04:12:38 am Ngày 12 Tháng Tư, 2024 *
Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ.
Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<
  Trang chủ Diễn đàn  



Trả lời

PHRASAL VERBS

Trang: 1   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: PHRASAL VERBS  (Đọc 3727 lần)
0 Thành viên và 0 Khách đang xem chủ đề.
mimeo
Thành viên tích cực
***

Nhận xét: +27/-5
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 0
-Được cảm ơn: 0

Offline Offline

Bài viết: 119


Because I know you're always beside me!


Email
« vào lúc: 07:55:39 pm Ngày 16 Tháng Mười Một, 2009 »

1- BE

Be against : chống lại
Be away >< be back ( đi xa >< quay về)
Be out >< Be in ( ra ngoài >< vào trong)
Be out # Be away ( ra ngoài phút chốc # đi vắng: overnight)
Be over : kết thúc
Be in for = be supposed to deal with: chuẩn bị fải đương đầu
Be up := get up: thức dậy, ngủ dậy
        : theo kịp, đuổi kịp, có khả năng làm j
        : =be up to( some mischief, trick, no good): quậy fá, nghịch ngợm, lừa đảo
        *** NOTE: It's up to somebody( to do something): tùy ai làm j





Logged



Finally I realize
I'm nothing without you
I was so wrong
Forgive me.
mimeo
Thành viên tích cực
***

Nhận xét: +27/-5
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 0
-Được cảm ơn: 0

Offline Offline

Bài viết: 119


Because I know you're always beside me!


Email
« Trả lời #1 vào lúc: 08:43:46 pm Ngày 16 Tháng Mười Một, 2009 »

2 - GET

Get about = move : di chuyển

Get away: = leave, go away, be away: dời khỏi, đi vắng
             : get away from: thoát khỏi
             : get away with something:trốn thoát, chạy thoát cùng vs cái j

Get back : >< get away ( đi khỏi)
( trở về)  : >< give away (=lend, lose): cho mượn

Get by : = manage: xoay xở được
          : get by on( money, time): trải qua được, vượt qua được bằng

Get down: = let down ( get sb down =  let sb down: làm ai thất vọng)

Get in: = arrive: đến
        :get in ( into ) >< get out ( out of)
        : get in ( crops) = harvest: thu hoạch

Get off ( nội động từ) : = let off( ngoại động từ) : tha bổng
                              : >< get on ( traffic)
                              ***NOTE: Đối vs "car", "taxi" fải dùng "get in","get out"

Get on : >< get off
          :get on well with sb = get on with sb famously: có mối quan hệ tốt vs ai
          : get on with bs = get on at st = get on at somewhere = make progress: tiến bộ

Get out: >< get in
          : get out of = be freed from =: thoát khỏi, được giải phóng khỏi cái j ( promise, words,...)

Get over: = overcome ( trouble, difficulty,..): vượt qua
           *** Do st and get it over: làm cho xong đi

Get round: = persuade: thuyết phục được ai làm j
             : = get around the laws/ the questions : lẩn tránh, lờ đi

Get through: chui qua, vượt qua về mặt ko gian
                : liên lạc được vs ai ( in telephone)
                : kết thúc 1 cách thành công ( tasks, work, jobs)

Get up : = be up: ngủ dậy, thức dậy
          : = hold = organized ( social occasions:party,meeting,show,performance..):tổ chức,sắp xếp


Logged

Finally I realize
I'm nothing without you
I was so wrong
Forgive me.
Tags:
Trang: 1   Lên
  In  


 
Chuyển tới:  

© 2006 Thư Viện Vật Lý.
Cache action__board_0_topic_2724_u__tags_0_start_0