Trạng từ- well => better => the best
- badly => worse => the worst
- litter => less => the lest
- late => later => the last
- much => more => the most
- far => farther => the fathest
=> futher => the furthest
notesfarther : ( không phải FATHER: bố đâu nhé ;
) dùng để so sánh khoảng cách xa hơn về địa lí
ví dụ như: How much farther is it to the airport?
Khoảng cách đến sân bay bao xa?
futher : dùng để so sánh khoảng cách trừu tượng
ví dụ như: further your career
phát triển sự nghiệp của bạn