang xem chủ đề.
maimai57
Super Mod Giảng Dạy Vật Lý
Thành viên tích cực
*****

Nhận xét: +16/-4
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 8
-Được cảm ơn: 21

Offline Offline

Bài viết: 131


Email
« vào lúc: 11:26:47 am Ngày 11 Tháng Ba, 2012 »

Một mẫu phóng xạ Si (14 31) phóng xạ beta trừ .Ban đầu (tính từ t=0)trong 5 phút có 190 nguyên tử bị phân rã , nhưng sau 3 giờ ( kể từ t=0) , trong 1 phút chỉ có 17 nguyên tử bị phân rã .xác định chu kì bán rà của Si.


Logged


Quỷ Lệ.
Thành viên tích cực
***

Nhận xét: +1/-2
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 66
-Được cảm ơn: 15

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 133


Cong ăn cong, Thẳng ăn thẳng. "Vẩu"


Email
« Trả lời #1 vào lúc: 12:21:28 pm Ngày 11 Tháng Ba, 2012 »

5' CÓ 190 HAT BỊ P RÃ ==> H O = 19/30 (Bq)
1' CÓ 17 HẠT BỊ P Rà ==> H =17/60 (Bq)

==> H=HO.2^(-t/T)
<=>17/60=19/30.2^(-3/T)
==> T=2.5 (h)


Logged

Điều đẹp nhất mà con người có thể cảm nhận được đó chính là bí ẩn.
Nó là nguồn gốc của nghệ thuật và khoa học thực thụ.
Albert Einstein
Tags:
Trang: 1   Lên
  In  


 
Chuyển tới:  

© 2006 Thư Viện Vật Lý.