một bình có thể tích V=0,2m3 chứa khí nitơ. Áp kế và nhiệt kế gắn trên bình chỉ 2.10^5Pa va 25 độ C. Khí trời có áp suất Pk=1at. Xác định:
a. Khối lương nitơ có trong bình.
b. Thể tích riêng của nito ở điều kiện trên và ở điều kiện tiêu chuẩn vật lý.
a)
[tex]pV = nRT \Leftrightarrow 2.10^{-5}. 0,2 = n . 8,31 . (273 + 25)
\Rightarrow n = 1,615 . 10^{-9}mol
\Rightarrow m = 4,5227 . 10^{-8}g[/tex]
b) Ở điều kiện đầu:
[tex]v_{0}= \frac{V}{m}= \frac{0,2}{4,5227.10^{-11}}= 4,422 .10^{9} (m^{3}/kg)[/tex]
Ở điều kiện chuẩn:[tex]p' = 1atm, V'= 22,4 lit, T' = 273K[/tex]
[tex]v_{0}= \frac{V'}{m}= \frac{22,4.10^{-3}}{4,522710^{-11}}= 4,95 .10^{8} (m^{3}/kg)[/tex]